So sánh Chip Snapdragon 8 Elite với Dimensity 9400+: Ai hơn ai?

14:35 | 11/06/2025

Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400+ đang dẫn đầu thị trường chip xử lý Android năm 2025. Qualcomm và MediaTek đang tạo nên cuộc đối đầu hiệu năng chưa từng có. Người dùng cần phân tích kỹ để chọn lựa con chip tối ưu cho nhu cầu cá nhân.

Snapdragon 8 Elite thắng đơn nhân, Dimensity 9400+ trội đa nhiệm

Snapdragon 8 Elite sử dụng CPU Oryon thế hệ mới, gồm 2 nhân tốc độ cực cao 4.32GHz và 6 nhân hiệu năng mạnh 3.53GHz. Bộ nhớ đệm L2 đạt 24MB cùng tiến trình 3nm N3E giúp tăng hiệu suất, giảm nhiệt. Con chip này hướng tới trải nghiệm đơn nhân siêu tốc.

Dimensity 9400+ chọn cấu trúc All Big Core, gồm 1 nhân Cortex-X925 (3.63GHz), 3 nhân Cortex-X4 và 4 nhân Cortex-A720. Định hướng con chip rõ ràng cho xử lý đa nhiệm, thích hợp chạy nhiều ứng dụng nặng cùng lúc.

Điểm Antutu benchmark của Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400+. Ảnh: NanoReview
Điểm Antutu benchmark của Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400+. Ảnh: NanoReview

Kết quả benchmark phản ánh sự khác biệt. Snapdragon 8 Elite phản hồi nhanh, ưu tiên tác vụ đơn. Dimensity 9400+ xử lý tốt các tiến trình song song. Tùy vào mục đích sử dụng, mỗi dòng chip đều có lợi thế riêng.

Hiệu năng GPU-AI: MediaTek vượt trội, Qualcomm ổn định

GPU Adreno 830 của Snapdragon 8 Elite tăng 40% hiệu suất so với thế hệ trước. Chip cũng hỗ trợ Ray Tracing thời gian thực, tương thích tốt với các engine game cao cấp. Cùng với tốc độ khung hình ổn định, chip phù hợp người chơi game đồ họa nặng.

Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của 2 con chip:

Thông số

Dimensity 9400 Plus

Snapdragon 8 Elite

Tiến trình sản xuất

TSMC 3nm

TSMC 3nm (N3E)

Kiến trúc CPU

1x Cortex-X925 @ 3.73GHz

3x Cortex-X4

4x Cortex-A720

2x Oryon Prime @ tối đa 4.47GHz

6x Oryon Performance @ 3.53GHz

Bộ nhớ đệm CPU

2MB L2 (X925), 1MB L2 (X4), 512KB L2 (A720)

12MB L3, 10MB SLC

12MB L2 (chia sẻ giữa các nhân)

GPU

Arm Immortalis-G925 MC12

Qualcomm Adreno 830

Ray Tracing

Hỗ trợ (có opacity micromap)

Hỗ trợ, cải thiện 35% so với thế hệ Gen 3

AI Engine

MediaTek NPU 890

Hỗ trợ DeepSeek R1 (MoE, MHA, MTP, FP8)

Hexagon NPU (nhanh hơn 45% so với Gen 3)

6 nhân vector, 8 nhân scalar

Hỗ trợ RAM

LPDDR5X @ 10667 Mbps

LPDDR5X @ 5.3 GHz

Lưu trữ

UFS 4.0 + MCQ

UFS 4.0

Hỗ trợ cảm biến camera tối đa

320MP

320MP

Quay video

8K@60fps, giải mã 10-bit (HEVC/AVC/VP9/AV1)

8K@30fps, Dolby Vision®, HDR10+, Google Ultra HDR

Tính năng AI ISP

Imagiq 1090, Smooth Zoom

Spectra AI ISP

Phân đoạn ngữ nghĩa, chiếu sáng bằng AI, xác thực ảnh Truepic

Hỗ trợ màn hình

WQHD+ @ 180Hz

QHD+ @ 240Hz (trên thiết bị)

8K @ 30Hz (ngoài thiết bị)

Kết nối

5G/4G Dual SIM Dual Active

Wi-Fi 7 @ 7.3 Gbps

Bluetooth 6.0 (2 bộ xử lý)

Modem Snapdragon X80 5G

Wi-Fi 7 @ 5.8 Gbps

Bluetooth 6.0

Định vị / GNSS

GPS, BeiDou, Glonass, Galileo, QZSS, NavIC

Snapdragon Location Suite, độ chính xác cấp vỉa hè

Liên lạc vệ tinh

Kết nối BeiDou (nhanh hơn 60%)

Snapdragon Satellite

Tầm phủ Bluetooth

Lên đến 8km kết nối điện thoại-điện thoại

Không công bố

Hỗ trợ mô hình AI

AI tạo sinh, AI tác tử, mô hình ngôn ngữ lớn trên thiết bị

AI tạo sinh, đa phương thức, phân đoạn ngữ nghĩa theo thời gian thực

Dimensity 9400+ trang bị GPU Mali-G925 Immortalis MP12, đi kèm công nghệ HyperEngine 3.0. Giảm độ trễ, duy trì khung hình cao khi chơi game. Trong bài test GPU, Dimensity có kết quả cao hơn Snapdragon.

AI cũng có sự khác biệt. Snapdragon 8 Elite dùng NPU Hexagon đa nhiệm, tối ưu tốt cho xử lý ảnh, âm thanh, văn bản. Dimensity 9400+ tích hợp NPU thế hệ 8, tăng tốc 80%, giảm điện năng 35%.

Tính năng tạo video AI ngay trên thiết bị khiến chip này trở thành lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc flagship. Dù cả hai cùng hỗ trợ công nghệ LLM và Agentic AI, hiệu quả cuối cùng phụ thuộc mức độ tối ưu hóa từ nhà sản xuất thiết bị.

Chọn chip Android nào cho năm 2025?

Snapdragon 8 Elite phù hợp người dùng cần tốc độ phản hồi nhanh, ưu tiên trải nghiệm mượt. Dimensity 9400+ hấp dẫn với hiệu năng đa lõi mạnh, chơi game ổn định, xử lý tác vụ nặng hiệu quả.

Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400 đều sở hữu những thế mạnh riêng. Ảnh: Wccftech.
Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400 đều sở hữu những thế mạnh riêng. Ảnh: Wccftech.

Không có chip nào hoàn hảo tuyệt đối. GPU, AI, CPU – mỗi phần đều sở hữu điểm mạnh riêng. Khác biệt nằm ở cách thiết bị tận dụng phần cứng để phục vụ nhu cầu thực tế chứ chỉ dựa vào thông số.

Người dùng nên cân nhắc kỹ về mục tiêu sử dụng, hệ sinh thái thiết bị, khả năng tối ưu phần mềm và mức giá trên thị trường. Quyết định sáng suốt đến từ hiểu biết rõ ràng, dựa trên đánh giá thực tế thay vì chỉ tin theo thương hiệu.

Snapdragon X Elite và Snapdragon X Plus có gì đặc biệt? Snapdragon X Elite và Snapdragon X Plus có gì đặc biệt?

Ngoài sức mạnh vượt trội cho dòng máy tính mới của Microsoft được tích hợp sẵn trải nghiệm Copilot+, cả Snapdragon X Elite và Snapdragon ...

Lý do Microsoft tiếp tục chọn Snapdragon X cho dòng Surface 2025 Lý do Microsoft tiếp tục chọn Snapdragon X cho dòng Surface 2025

Microsoft vừa giới thiệu hai sản phẩm Surface 2025, đánh dấu lần thứ hai liên tiếp hãng chọn độc quyền chip Qualcomm Snapdragon X thay ...

MediaTek Dimensity 9400e - Chip flagship với GPU 12 nhân, xử lý đồ họa mạnh mẽ MediaTek Dimensity 9400e - Chip flagship với GPU 12 nhân, xử lý đồ họa mạnh mẽ

MediaTek giới thiệu Dimensity 9400e - phiên bản "lite" của chip hàng đầu Dimensity 9400, mang tính năng cao cấp như GPU 12 nhân ray-tracing ...

Minh Đức

Đường dẫn bài viết: https://dientuungdung.vn/so-sanh-chip-snapdragon-8-elite-voi-dimensity-9400-ai-hon-ai-9685.html

In bài biết

Bản quyền thuộc Tạp chí Điện tử và Ứng dụng.