OPPO ra mắt máy tính bảng OPPO Pad 3 phiên bản màn hình nhám
TechSpotlightOPPO Pad 3 là tablet Android đầu tiên hỗ trợ chia sẻ với iPhone và iPad.
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng TCB | |||
AUD | 15232 | 15495 | 16128 |
CAD | 17111 | 17382 | 18004 |
CHF | 27196 | 27558 | 28205 |
CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | 25482 | 25737 | 26771 |
GBP | 30161 | 30535 | 31472 |
HKD | 0 | 3125 | 3328 |
JPY | 156 | 160 | 166 |
KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | 0 | 13898 | 14488 |
SGD | 18011 | 18285 | 18812 |
THB | 649 | 711 | 765 |
USD (1,2) | 25100 | 0 | 0 |
USD (5,10,20) | 25135 | 0 | 0 |
USD (50,100) | 25162 | 25195 | 25545 |
Cập nhật: 17/01/2025 02:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng BIDV | |||
USD | 25,189 | 25,189 | 25,549 |
USD(1-2-5) | 24,181 | - | - |
USD(10-20) | 24,181 | - | - |
GBP | 30,614 | 30,685 | 31,589 |
HKD | 3,202 | 3,209 | 3,307 |
CHF | 27,450 | 27,477 | 28,354 |
JPY | 158.01 | 158.26 | 166.61 |
THB | 674.28 | 707.83 | 757.33 |
AUD | 15,535 | 15,559 | 16,041 |
CAD | 17,454 | 17,478 | 18,004 |
SGD | 18,196 | 18,271 | 18,905 |
SEK | - | 2,233 | 2,312 |
LAK | - | 0.89 | 1.23 |
DKK | - | 3,439 | 3,559 |
NOK | - | 2,198 | 2,276 |
CNY | - | 3,423 | 3,527 |
RUB | - | - | - |
NZD | 13,951 | 14,038 | 14,446 |
KRW | 15.26 | 16.86 | 18.26 |
EUR | 25,669 | 25,710 | 26,913 |
TWD | 695.26 | - | 841.95 |
MYR | 5,268.25 | - | 5,944.62 |
SAR | - | 6,644.89 | 6,996.9 |
KWD | - | 80,000 | 85,118 |
XAU | - | - | 87,000 |
Cập nhật: 17/01/2025 02:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,200 | 25,205 | 25,545 |
EUR | 25,596 | 25,699 | 26,787 |
GBP | 30,456 | 30,578 | 31,553 |
HKD | 3,194 | 3,207 | 3,314 |
CHF | 27,277 | 27,387 | 28,254 |
JPY | 158.53 | 159.17 | 166.15 |
AUD | 15,501 | 15,563 | 16,080 |
SGD | 18,230 | 18,303 | 18,823 |
THB | 715 | 718 | 749 |
CAD | 17,385 | 17,455 | 17,964 |
NZD | 14,031 | 14,526 | |
KRW | 16.68 | 18.41 | |
Cập nhật: 17/01/2025 02:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25169 | 25169 | 25549 |
AUD | 15403 | 15503 | 16071 |
CAD | 17292 | 17392 | 17946 |
CHF | 27421 | 27451 | 28333 |
CNY | 0 | 3423.8 | 0 |
CZK | 0 | 990 | 0 |
DKK | 0 | 3500 | 0 |
EUR | 25632 | 25732 | 26604 |
GBP | 30425 | 30475 | 31588 |
HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | 159.89 | 160.39 | 166.92 |
KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | 0 | 5820 | 0 |
NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | 0 | 14004 | 0 |
PHP | 0 | 412 | 0 |
SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | 18164 | 18294 | 19021 |
THB | 0 | 677.7 | 0 |
TWD | 0 | 770 | 0 |
XAU | 8450000 | 8450000 | 8650000 |
XBJ | 7900000 | 7900000 | 8650000 |
Cập nhật: 17/01/2025 02:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng OCB | |||
USD100 | 25,200 | 25,250 | 25,549 |
USD20 | 25,200 | 25,250 | 25,549 |
USD1 | 25,200 | 25,250 | 25,549 |
AUD | 15,470 | 15,620 | 16,682 |
EUR | 25,808 | 25,958 | 27,118 |
CAD | 17,256 | 17,356 | 18,665 |
SGD | 18,252 | 18,402 | 18,864 |
JPY | 159.75 | 161.25 | 165.84 |
GBP | 30,562 | 30,712 | 31,480 |
XAU | 8,498,000 | 0 | 8,702,000 |
CNY | 0 | 3,310 | 0 |
THB | 0 | 0 | 0 |
CHF | 0 | 0 | 0 |
KRW | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật: 17/01/2025 02:00 |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 85,000 | 87,000 |
AVPL/SJC HCM | 85,000 | 87,000 |
AVPL/SJC ĐN | 85,000 | 87,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 84,800 | 85,600 |
Nguyên liệu 999 - HN | 84,700 | 85,500 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 85,000 | 87,000 |
Cập nhật: 17/01/2025 02:00 |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 85.200 | 87.000 |
TPHCM - SJC | 85.000 | 87.000 |
Hà Nội - PNJ | 85.200 | 87.000 |
Hà Nội - SJC | 85.000 | 87.000 |
Đà Nẵng - PNJ | 85.200 | 87.000 |
Đà Nẵng - SJC | 85.000 | 87.000 |
Miền Tây - PNJ | 85.200 | 87.000 |
Miền Tây - SJC | 85.000 | 87.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 85.200 | 87.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 85.000 | 87.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 85.200 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 85.000 | 87.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 85.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 85.200 | 86.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 85.110 | 85.910 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 84.240 | 85.240 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 77.880 | 78.880 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 63.250 | 64.650 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 57.230 | 58.630 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 54.650 | 56.050 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 51.210 | 52.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 49.060 | 50.460 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 34.530 | 35.930 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 31.000 | 32.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 27.130 | 28.530 |
Cập nhật: 17/01/2025 02:00 |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,430 | 8,660 |
Trang sức 99.9 | 8,420 | 8,650 |
NL 99.99 | 8,430 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,420 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,520 | 8,670 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,520 | 8,670 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,520 | 8,670 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,500 | 8,700 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,500 | 8,700 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,500 | 8,700 |
Cập nhật: 17/01/2025 02:00 |