HUAWEI WATCH GT 5 & WATCH D2: Đồng hồ thông minh của năm
Editor's ChoiceỞ thế hệ thứ 5 này, Huawei đã mang đến một diện mạo mới toàn diện hơn, với thiết kế góc cạnh giúp HUAWEI WATCH GT 5 Series thêm phần mới mẻ và cá tính hơn.
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng TCB | |||
AUD | 15257 | 15520 | 16159 |
CAD | 17056 | 17327 | 17949 |
CHF | 27336 | 27699 | 28349 |
CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | 25569 | 25824 | 26666 |
GBP | 30762 | 31139 | 32087 |
HKD | 0 | 3135 | 3339 |
JPY | 154 | 158 | 165 |
KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | 0 | 13944 | 14544 |
SGD | 18003 | 18277 | 18815 |
THB | 652 | 715 | 769 |
USD (1,2) | 25145 | 0 | 0 |
USD (5,10,20) | 25180 | 0 | 0 |
USD (50,100) | 25207 | 25240 | 25550 |
Cập nhật: 04/01/2025 13:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng BIDV | |||
USD | 25,250 | 25,250 | 25,550 |
USD(1-2-5) | 24,240 | - | - |
USD(10-20) | 24,240 | - | - |
GBP | 31,156 | 31,227 | 32,068 |
HKD | 3,214 | 3,221 | 3,312 |
CHF | 27,565 | 27,592 | 28,405 |
JPY | 157.39 | 157.64 | 165.55 |
THB | 679.25 | 713.05 | 761.32 |
AUD | 15,598 | 15,622 | 16,072 |
CAD | 17,465 | 17,490 | 17,975 |
SGD | 18,243 | 18,318 | 18,909 |
SEK | - | 2,245 | 2,319 |
LAK | - | 0.89 | 1.23 |
DKK | - | 3,444 | 3,557 |
NOK | - | 2,198 | 2,270 |
CNY | - | 3,447 | 3,543 |
RUB | - | - | - |
NZD | 13,993 | 14,080 | 14,462 |
KRW | 15.18 | 16.77 | 18.12 |
EUR | 25,711 | 25,752 | 26,893 |
TWD | 697.37 | - | 842.5 |
MYR | 5,285.7 | - | 5,948.82 |
SAR | - | 6,654.25 | 6,994.94 |
KWD | - | 80,141 | 85,176 |
XAU | - | - | 85,500 |
Cập nhật: 04/01/2025 13:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,280 | 25,290 | 25,550 |
EUR | 25,619 | 25,722 | 26,816 |
GBP | 30,923 | 31,047 | 32,004 |
HKD | 3,208 | 3,221 | 3,325 |
CHF | 27,384 | 27,494 | 28,341 |
JPY | 158.20 | 158.84 | 165.64 |
AUD | 15,505 | 15,567 | 16,072 |
SGD | 18,282 | 18,355 | 18,861 |
THB | 721 | 724 | 755 |
CAD | 17,371 | 17,441 | 17,934 |
NZD | 14,021 | 14,506 | |
KRW | 16.62 | 18.31 | |
Cập nhật: 04/01/2025 13:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25240 | 25240 | 25550 |
AUD | 15435 | 15535 | 16102 |
CAD | 17304 | 17404 | 17958 |
CHF | 27538 | 27568 | 28451 |
CNY | 0 | 3437.5 | 0 |
CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | 25697 | 25797 | 26672 |
GBP | 31016 | 31066 | 32176 |
HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | 158.61 | 159.11 | 165.64 |
KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | 0 | 1.129 | 0 |
MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | 0 | 14030 | 0 |
PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | 18158 | 18288 | 19019 |
THB | 0 | 682.2 | 0 |
TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | 8300000 | 8300000 | 8550000 |
XBJ | 7900000 | 7900000 | 8550000 |
Cập nhật: 04/01/2025 13:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng OCB | |||
USD100 | 25,250 | 25,300 | 25,550 |
USD20 | 25,250 | 25,300 | 25,550 |
USD1 | 25,250 | 25,300 | 25,550 |
AUD | 15,491 | 15,641 | 16,714 |
EUR | 25,857 | 26,007 | 27,183 |
CAD | 17,253 | 17,353 | 18,672 |
SGD | 18,249 | 18,399 | 18,876 |
JPY | 158.71 | 160.21 | 164.85 |
GBP | 31,136 | 31,286 | 32,071 |
XAU | 8,398,000 | 0 | 8,552,000 |
CNY | 0 | 3,324 | 0 |
THB | 0 | 0 | 0 |
CHF | 0 | 0 | 0 |
KRW | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật: 04/01/2025 13:00 |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 84,000 | 85,500 |
AVPL/SJC HCM | 84,000 | 85,500 |
AVPL/SJC ĐN | 84,000 | 85,500 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 84,450 | 84,800 |
Nguyên liệu 999 - HN | 84,350 | 84,700 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 84,000 | 85,500 |
Cập nhật: 04/01/2025 13:00 |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 84.400 | 85.500 |
TPHCM - SJC | 84.000 | 85.500 |
Hà Nội - PNJ | 84.400 | 85.500 |
Hà Nội - SJC | 84.000 | 85.500 |
Đà Nẵng - PNJ | 84.400 | 85.500 |
Đà Nẵng - SJC | 84.000 | 85.500 |
Miền Tây - PNJ | 84.400 | 85.500 |
Miền Tây - SJC | 84.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 84.400 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 84.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 84.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 84.400 | 85.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 84.320 | 85.120 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 83.450 | 84.450 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 77.140 | 78.140 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.650 | 64.050 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.690 | 58.090 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 54.130 | 55.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.720 | 52.120 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.590 | 49.990 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 34.190 | 35.590 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.700 | 32.100 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.870 | 0 ▼28270K |
Cập nhật: 04/01/2025 13:00 |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,370 | 8,570 |
Trang sức 99.9 | 8,360 | 8,560 |
NL 99.99 | 8,380 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,360 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,460 | 8,580 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,460 | 8,580 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,460 | 8,580 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,400 | 8,550 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,400 | 8,550 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,400 | 8,550 |
Cập nhật: 04/01/2025 13:00 |