Biểu lãi suất mới nhất của ngân hàng VIB tháng 6/2023

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Biểu lãi suất mới nhất của ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) cho tháng 6/2023 cho thấy lãi suất tiết kiệm của nhiều kỳ hạn đã giảm so với tháng trước. Cụ thể, lãi suất tại các kỳ hạn 12 và 13 tháng là cao nhất, đạt mức 8,2%/năm.

Các lãi suất cho khách hàng cá nhân tại VIB dao động từ 5%/năm đến 8,2%/năm cho các kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng, với hình thức lĩnh lãi cuối kỳ. Tiền gửi tại ngân hàng VIB vẫn được phân loại thành ba mức từ 10 triệu đến dưới 300 triệu, từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ và từ 3 tỷ trở lên.

Lãi suất cho kỳ hạn 1-5 tháng đã giảm 0,5 điểm % so với tháng trước, đạt mức 5%/năm cho cả ba mức tiền gửi. Các kỳ hạn 6, 7, 8, 15 và 18 tháng cũng giảm 0,1 điểm %.

bieu lai suat moi nhat cua ngan hang vib thang 62023

Sau điều chỉnh, lãi suất cho kỳ hạn 6-8 tháng là 7,4%/năm, trong khi kỳ hạn 15 và 18 tháng đạt mức 7,6%/năm.

Các kỳ hạn khác từ 9 đến 11 tháng (7,5%/năm), 12-13 tháng (8,2%/năm) và 24-36 tháng (7,7%/năm) duy trì ổn định so với tháng trước.

Kỳ hạn 12 tháng áp dụng lãi suất cao cho khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên hoặc các khoản gia hạn tự động gửi trước ngày 29/3/2023.

Các kỳ hạn dưới 1 tháng vẫn giữ mức lãi suất không đổi là 0,5%/năm. Khách hàng tất toán trước hạn sẽ được áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn là 0,1%/năm.

Lãi suất cho các khoản tiền gửi từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ và từ 3 tỷ trở lên cũng giảm khoảng từ 0,1 đến 0,5 điểm % so với tháng trước. Tuy nhiên, tiền gửi trong hai mức này vẫn nhận được mức lãi suất ưu đãi so với tiền gửi dưới 300 triệu đồng.

Với kỳ hạn từ 6 đến 36 tháng, lãi suất cho khoản tiền gửi từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ dao động từ 7,5% đến 8,2%/năm, trong khi tiền gửi từ 3 tỷ trở lên có mức lãi suất từ 7,6% đến 8,2%/năm.

Kỳ hạn

Từ 10 triệu đến dưới 300 triệu

(%/năm)

Từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ

(%/năm)

Từ 3 tỷ

(%/năm)

Kỳ hạn nổi bật

1 tháng

5

5

5

6 tháng

7,4

7,5

7,6

Kỳ hạn khác

< 1 tháng

0,5

0,5

0,5

2 tháng

5

5

5

3, 4, 5 tháng

5

5

5

7 tháng

7,4

7,5

7,6

8 tháng

7,4

7,5

7,6

9 tháng

7,5

7,6

7,7

10 tháng

7,5

7,6

7,7

11 tháng

7,5

7,6

7,7

12, 13 tháng

8,2

8,2

8,2

15 tháng

7,6

7,7

7,8

18 tháng

7,6

7,7

7,8

24 tháng

7,7

7,8

7,9

36 tháng

7,7

7,8

7,9

Biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến của VIB trong tháng 6/2023 cũng đã được điều chỉnh giảm nhẹ, với khung lãi suất từ 5% đến 8,1%/năm cho các kỳ hạn 1-36 tháng, áp dụng hình thức lĩnh lãi cuối kỳ. Mức lãi suất cao nhất là 8,1%/năm cho khoản tiền gửi từ 3 tỷ trở lên với kỳ hạn 24-36 tháng.

Kỳ hạn

Từ 2 triệu đến dưới 300 triệu

(%/năm)

Từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ

(%/năm)

Từ 3 tỷ trở lên

(%/năm)

Kỳ hạn nổi bật

1 tháng

5

5

5

6 tháng

7,7

7,7

7,8

Kỳ hạn khác

< 1 tháng

0,5

0,5

0,5

2 tháng

5

5

5

3, 4, 5 tháng

5

5

5

7 tháng

7,7

7,7

7,8

8 tháng

7,7

7,7

7,8

9 tháng

7,8

7,8

7,9

10 tháng

7,8

7,8

7,9

11 tháng

7,8

7,8

7,9

15 tháng

7,9

7,9

8,0

18 tháng

7,9

7,9

8,0

24 tháng

8,0

8,0

8,1

36 tháng

8,0

8,0

8,1

Có thể bạn quan tâm

Chứng khoán châu Á - Thái Bình Dương giao dịch trái chiều khi lạm phát Tokyo tăng vượt dự báo

Chứng khoán châu Á - Thái Bình Dương giao dịch trái chiều khi lạm phát Tokyo tăng vượt dự báo

Thị trường
Thị trường chứng khoán châu Á - Thái Bình Dương mở cửa phiên cuối tuần trong trạng thái trái chiều, thị trường Mỹ gần như “đứng im” do kỳ nghỉ Lễ Tạ ơn. Diễn biến này khiến Nasdaq Composite có nguy cơ chấm dứt chuỗi bảy tháng tăng liên tiếp.
Diễn đàn Xúc tiến Xuất khẩu Việt Nam 2025: Cơ hội chinh phục thị trường quốc tế

Diễn đàn Xúc tiến Xuất khẩu Việt Nam 2025: Cơ hội chinh phục thị trường quốc tế

Thị trường
Sáng 26/11, Bộ Công Thương phối hợp cùng các dự án của Chính phủ Thuỵ Sĩ tổ chức Diễn đàn Xúc tiến Xuất khẩu Việt Nam 2025 với chủ đề “Go Global - Chinh phục thị trường quốc tế”.
Lô thuốc hạ sốt Padobaby không đạt tiêu chuẩn

Lô thuốc hạ sốt Padobaby không đạt tiêu chuẩn

Thị trường
Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế cho biết: trước đó Viện Kiểm nghiệm thuốc TP.HCM đã kiểm tra lại lô thuốc số 110224 (sản xuất ngày 21-2-2024, hạn dùng 20-2-2027) và phát hiện lô sản phẩm không đạt tiêu chuẩn chuất lượng về chỉ tiêu định lượng methylparaben.
Thị trường bất động sản lấy đà mới, vững nhịp tăng trưởng

Thị trường bất động sản lấy đà mới, vững nhịp tăng trưởng

Thị trường
Thị trường bất động sản đang chuyển mình, cơ hội mở ra nhưng phân hóa ngày càng rõ. Hội nghị bất động sản Việt Nam - VRES 2025 sẽ là nơi kết nối hơn 1.500 lãnh đạo, chuyên gia để chia sẻ chiến lược, xu hướng đầu tư mới nhất.
Chính sách thị thực tạo đột phá cho du lịch Việt Nam

Chính sách thị thực tạo đột phá cho du lịch Việt Nam

Thị trường
Theo báo cáo xu hướng Du lịch 2026 từ nền tảng du lịch kỹ thuật số Agoda, yếu tố then chốt để các thị trường thu hút thêm du khách Việt Nam chính là đơn giản hóa thủ tục thị thực.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Hà Nội

23°C

Cảm giác: 24°C
mây rải rác
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
21°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
21°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
19°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
19°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
21°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
21°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
20°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
20°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
21°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
19°C
TP Hồ Chí Minh

28°C

Cảm giác: 34°C
bầu trời quang đãng
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
23°C
Đà Nẵng

23°C

Cảm giác: 24°C
mây cụm
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
24°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
24°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
24°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
23°C
Nghệ An

20°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
21°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
21°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
21°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
18°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
18°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
18°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
18°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
18°C
Phan Thiết

25°C

Cảm giác: 26°C
mây rải rác
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
26°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
27°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
26°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
23°C
Quảng Bình

20°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
21°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
20°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
19°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
19°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
18°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
15°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
15°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
18°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
18°C
Thừa Thiên Huế

23°C

Cảm giác: 23°C
sương mờ
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
21°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
21°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
20°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
18°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
18°C
Hà Giang

16°C

Cảm giác: 17°C
bầu trời quang đãng
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
18°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
21°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
20°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
19°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
18°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
17°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
17°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
16°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
16°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
20°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
19°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
19°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
22°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
18°C
Hải Phòng

22°C

Cảm giác: 23°C
mây cụm
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
22°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
21°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
20°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
20°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
20°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
22°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
21°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
20°C
Khánh Hòa

24°C

Cảm giác: 25°C
mây cụm
Thứ tư, 03/12/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 03/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 03/12/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 03/12/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 03/12/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 03/12/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
26°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
27°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
21°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
21°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
28°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
19°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16739 17008 17589
CAD 18300 18576 19192
CHF 32147 32529 33173
CNY 0 3470 3830
EUR 29987 30260 31286
GBP 34030 34420 35358
HKD 0 3257 3459
JPY 162 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14769 15357
SGD 19788 20069 20597
THB 739 803 856
USD (1,2) 26112 0 0
USD (5,10,20) 26154 0 0
USD (50,100) 26182 26202 26410
Cập nhật: 02/12/2025 22:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,176 26,176 26,410
USD(1-2-5) 25,129 - -
USD(10-20) 25,129 - -
EUR 30,214 30,238 31,402
JPY 166.28 166.58 173.62
GBP 34,453 34,546 35,384
AUD 17,039 17,101 17,551
CAD 18,540 18,600 19,137
CHF 32,487 32,588 33,271
SGD 19,964 20,026 20,651
CNY - 3,682 3,781
HKD 3,335 3,345 3,430
KRW 16.64 17.35 18.64
THB 787.7 797.43 848.97
NZD 14,817 14,955 15,308
SEK - 2,750 2,832
DKK - 4,041 4,160
NOK - 2,566 2,642
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,981.49 - 6,712.66
TWD 759.78 - 915.24
SAR - 6,928.32 7,256.44
KWD - 83,867 88,730
Cập nhật: 02/12/2025 22:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,160 26,160 26,410
EUR 30,009 30,130 31,294
GBP 34,180 34,317 35,317
HKD 3,314 3,327 3,442
CHF 32,165 32,294 33,227
JPY 165.30 165.96 173.32
AUD 16,902 16,970 17,543
SGD 19,973 20,053 20,633
THB 800 803 841
CAD 18,479 18,553 19,133
NZD 14,834 15,364
KRW 17.21 18.83
Cập nhật: 02/12/2025 22:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25902 25902 26405
AUD 16921 17021 17946
CAD 18478 18578 19592
CHF 32398 32428 34010
CNY 0 3695.7 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30178 30208 31930
GBP 34343 34393 36153
HKD 0 3390 0
JPY 165.63 166.13 176.64
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6570 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14879 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19948 20078 20806
THB 0 768.7 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15250000 15250000 15450000
SBJ 13000000 13000000 15450000
Cập nhật: 02/12/2025 22:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,205 26,255 26,410
USD20 26,205 26,255 26,410
USD1 26,205 26,255 26,410
AUD 16,984 17,084 18,194
EUR 30,319 30,319 31,690
CAD 18,441 18,541 19,852
SGD 20,032 20,182 20,745
JPY 166.31 167.81 172.38
GBP 34,455 34,605 35,368
XAU 15,318,000 0 15,522,000
CNY 0 3,579 0
THB 0 804 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 02/12/2025 22:45
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 150,600 ▼600K 153,600 ▼600K
Hà Nội - PNJ 150,600 ▼600K 153,600 ▼600K
Đà Nẵng - PNJ 150,600 ▼600K 153,600 ▼600K
Miền Tây - PNJ 150,600 ▼600K 153,600 ▼600K
Tây Nguyên - PNJ 150,600 ▼600K 153,600 ▼600K
Đông Nam Bộ - PNJ 150,600 ▼600K 153,600 ▼600K
Cập nhật: 02/12/2025 22:45
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,250 ▼70K 15,450 ▼70K
Miếng SJC Nghệ An 15,250 ▼70K 15,450 ▼70K
Miếng SJC Thái Bình 15,250 ▼70K 15,450 ▼70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,080 ▼70K 15,380 ▼70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,080 ▼70K 15,380 ▼70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,080 ▼70K 15,380 ▼70K
NL 99.99 14,200 ▼70K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,200 ▼70K
Trang sức 99.9 14,670 ▼70K 15,270 ▼70K
Trang sức 99.99 14,680 ▼70K 15,280 ▼70K
Cập nhật: 02/12/2025 22:45
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,525 ▼7K 15,452 ▼70K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,525 ▼7K 15,453 ▼70K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,503 ▲1352K 1,528 ▼7K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,503 ▲1352K 1,529 ▼7K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,488 ▼7K 1,518 ▼7K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 145,797 ▲131148K 150,297 ▲135198K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 106,511 ▼525K 114,011 ▼525K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95,884 ▲86248K 103,384 ▲92998K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 85,257 ▼427K 92,757 ▼427K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 81,158 ▼408K 88,658 ▼408K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,957 ▼292K 63,457 ▼292K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 ▼7K 1,545 ▼7K
Cập nhật: 02/12/2025 22:45