Ford Ranger Stormtrak: Xe bán tải của năm

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Hướng đến khách hàng cao cấp, Ranger Stormtrak được trang bị nhiều cải tiến vượt bậc ở cả ngoại hình, nội thất và nhiều công nghệ lần đầu xuất hiện trong phân khúc bán tải tại Việt Nam.

ford ranger stormtrak xe ban tai cua nam

Diện mạo mới: tiện nghi và cao cấp hơn

Vẻ ngoài của Ranger Stormtrak khẳng định sức hút đầy mạnh mẽ và nam tính của “một người đàn ông trưởng thành”, được thể hiện qua phần đầu xe với các đèn trợ sáng nằm trên thanh trang trí giữa lưới tản nhiệt, giúp cải thiện tầm nhìn ở nhiều điều kiện thời tiết khác nhau, đặc biệt hữu ích khi lái xe vào ban đêm. Ở nắp ca-pô được gắn thêm dòng chữ RANGER có màu sắc tương phản nổi bật, lưới tản nhiệt có thiết kế mới cùng cản trước thanh chữ H màu đen bóng với đường viền đỏ tạo điểm nhấn. Ở bộ mâm 20inch với phối màu tương đồng cũng giúp tăng độ tinh tế và nhận diện.

ford ranger stormtrak xe ban tai cua nam ford ranger stormtrak xe ban tai cua nam

Bên trong khoang nội thất, Ford Ranger Stormtrak lịch lãm với ghế da phối hai màu đen đỏ cao cấp, dòng chữ Stormtrak được thêu trên lưng ghế cùng đường chỉ may trang trí màu đỏ trên các vị trí bọc da, kết hợp cùng ốp mạ Chrome tạo nên sự tinh tế và sang trọng. Màn hình giải trí 12inch quen thuộc cũng được bổ sung thêm một số tính năng cao cấp mới, cụm cần số điện tử, đồng hồ tốc độ kỹ thuật số 12,4inch, ghế hành khách phía trước có thể chỉnh điện 8 hướng.

Ngoài ra, Ford Ranger Stormtrak cũng được trang bị nhiều công nghệ kết nối thông minh như hệ thống SYNC 4A điều khiển bằng giọng nói, kết nối Apple CarPlay® và Android Auto™ không dây, ứng dụng FordPass, hệ thống âm thanh 6 loa, tính nặng sạc không dây cùng nhiều cổng USB, sạc 12V và ổ cắm điện 230V (400W).

ford ranger stormtrak xe ban tai cua nam ford ranger stormtrak xe ban tai cua nam

Yêu thích khám phá và mạo hiểm

Với hệ thống giá đỡ đa năng thông minh mới, Ranger Stormtrak có một diện mạo mới ấn tượng hơn, phong trần hơn, đặc biệt phù hợp với những người ưa thích mạo hiểm và hành trình khám phá.

Hệ thống giá nóc và thanh thể thao linh hoạt trên Stormtrak có thể chịu tải trọng động 80 kg và tải trọng tĩnh 250 kg. Thanh thể thao cũng cho phép người lái dễ dàng điều chỉnh 5 vị trí chỉ bằng một tay. Những trang bị này giúp đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở, kể cả vật dụng có kích thước lớn thậm chí tương đương chiều dài của xe như kayak và ván chèo… để có thể sẵn sàng tham gia mọi hoạt động thể thao thú vị.

ford ranger stormtrak xe ban tai cua nam

ford ranger stormtrak xe ban tai cua nam

Để đáp ứng cả hai điều kiện di chuyển on-road và off-road, Ranger Stormtrak còn được trang bị động cơ diesel Bi-Turbo 2.0L sản sinh công suất tối đa 210 PS và mô-men xoắn 500Nm, đi kèm hệ dẫn động 4 bánh. Hộp số tự động 10 cấp điện tử (e-Shifter) được thừa hưởng từ Ranger Raptor cung cấp khả năng tăng tốc và chuyển số mượt mà.

Chưa dừng lại ở đó, Ford Ranger Stormtrak còn được kế thừa các tính năng hỗ trợ lái vốn là thế mạnh của các phiên bản Ranger tiền nhiệm như Phanh tay điện tử với tính năng giữ phanh tự động, Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC); Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường (LKA); Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật (AEB); và Cảnh báo điểm mù kết hợp xe cắt ngang (BLIS) tương tự các mẫu xe SUV cao cấp.

ford ranger stormtrak xe ban tai cua nam

Thiết lập chuẩn mực mới, dẫn đầu cuộc chơi bán tải

Ford Ranger đã khẳng định vị thế số 1 phân khúc xe bán tải trong suốt 13 năm liên tiếp. Tính từ thời điểm bắt đầu bán tại Việt Nam, đã có hơn 152.000 xe Ranger được đưa tới tay người tiêu dùng. Trong năm 2024, chỉ sau 11 tháng cũng đã có gần 16.000 xe Ranger được bán ra, tăng 12% so với cùng kỳ năm ngoái.

Sự xuất hiện của Ford Ranger Stormtrak một lần nữa khẳng định vị thế dẫn đầu của dòng xe Ranger tại thị trường Việt. Và việc đổi mới về ngoại hình cùng những trang bị cao cấp, độc đáo nhất phân khúc, sẽ kiến tạo nên các tiêu chuẩn mới trong thiết kế, trong vận hành và cả công nghệ an toàn, giúp xóa mờ ranh giới giữa những chiếc bán tải và dòng SUV cao cấp.

ford ranger stormtrak xe ban tai cua nam

Ford Ranger Stormtrak được bán ra với 4 tùy chọn màu sắc là Trắng, Xám, Đen, và Bạc với giá bán lẻ 1.039.000.000 đồng (đã bao gồm VAT) trên nền tảng thương mại điện tử của Ford.

Có thể bạn quan tâm

BYD Việt Nam công bố chuỗi sự kiện

BYD Việt Nam công bố chuỗi sự kiện 'BYD - ngày hội 102'

Xe 365
BYD Việt Nam kết hợp cùng Công ty TNHH Grab (Grab) chính thức khai mạc chuỗi sự kiện “BYD - Ngày hội 102” tại Gamuda Celadon Sports & Resort Club vào ngày 17 tháng 12, mở đầu cho hành trình kết hợp giữa BYD, Grab, VPBank, Shinhan Bank và các đối tác sạc EV Power, BitCharge… nhằm mang đến những giá trị thực tế, thiết thực và bền vững cho cộng đồng tài xế công nghệ cũng như khách hàng quan tâm xe năng lượng mới.
AIP Foundation giới thiệu công nghệ chống bó cứng phanh cho xe máy

AIP Foundation giới thiệu công nghệ chống bó cứng phanh cho xe máy

Xe 365
Sự kiện nằm trong khuôn khổ dự án Nghiên cứu và truyền thông nâng cao nhận thức hệ thống chống bó cứng phanh dành cho xe máy (M-ABS) nhằm hỗ trợ việc xây dựng Bộ Quy chuẩn bắt buộc về M-ABS tại Việt Nam.
BYD SEALION 6: Công nghệ hybrid linh hoạt trong cuộc đua xe xanh

BYD SEALION 6: Công nghệ hybrid linh hoạt trong cuộc đua xe xanh

Xe 365
Ở phân khúc SUV hạng C, BYD SEALION 6 thu hút sự chú ý với ngôn ngữ thiết kế phóng khoáng và hệ truyền động hybrid thế hệ mới mạnh mẽ, linh hoạt. BYD SEALION 6 hứa hẹn đáp ứng nhu cầu trải nghiệm êm ái của các gia đình trẻ.
BYD SEAL: Mẫu Sedan điện phong cách thể thao thế hệ mới

BYD SEAL: Mẫu Sedan điện phong cách thể thao thế hệ mới

Xe 365
BYD SEAL là mẫu sedan chạy điện thuộc phân khúc tầm trung, được phát triển trên nền tảng e-Platform 3.0 chuyên dụng, hướng tới khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn và trải nghiệm số hóa toàn diện.
BYD M9:

BYD M9: 'Kẻ thách thức' mới của phân khúc MPV hạng sang Việt Nam

Xe 365
BYD M9 vừa chính thức ra mắt thị trường Việt Nam, đánh dấu bước tiến quan trọng của BYD trong cuộc cạnh tranh trực tiếp với các mẫu MPV hạng sang đến từ Nhật Bản và châu Âu.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Hà Nội

19°C

Cảm giác: 19°C
mây cụm
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
19°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
22°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
19°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
14°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
14°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
13°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
13°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
17°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
17°C
TP Hồ Chí Minh

25°C

Cảm giác: 26°C
bầu trời quang đãng
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
32°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
32°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
28°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
32°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
32°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
25°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
24°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
24°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
26°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
28°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
28°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
25°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
27°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
30°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
30°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
24°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
24°C
Đà Nẵng

22°C

Cảm giác: 23°C
mây cụm
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
21°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
24°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
22°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
24°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
22°C
Nghệ An

15°C

Cảm giác: 15°C
mây rải rác
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
16°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
18°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
16°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
17°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
17°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
16°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
15°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
14°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
14°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
14°C
Phan Thiết

23°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
26°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
26°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
26°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
26°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
25°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
25°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
27°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
25°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
24°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
25°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
28°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
26°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
23°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
22°C
Quảng Bình

17°C

Cảm giác: 17°C
mây đen u ám
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
16°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
21°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
21°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
19°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
17°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
16°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
15°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
15°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
16°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
16°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
16°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
15°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
15°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
19°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
14°C
Thừa Thiên Huế

22°C

Cảm giác: 22°C
mây rải rác
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
21°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
19°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
19°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
18°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
16°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
24°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
25°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
19°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
21°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
21°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
20°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
18°C
Hà Giang

17°C

Cảm giác: 17°C
mây đen u ám
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
16°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
19°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
18°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
18°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
17°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
17°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
17°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
14°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
14°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
13°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
12°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
12°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
12°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
13°C
Hải Phòng

20°C

Cảm giác: 20°C
bầu trời quang đãng
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
23°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
22°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
17°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
15°C
Khánh Hòa

23°C

Cảm giác: 23°C
mây đen u ám
Thứ ba, 30/12/2025 00:00
21°C
Thứ ba, 30/12/2025 03:00
26°C
Thứ ba, 30/12/2025 06:00
26°C
Thứ ba, 30/12/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 30/12/2025 12:00
21°C
Thứ ba, 30/12/2025 15:00
20°C
Thứ ba, 30/12/2025 18:00
19°C
Thứ ba, 30/12/2025 21:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
26°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
29°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
27°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
21°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
27°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
25°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
20°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
19°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
19°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
25°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
27°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
23°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
19°C

Giá vàngTỷ giá

PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 153,000 ▼2000K 156,000 ▼2000K
Hà Nội - PNJ 153,000 ▼2000K 156,000 ▼2000K
Đà Nẵng - PNJ 153,000 ▼2000K 156,000 ▼2000K
Miền Tây - PNJ 153,000 ▼2000K 156,000 ▼2000K
Tây Nguyên - PNJ 153,000 ▼2000K 156,000 ▼2000K
Đông Nam Bộ - PNJ 153,000 ▼2000K 156,000 ▼2000K
Cập nhật: 29/12/2025 22:00
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,600 ▼170K 15,800 ▼170K
Miếng SJC Nghệ An 15,600 ▼170K 15,800 ▼170K
Miếng SJC Thái Bình 15,600 ▼170K 15,800 ▼170K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,500 ▼120K 15,800 ▼120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,500 ▼120K 15,800 ▼120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,500 ▼120K 15,800 ▼120K
NL 99.99 14,780 ▼90K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,780 ▼90K
Trang sức 99.9 15,090 ▼120K 15,690 ▼120K
Trang sức 99.99 15,100 ▼120K 15,700 ▼120K
Cập nhật: 29/12/2025 22:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 156 ▼1421K 15,802 ▼170K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 156 ▼1421K 15,803 ▼170K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,511 ▼20K 1,541 ▼20K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,511 ▼20K 1,542 ▼20K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,491 ▼20K 1,526 ▼20K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 145,589 ▼1980K 151,089 ▼1980K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 106,111 ▼1501K 114,611 ▼1501K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95,428 ▼1361K 103,928 ▼1361K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,745 ▼1220K 93,245 ▼1220K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 80,625 ▼1166K 89,125 ▼1166K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,291 ▼834K 63,791 ▼834K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 156 ▼1421K 158 ▼1439K
Cập nhật: 29/12/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 17081 17352 17929
CAD 18670 18948 19561
CHF 32683 33067 33702
CNY 0 3470 3830
EUR 30317 30591 31615
GBP 34654 35046 35971
HKD 0 3251 3452
JPY 161 165 171
KRW 0 17 19
NZD 0 14957 15544
SGD 19906 20188 20713
THB 751 814 867
USD (1,2) 26020 0 0
USD (5,10,20) 26061 0 0
USD (50,100) 26090 26109 26381
Cập nhật: 29/12/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,091 26,091 26,381
USD(1-2-5) 25,048 - -
USD(10-20) 25,048 - -
EUR 30,504 30,528 31,774
JPY 164.91 165.21 172.56
GBP 35,060 35,155 36,085
AUD 17,407 17,470 17,969
CAD 18,912 18,973 19,568
CHF 32,955 33,057 33,836
SGD 20,066 20,128 20,804
CNY - 3,698 3,807
HKD 3,327 3,337 3,428
KRW 16.96 17.69 19.04
THB 805.12 815.06 869.08
NZD 15,013 15,152 15,551
SEK - 2,825 2,915
DKK - 4,081 4,210
NOK - 2,589 2,671
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,069.8 - 6,829.98
TWD 757.39 - 914.34
SAR - 6,902.03 7,244.53
KWD - 83,499 88,532
Cập nhật: 29/12/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,080 26,081 26,381
EUR 30,367 30,489 31,659
GBP 34,862 35,002 35,999
HKD 3,312 3,325 3,438
CHF 32,739 32,870 33,809
JPY 164.13 164.79 172.21
AUD 17,306 17,376 17,949
SGD 20,116 20,197 20,778
THB 821 824 862
CAD 18,875 18,951 19,539
NZD 15,063 15,593
KRW 17.56 19.25
Cập nhật: 29/12/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26085 26085 26381
AUD 17261 17361 18284
CAD 18853 18953 19964
CHF 32931 32961 34561
CNY 0 3716.3 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4125 0
EUR 30503 30533 32258
GBP 34951 35001 36766
HKD 0 3390 0
JPY 164.66 165.16 175.67
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6640 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15061 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2820 0
SGD 20066 20196 20928
THB 0 780.2 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15600000 15600000 15800000
SBJ 13000000 13000000 15800000
Cập nhật: 29/12/2025 22:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,119 26,169 26,381
USD20 26,119 26,169 26,381
USD1 26,119 26,169 26,381
AUD 17,358 17,458 18,573
EUR 30,655 30,655 31,979
CAD 18,831 18,931 20,247
SGD 20,165 20,315 20,884
JPY 165.03 166.53 171.11
GBP 35,088 35,238 36,022
XAU 15,768,000 15,768,000 15,972,000
CNY 0 0 0
THB 0 0 0
CHF 33,693 33,693 33,693
KRW 19.34 19.34 19.34
Cập nhật: 29/12/2025 22:00