Tin công nghệ: Xiaomi TV A Pro Series 2026 có gì khác biệt so với dòng TV A Series 2026

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Xiaomi TV A Pro 2026 nổi bật với màn hình QLED 4K, tần số quét 120Hz, HDR10+ và độ sáng cao hơn. Cả hai dòng đều tích hợp Google TV 14.0, Apple AirPlay và âm thanh Dolby Audio.

Điểm nổi bật chung của hai dòng TV mới Xiaomi TV A Pro Series và TV A Series 2026 là gì?

Cả hai dòng TV đều có thiết kế tinh giản với khung kim loại cao cấp, viền siêu mỏng và tích hợp nền tảng Google TV 14.0 cho phép cá nhân hóa nội dung và truy cập các ứng dụng giải trí phổ biến. Chúng đều hỗ trợ điều khiển bằng giọng nói qua Google Assistant và lần đầu tiên tích hợp Apple AirPlay. Hệ thống âm thanh được nâng cấp với công nghệ Dolby Audio kết hợp DTS-X và DTS-Virtual:X, cùng chế độ Film Production Mode. Chế độ bảo hành chính hãng tại nhà là 24 tháng cho TV và 12 tháng cho điều khiển từ xa.

Xiaomi TV A Pro Series 2026 có những đặc điểm gì khác biệt so với dòng TV A Series 2026?

Dòng TV A Pro Series 2026 có màn hình QLED 4K UHD với tần số quét 120Hz, công nghệ HDR10+ thế hệ mới và độ sáng cao hơn (phiên bản 75 inch đạt 400 nit). Dòng này có 5 kích thước từ 32 inch đến 75 inch.

Xiaomi ra mắt hai dòng TV thế hệ mới
Xiaomi ra mắt hai dòng TV thế hệ mới

Xiaomi TV A Series 2026 có những tùy chọn nào về kích thước và độ phân giải?

Dòng TV A Series 2026 có 3 tùy chọn kích thước là 43 inch, 55 inch và 65 inch. Phiên bản 43 inch có hai tùy chọn độ phân giải là FHD và UHD. Các kích thước khác đều là 4K.

Cả hai dòng TV mới có hỗ trợ chia sẻ nội dung từ thiết bị Apple không?

Có, đây là lần đầu tiên hai dòng TV mới của Xiaomi tích hợp Apple AirPlay, cho phép người dùng dễ dàng chia sẻ nội dung từ các thiết bị Apple lên màn hình lớn thông qua kết nối Wi-Fi.

Hệ thống âm thanh trên các dòng TV mới được nâng cấp như thế nào?

Hệ thống âm thanh trên cả hai dòng TV được nâng cấp toàn diện với công nghệ Dolby Audio kết hợp DTS-X và DTS-Virtual:X, tạo hiệu ứng âm thanh vòm sống động.

Xiaomi ra mắt hai dòng TV thế hệ mới
Xiaomi ra mắt hai dòng TV thế hệ mới

Ngoài TV, Xiaomi còn ra mắt những sản phẩm AIoT nào đáng chú ý?

Xiaomi đã ra mắt một loạt sản phẩm AIoT đa dạng, bao gồm nhiều mẫu camera giám sát thông minh (Xiaomi Smart Camera C Series và Outdoor Camera CW Series), thiết bị gia dụng như máy hút bụi giường nệm, bàn ủi hơi nước, robot hút bụi Robot Vacuum S40C với lực hút 5.000Pa và điều hướng laser, cùng các phụ kiện như màn hình 4K, TV Box S (3rd Gen), kính thông minh và sạc dự phòng.

Thời gian áp dụng các ưu đãi giảm giá khi mở bán các dòng TV mới là khi nào?

Các ưu đãi giảm giá khi mở bán được áp dụng từ ngày 15/05 đến 31/05/2025 hoặc vào tháng 07/2025 tùy phiên bản của từng dòng TV.

Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Nội

28°C

Cảm giác: 32°C
mây rải rác
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
34°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
34°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
30°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
29°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
27°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
30°C
TP Hồ Chí Minh

29°C

Cảm giác: 35°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
31°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
27°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
31°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
31°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
26°C
Đà Nẵng

29°C

Cảm giác: 35°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
30°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
32°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
28°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
27°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
27°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
28°C
Hà Giang

27°C

Cảm giác: 30°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
34°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
32°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
21°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
30°C
Hải Phòng

29°C

Cảm giác: 34°C
mây rải rác
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
31°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
27°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
29°C
Khánh Hòa

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
30°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
32°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
33°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
32°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
33°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
32°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
27°C
Nghệ An

25°C

Cảm giác: 26°C
mây thưa
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
22°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
21°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
21°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
21°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
20°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
20°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
21°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
25°C
Phan Thiết

28°C

Cảm giác: 31°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
27°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
27°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
28°C
Quảng Bình

23°C

Cảm giác: 24°C
mây rải rác
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
26°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
21°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
21°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
21°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
21°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
20°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
25°C
Thừa Thiên Huế

28°C

Cảm giác: 31°C
mây cụm
Chủ nhật, 05/10/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 05/10/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 05/10/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 05/10/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 05/10/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 05/10/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 05/10/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 06/10/2025 03:00
32°C
Thứ hai, 06/10/2025 06:00
31°C
Thứ hai, 06/10/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 06/10/2025 12:00
24°C
Thứ hai, 06/10/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 18:00
23°C
Thứ hai, 06/10/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 07/10/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 07/10/2025 06:00
28°C
Thứ ba, 07/10/2025 09:00
27°C
Thứ ba, 07/10/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 07/10/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 07/10/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 08/10/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 08/10/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 08/10/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 08/10/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 08/10/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 08/10/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
25°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16882 17152 17741
CAD 18370 18646 19271
CHF 32513 32897 33539
CNY 0 3470 3830
EUR 30334 30608 31645
GBP 34747 35140 36078
HKD 0 3259 3462
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15071 15656
SGD 19923 20205 20731
THB 731 794 848
USD (1,2) 26110 0 0
USD (5,10,20) 26152 0 0
USD (50,100) 26180 26215 26420
Cập nhật: 04/10/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,200 26,200 26,420
USD(1-2-5) 25,152 - -
USD(10-20) 25,152 - -
EUR 30,529 30,553 31,709
JPY 175.71 176.03 183.38
GBP 35,072 35,167 35,997
AUD 17,174 17,236 17,680
CAD 18,595 18,655 19,185
CHF 32,794 32,896 33,581
SGD 20,091 20,153 20,779
CNY - 3,659 3,757
HKD 3,340 3,350 3,433
KRW 17.36 18.1 19.43
THB 777.32 786.92 837.06
NZD 15,066 15,206 15,561
SEK - 2,767 2,848
DKK - 4,085 4,203
NOK - 2,607 2,683
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,871.99 - 6,587.69
TWD 784.57 - 944.01
SAR - 6,937.87 7,262.37
KWD - 84,171 89,092
Cập nhật: 04/10/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,240 26,250 26,420
EUR 30,373 30,495 31,581
GBP 34,892 35,032 35,971
HKD 3,329 3,342 3,444
CHF 32,543 32,674 33,557
JPY 175.24 175.94 183.10
AUD 17,101 17,170 17,690
SGD 20,141 20,222 20,737
THB 792 795 829
CAD 18,588 18,663 19,149
NZD 15,127 15,607
KRW 18 19.70
Cập nhật: 04/10/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26350 26350 26420
AUD 17067 17167 17775
CAD 18536 18636 19237
CHF 32684 32714 33601
CNY 0 3669.7 0
CZK 0 1230 0
DKK 0 4170 0
EUR 30499 30529 31555
GBP 34973 35023 36134
HKD 0 3390 0
JPY 175.48 175.98 183.03
KHR 0 6.497 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.159 0
MYR 0 6470 0
NOK 0 2670 0
NZD 0 15178 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2830 0
SGD 20074 20204 20936
THB 0 759.1 0
TWD 0 870 0
XAU 13580000 13580000 13780000
XBJ 11500000 11500000 13780000
Cập nhật: 04/10/2025 18:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,200 26,250 26,420
USD20 26,200 26,250 26,420
USD1 23,904 26,250 26,420
AUD 17,115 17,215 18,353
EUR 30,650 30,650 32,012
CAD 18,482 18,582 19,921
SGD 20,151 20,301 20,801
JPY 175.94 177.44 182.32
GBP 35,057 35,207 36,045
XAU 13,578,000 0 13,782,000
CNY 0 3,554 0
THB 0 794 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 04/10/2025 18:45
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC - BÁN LẺ 13,660 ▲80K 13,860 ▲80K
NHẪN TRÒN 9999 (HƯNG THỊNH VƯỢNG - BÁN LẺ) 13,260 ▲60K 13,560 ▲60K
NỮ TRANG 9999 - BÁN LẺ 13,180 ▲60K 13,530 ▲60K
NỮ TRANG 999 - BÁN LẺ 13,130 ▲60K 13,480 ▲60K
Nguyên liệu 99.99 12,760 ▲60K 12,960 ▲60K
Nguyên liệu 99.9 12,710 ▲60K 12,910 ▲60K
Cập nhật: 04/10/2025 18:45
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 132,500 ▲500K 135,500 ▲500K
Hà Nội - PNJ 132,500 ▲500K 135,500 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ 132,500 ▲500K 135,500 ▲500K
Miền Tây - PNJ 132,500 ▲500K 135,500 ▲500K
Tây Nguyên - PNJ 132,500 ▲500K 135,500 ▲500K
Đông Nam Bộ - PNJ 132,500 ▲500K 135,500 ▲500K
Cập nhật: 04/10/2025 18:45
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,900 ▲60K 13,500 ▲60K
Trang sức 99.9 12,890 ▲60K 13,490 ▲60K
NL 99.99 12,750 ▲60K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 12,750 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 13,260 ▲60K 13,560 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 13,260 ▲60K 13,560 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 13,260 ▲60K 13,560 ▲60K
Miếng SJC Thái Bình 13,660 ▲80K 13,860 ▲80K
Miếng SJC Nghệ An 13,660 ▲80K 13,860 ▲80K
Miếng SJC Hà Nội 13,660 ▲80K 13,860 ▲80K
Cập nhật: 04/10/2025 18:45
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,366 ▲8K 13,862 ▲80K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,366 ▲8K 13,863 ▲80K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,323 ▲8K 135 ▼1207K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,323 ▲8K 1,351 ▲8K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,295 ▲8K 1,325 ▲8K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 126,188 ▲792K 131,188 ▲792K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 92,035 ▲600K 99,535 ▲600K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 82,759 ▲544K 90,259 ▲544K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 73,483 ▲488K 80,983 ▲488K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 69,905 ▲466K 77,405 ▲466K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 47,908 ▲334K 55,408 ▲334K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,366 ▲8K 1,386 ▲8K
Cập nhật: 04/10/2025 18:45