VelocityDRIVE: Giải pháp phần mềm và Ethernet đột phá cho ô tô

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Nền tảng phần mềm VelocityDRIVE cho phép giao tiếp quản lý chuyển mạch dựa trên các model YANG được tiêu chuẩn hóa.

Các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) trong ngành ô tô đang dần chuyển sang sử dụng giải pháp Ethernet nhằm đáp ứng nhu cầu về băng thông cao, tính năng tiên tiến và bảo mật vượt trội. Với sự hỗ trợ của Ethernet, hạ tầng mạng trong xe trở nên linh hoạt hơn nhờ khả năng điều khiển tập trung, cấu hình đa dạng và truyền dữ liệu thời gian thực.

Công ty công nghệ Microchip (Mỹ) đã chính thức giới thiệu dòng thiết bị chuyển mạch Ethernet nhiều gigabit LAN969x cùng nền tảng phần mềm VelocityDRIVE™. Đây là giải pháp toàn diện cho các OEM, với hệ thống chuyển mạch Ethernet và công cụ cấu hình dựa trên tiêu chuẩn YANG.

velocitydrive giai phap phan mem va ethernet dot pha cho o to

Dòng LAN969x của Microchip với hiệu năng vượt trội và an toàn cao. Ảnh: Microchip

Tích hợp tiêu chuẩn CORECONF YANG đầu tiên

Sự kết hợp giữa thiết bị LAN969x và nền tảng VelocityDRIVE™ tạo thành giải pháp đầu tiên trong ngành ô tô tích hợp tiêu chuẩn CORECONF YANG. Điều này cho phép tách biệt quá trình phát triển phần mềm khỏi nền tảng phần cứng, giảm thiểu độ phức tạp và chi phí, đồng thời rút ngắn thời gian ra mắt sản phẩm.

Dòng LAN969x của Microchip được trang bị CPU Arm® Cortex-A53® tốc độ 1 GHz, hỗ trợ truyền tải nhiều gigabit và băng thông mở rộng từ 46 Gbps đến 102 Gbps. Công nghệ Mạng nhạy cảm với thời gian (TSN) của thiết bị đảm bảo tín hiệu định thời chính xác và độ tin cậy cao, đáp ứng tốt các ứng dụng quan trọng như hệ thống hỗ trợ lái xe nâng cao (ADAS).

Ông Charlie Forni, Phó Chủ tịch bộ phận mạng và USB của Microchip, nhấn mạnh: “Nền tảng VelocityDRIVE mang đến cho khách hàng một giải pháp chuyển mạch và công cụ cấu hình toàn diện, giúp họ dễ dàng quản lý hệ thống mạng Ethernet trong ô tô. Việc sử dụng giao thức cấu hình YANG giúp phần mềm có thể phát triển độc lập và tương thích với nhiều thiết bị khác nhau.

An toàn và đáng tin cậy cho ứng dụng ô tô

Dòng LAN969x hỗ trợ các tiêu chuẩn an toàn ASIL B và chứng chỉ ô tô AEC-Q100, mang đến độ tin cậy cao và tối ưu cho những hệ thống có dung lượng bộ nhớ nhỏ. Việc tích hợp ECC SRAM giúp giảm phụ thuộc vào bộ nhớ DDR ngoài đắt tiền, đồng thời tăng tốc quá trình khởi động và bảo mật dữ liệu.

Với sự phát triển không ngừng của mạng xe, các giải pháp phần mềm như VelocityDRIVE™ đóng vai trò quan trọng trong việc cấu hình và quản lý mạng. LAN969x cùng với các giải pháp Ethernet ô tô khác của Microchip, từ bộ thu phát đến các thiết bị đầu cuối, mang lại sự đa dạng và linh hoạt cho khách hàng.

Microchip cung cấp các công cụ phát triển như bo mạch đánh giá LAN9692 và công cụ cấu hình VelocityDRIVE™ CT. Các thiết bị chuyển mạch LAN969x đã sẵn sàng với số lượng lớn, và phần mềm VelocityDRIVE™ có thể tải xuống ngay từ bây giờ. Khách hàng có thể liên hệ với các đại diện bán hàng hoặc truy cập trang web của Microchip để biết thêm chi tiết.

Có thể bạn quan tâm

Đất hiếm -

Đất hiếm - 'Vàng xám' của thời đại công nghệ số

Công nghiệp 4.0
Bạn có biết chiếc smartphone đang cầm trên tay chứa đựng 8 loại vật liệu đất hiếm khác nhau? Hay rằng tua-bin gió sạch cần hàng tấn nam châm đất hiếm để vận hành? Đây chính là những nguyên tố được mệnh danh là "vàng xám" của thế kỷ 21.
Apple rót 500 triệu USD thúc đẩy sản xuất nam châm đất hiếm tại Mỹ

Apple rót 500 triệu USD thúc đẩy sản xuất nam châm đất hiếm tại Mỹ

Công nghiệp 4.0
Apple đầu tư 500 triệu USD cùng MP Materials phát triển sản xuất và tái chế nam châm đất hiếm tại Mỹ, giảm phụ thuộc vào Trung Quốc.
Thủ tướng chỉ thị xử lý khẩn cấp ô nhiễm môi trường, mở rộng camera giám sát

Thủ tướng chỉ thị xử lý khẩn cấp ô nhiễm môi trường, mở rộng camera giám sát

Chuyển đổi số
Thủ tướng Chính phủ ban hành chỉ thị 20/CT-TTg yêu cầu xử lý khẩn cấp ô nhiễm môi trường, triển khai camera giám sát và tăng cường xử phạt vi phạm.
Nvidia được phép bán lại chip AI H20 cho Trung Quốc?

Nvidia được phép bán lại chip AI H20 cho Trung Quốc?

Công nghiệp 4.0
Ngày 15/7, Nvidia đã xác nhận sẽ tiếp tục bán bộ vi xử lý AI H20 cho khách hàng tại Trung Quốc, sau khi được chính phủ Hoa Kỳ đảm bảo sẽ cấp phép xuất khẩu trở lại.
Tái chế rác thải điện tử trở thành vũ khí mới của Mỹ trong cuộc chiến đất hiếm với Trung Quốc

Tái chế rác thải điện tử trở thành vũ khí mới của Mỹ trong cuộc chiến đất hiếm với Trung Quốc

Công nghiệp 4.0
Trong bối cảnh Mỹ và Trung Quốc tranh giành quyền kiểm soát đất hiếm, rác thải điện tử đang nổi lên như một vũ khí chiến lược mới. Từ điện thoại cũ đến pin xe điện đã qua sử dụng, ngành tái chế công nghệ cao đang mở ra hướng đi khác cho Washington trong cuộc cạnh tranh tài nguyên đầy cam go này.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Hà Nội

31°C

Cảm giác: 38°C
mưa cường độ nặng
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
33°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
32°C
TP Hồ Chí Minh

27°C

Cảm giác: 27°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
31°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
32°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
34°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
34°C
Đà Nẵng

29°C

Cảm giác: 34°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
29°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
28°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
29°C
Quảng Bình

28°C

Cảm giác: 30°C
mây đen u ám
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
22°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
21°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
20°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
31°C
Thừa Thiên Huế

29°C

Cảm giác: 31°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
28°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
32°C
Hà Giang

28°C

Cảm giác: 32°C
mây đen u ám
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
33°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
28°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
27°C
Hải Phòng

29°C

Cảm giác: 36°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
31°C
Khánh Hòa

30°C

Cảm giác: 33°C
mây đen u ám
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
33°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
34°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
34°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
33°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
35°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
35°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
33°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
35°C
Nghệ An

30°C

Cảm giác: 33°C
mây đen u ám
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
34°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
28°C
Phan Thiết

30°C

Cảm giác: 34°C
mây đen u ám
Thứ tư, 10/09/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 10/09/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 10/09/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 10/09/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 10/09/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 10/09/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
30°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16891 17161 17742
CAD 18572 18849 19465
CHF 32584 32968 33616
CNY 0 3470 3830
EUR 30372 30647 31675
GBP 34986 35380 36322
HKD 0 3256 3458
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15370 15960
SGD 20038 20321 20837
THB 747 810 864
USD (1,2) 26120 0 0
USD (5,10,20) 26162 0 0
USD (50,100) 26190 26225 26497
Cập nhật: 09/09/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,207 26,207 26,497
USD(1-2-5) 25,159 - -
USD(10-20) 25,159 - -
EUR 30,641 30,666 31,813
JPY 176.43 176.75 183.69
GBP 35,407 35,503 36,286
AUD 17,171 17,233 17,667
CAD 18,832 18,892 19,382
CHF 32,962 33,065 33,799
SGD 20,228 20,291 20,905
CNY - 3,659 3,748
HKD 3,332 3,342 3,434
KRW 17.59 18.34 19.74
THB 795.08 804.9 858.47
NZD 15,380 15,523 15,929
SEK - 2,778 2,866
DKK - 4,092 4,222
NOK - 2,605 2,687
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,866.5 - 6,599.03
TWD 786.28 - 949.21
SAR - 6,925.71 7,268.9
KWD - 84,273 89,349
Cập nhật: 09/09/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,225 26,227 26,497
EUR 30,469 30,591 31,679
GBP 35,151 35,292 36,235
HKD 3,321 3,334 3,436
CHF 32,708 32,839 33,730
JPY 175.20 175.90 183.06
AUD 17,070 17,139 17,659
SGD 20,230 20,311 20,831
THB 811 814 850
CAD 18,787 18,862 19,356
NZD 15,432 15,916
KRW 18.26 20.01
Cập nhật: 09/09/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26190 26190 26497
AUD 17078 17178 17741
CAD 18755 18855 19406
CHF 32895 32925 33800
CNY 0 3665.8 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30672 30772 31544
GBP 35284 35334 36445
HKD 0 3385 0
JPY 175.85 176.85 183.4
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.161 0
MYR 0 6405 0
NOK 0 2610 0
NZD 0 15490 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2770 0
SGD 20191 20321 21049
THB 0 776.6 0
TWD 0 860 0
XAU 13200000 13200000 13580000
XBJ 12000000 12000000 13580000
Cập nhật: 09/09/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,215 26,265 26,497
USD20 26,215 26,265 26,497
USD1 26,215 26,265 26,497
AUD 17,127 17,227 18,335
EUR 30,760 30,760 32,075
CAD 18,725 18,825 20,132
SGD 20,286 20,436 20,894
JPY 176.45 177.95 182.52
GBP 35,410 35,560 36,323
XAU 13,378,000 0 13,582,000
CNY 0 3,553 0
THB 0 812 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 09/09/2025 15:00
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 133,800 ▲700K 135,800 ▲700K
AVPL/SJC HCM 133,800 ▲700K 135,800 ▲700K
AVPL/SJC ĐN 133,800 ▲700K 135,800 ▲700K
Nguyên liệu 9999 - HN 12,050 12,150
Nguyên liệu 999 - HN 12,040 12,140
Cập nhật: 09/09/2025 15:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 128,300 ▲600K 131,300 ▲600K
Hà Nội - PNJ 128,300 ▲600K 131,300 ▲600K
Đà Nẵng - PNJ 128,300 ▲600K 131,300 ▲600K
Miền Tây - PNJ 128,300 ▲600K 131,300 ▲600K
Tây Nguyên - PNJ 128,300 ▲600K 131,300 ▲600K
Đông Nam Bộ - PNJ 128,300 ▲600K 131,300 ▲600K
Cập nhật: 09/09/2025 15:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,540 ▲30K 13,040 ▲30K
Trang sức 99.9 12,530 ▲30K 13,030 ▲30K
NL 99.99 11,870 ▲30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,870 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,800 ▲30K 13,100 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,800 ▲30K 13,100 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,800 ▲30K 13,100 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 13,380 ▲70K 13,580 ▲70K
Miếng SJC Nghệ An 13,380 ▲70K 13,580 ▲70K
Miếng SJC Hà Nội 13,380 ▲70K 13,580 ▲70K
Cập nhật: 09/09/2025 15:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,338 ▲7K 13,582 ▲70K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,338 ▲7K 13,583 ▲70K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,283 ▲6K 1,308 ▲6K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,283 ▲6K 1,309 ▲6K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,268 ▲6K 1,293 ▲6K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 12,302 ▼110124K 12,802 ▼114624K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 89,635 ▲450K 97,135 ▲450K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 80,583 ▲408K 88,083 ▲408K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 71,531 ▲366K 79,031 ▲366K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 68,039 ▲61270K 75,539 ▲68020K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 46,573 ▲250K 54,073 ▲250K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,338 ▲7K 1,358 ▲7K
Cập nhật: 09/09/2025 15:00