Góc nhìn đa chiều về ứng dụng nhắn tin Telegram bị chặn tại Việt Nam và giải pháp thay thế là gì?
![]() |
![]() |
![]() |
Tình trạng nhiều người dùng Việt Nam gặp khó khăn khi truy cập ứng dụng Telegram, bắt đầu từ đêm ngày 25/5/2025. Nguyên nhân chính được đưa ra là do quyết định của Cục Viễn thông Việt Nam, theo đề nghị từ Bộ Công an, nhằm ngăn chặn các hoạt động vi phạm pháp luật trên nền tảng này, trong đó có tới 68% kênh và nhóm bị đánh giá là "xấu độc" liên quan đến lừa đảo và nội dung cấm.
Người dùng có phản ứng trái chiều, một số bày tỏ sự bất tiện và tìm cách vượt chặn, trong khi nhiều người khác ủng hộ quyết định này do lo ngại về nội dung độc hại. Podcast cũng cảnh báo về rủi ro khi sử dụng các phương pháp vượt tường lửa không an toàn và gợi ý các ứng dụng nhắn tin thay thế như Lotus, Viber, WhatsApp, Zalo, Discord, đồng thời nhận định việc chặn Telegram cho thấy quyết tâm của Chính phủ Việt Nam trong việc quản lý không gian mạng.
![]() Từ đêm qua, nhiều người dùng Việt Nam trên khắp cả nước phản ánh tình trạng không thể truy cập hoặc sử dụng ứng dụng ... |
Bài liên quan
Có thể bạn quan tâm


Tin công nghệ: Xiaomi TV A Pro Series 2026 có gì khác biệt so với dòng TV A Series 2026
PodcastĐọc nhiều

23°C
































28°C
































25°C
































21°C
































25°C
































25°C
































22°C
































26°C
































21°C
































26°C































Tỷ giáGiá vàng
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng TCB | |||
AUD | 16196 | 16463 | 17042 |
CAD | 18301 | 18577 | 19196 |
CHF | 30769 | 31146 | 31802 |
CNY | 0 | 3530 | 3670 |
EUR | 28784 | 29052 | 30091 |
GBP | 34290 | 34681 | 35616 |
HKD | 0 | 3177 | 3379 |
JPY | 173 | 177 | 183 |
KRW | 0 | 17 | 19 |
NZD | 0 | 15141 | 15731 |
SGD | 19598 | 19879 | 20405 |
THB | 708 | 771 | 824 |
USD (1,2) | 25657 | 0 | 0 |
USD (5,10,20) | 25695 | 0 | 0 |
USD (50,100) | 25723 | 25757 | 26098 |
Cập nhật: 28/05/2025 02:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng BIDV | |||
USD | 25,730 | 25,730 | 26,090 |
USD(1-2-5) | 24,701 | - | - |
USD(10-20) | 24,701 | - | - |
GBP | 34,616 | 34,710 | 35,629 |
HKD | 3,247 | 3,257 | 3,356 |
CHF | 30,984 | 31,080 | 31,947 |
JPY | 176.79 | 177.11 | 185.05 |
THB | 755.01 | 764.33 | 817.57 |
AUD | 16,488 | 16,547 | 16,990 |
CAD | 18,583 | 18,643 | 19,143 |
SGD | 19,786 | 19,848 | 20,474 |
SEK | - | 2,665 | 2,760 |
LAK | - | 0.91 | 1.27 |
DKK | - | 3,876 | 4,010 |
NOK | - | 2,512 | 2,600 |
CNY | - | 3,564 | 3,661 |
RUB | - | - | - |
NZD | 15,136 | 15,276 | 15,718 |
KRW | 17.5 | 18.25 | 19.61 |
EUR | 28,945 | 28,968 | 30,205 |
TWD | 780.45 | - | 944.66 |
MYR | 5,721.94 | - | 6,458.15 |
SAR | - | 6,791.95 | 7,149.25 |
KWD | - | 82,280 | 87,490 |
XAU | - | - | - |
Cập nhật: 28/05/2025 02:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,740 | 25,750 | 26,090 |
EUR | 28,969 | 29,085 | 30,194 |
GBP | 34,584 | 34,723 | 35,703 |
HKD | 3,243 | 3,256 | 3,361 |
CHF | 31,070 | 31,195 | 32,105 |
JPY | 177.91 | 178.62 | 186.06 |
AUD | 16,502 | 16,568 | 17,099 |
SGD | 19,859 | 19,939 | 20,488 |
THB | 775 | 778 | 813 |
CAD | 18,552 | 18,627 | 19,150 |
NZD | 15,312 | 15,822 | |
KRW | 18.12 | 19.96 | |
Cập nhật: 28/05/2025 02:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25725 | 25725 | 26105 |
AUD | 16366 | 16466 | 17032 |
CAD | 18485 | 18585 | 19139 |
CHF | 30982 | 31012 | 31898 |
CNY | 0 | 3566.6 | 0 |
CZK | 0 | 1125 | 0 |
DKK | 0 | 3905 | 0 |
EUR | 29072 | 29172 | 29945 |
GBP | 34615 | 34665 | 35776 |
HKD | 0 | 3270 | 0 |
JPY | 176.63 | 177.63 | 184.16 |
KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | 0 | 1.152 | 0 |
MYR | 0 | 6255 | 0 |
NOK | 0 | 2510 | 0 |
NZD | 0 | 15246 | 0 |
PHP | 0 | 440 | 0 |
SEK | 0 | 2680 | 0 |
SGD | 19754 | 19884 | 20614 |
THB | 0 | 736.4 | 0 |
TWD | 0 | 850 | 0 |
XAU | 11580000 | 11580000 | 11830000 |
XBJ | 10500000 | 10500000 | 11830000 |
Cập nhật: 28/05/2025 02:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng OCB | |||
USD100 | 25,730 | 25,780 | 26,110 |
USD20 | 25,730 | 25,780 | 26,110 |
USD1 | 25,730 | 25,780 | 26,110 |
AUD | 16,486 | 16,636 | 17,701 |
EUR | 29,166 | 29,316 | 30,486 |
CAD | 18,451 | 18,551 | 19,866 |
SGD | 19,846 | 19,996 | 20,467 |
JPY | 177.8 | 179.3 | 183.92 |
GBP | 34,718 | 34,868 | 35,649 |
XAU | 11,628,000 | 0 | 11,882,000 |
CNY | 0 | 3,452 | 0 |
THB | 0 | 771 | 0 |
CHF | 0 | 0 | 0 |
KRW | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật: 28/05/2025 02:00 |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 115,800 | 118,300 |
AVPL/SJC HCM | 115,800 | 118,300 |
AVPL/SJC ĐN | 115,800 | 118,300 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 10,730 | 11,150 |
Nguyên liệu 999 - HN | 10,720 | 11,140 |
Cập nhật: 28/05/2025 02:00 |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 111.300 | 114.400 |
TPHCM - SJC | 115.800 | 118.300 |
Hà Nội - PNJ | 111.300 | 114.400 |
Hà Nội - SJC | 115.800 | 118.300 |
Đà Nẵng - PNJ | 111.300 | 114.400 |
Đà Nẵng - SJC | 115.800 | 118.300 |
Miền Tây - PNJ | 111.300 | 114.400 |
Miền Tây - SJC | 115.800 | 118.300 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 111.300 | 114.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 115.800 | 118.300 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 111.300 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 115.800 | 118.300 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 111.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 111.300 | 114.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 111.300 | 114.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 111.300 | 113.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 111.190 | 113.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 110.490 | 112.990 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 110.260 | 112.760 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 78.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 59.220 | 66.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 39.990 | 47.490 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 101.840 | 104.340 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 62.070 | 69.570 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 66.620 | 74.120 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 70.030 | 77.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 35.330 | 42.830 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 30.200 | 37.700 |
Cập nhật: 28/05/2025 02:00 |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 10,940 | 11,390 |
Trang sức 99.9 | 10,930 | 11,380 |
NL 99.99 | 10,700 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 10,700 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,150 | 11,450 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,150 | 11,450 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,150 | 11,450 |
Miếng SJC Thái Bình | 11,580 | 11,830 |
Miếng SJC Nghệ An | 11,580 | 11,830 |
Miếng SJC Hà Nội | 11,580 | 11,830 |
Cập nhật: 28/05/2025 02:00 |