Đồng hồ chủ TimeProvider 4500 hỗ trợ giao diện mạng tốc độ cao lên đến 25 Gbps

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Mới đây, Công ty công nghệ Microchip (Mỹ) ra mắt đồng hồ chủ TimeProvider 4500 đầu tiên có chức năng xử lý dữ liệu tốc độ cao lên đến 25 Gbps, cho phép kết nối với các phần tử mạng mới nhất trong môi trường mạng hỗ trợ hạ tầng số viễn thông 5G, điện lực và giao thông vận tải.

Đồng hồ chủ TimeProvider 4500 có khả năng hỗ trợ các giao dịch theo Giao thức thời gian chính xác (Precision Time Protocol - PTP) dung lượng rất lớn. Nền tảng phần cứng sáng tạo cho phép đạt được khả năng mở rộng theo chuẩn IEEE-1588 cao hơn cho hàng nghìn khách hàng. Ở các vị trí mạng nơi cần phải cân bằng giữa phạm vi và dung lượng, ví dụ như trong triển khai công nghệ 5G trên băng tần C, điều quan trọng là phải có thể phục vụ hàng nghìn gNodeB từ một đồng hồ chủ duy nhất.

Tùy thuộc vào các địa điểm cụ thể, đồng hồ chủ có thể phục vụ một số lượng rất ít hoặc một số lượng rất lớn các trạm gốc gNodeB. Điều đó đảm bảo khả năng triển khai linh hoạt và tiết kiệm chi phí cho các nhà khai thác mà không phụ thuộc vào quy mô.

dong ho chu timeprovider 4500 ho tro giao dien mang toc do cao len den 25 gbps

Đồng hồ chủ TimeProvider® 4500 mới, một nền tảng tín hiệu định thời phần cứng hỗ trợ giao diện mạng tốc độ cao lên đến 25 Gbps và đạt được độ chính xác thời gian tới dưới một nano giây.

Đồng hồ chủ TimeProvider 4500 đảm bảo độ linh hoạt để kết nối với các phần tử mạng thuộc nhiều thế hệ khác nhau, giúp bảo toàn các khoản đầu tư cơ sở hạ tầng của các nhà khai thác. Đồng hồ TimeProvider 4500 là Đồng hồ chủ 1588 đầu tiên hỗ trợ tốc độ 25 Gbps. Khách hàng có thể kết nối đồng hồ TimeProvider 4500 với các thiết bị mạng khác nhau bằng cách sử dụng lựa chọn kết nối mạng 1 Gbps, 10 Gbps hoặc 25 Gbps. Băng thông rộng là khả năng cần thiết khi nâng cấp phần tử mạng lên các thiết bị yêu cầu tối thiểu 10 Gbps và trong một số trường hợp, lên đến 100 Gbps.

Độ chính xác định thời rất cao của Đồng hồ chủ TimeProvider 4500 có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì các nhà khai thác đang cố gắng triển khai các giải pháp thay thế cho GNSS. Lựa chọn tín hiệu định thời trên mặt đất thường được coi là một giải pháp hấp dẫn có thể tận dụng việc triển khai mạng quang hiện có để tránh sự phụ thuộc vào GNSS, qua đó cung cấp một giải pháp hiệu quả về chi phí để truyền tín hiệu định thời có độ chính xác cao trên khoảng cách lớn. Nhu cầu truyền tải tín hiệu đường dài dẫn đến yêu cầu về độ chính xác ngày càng cao tại nguồn và các địa điểm tái tạo tín hiệu định thời.

Đồng hồ chủ TimeProvider 4500 có các cải tiến hỗ trợ phần cứng mới, chẳng hạn như bộ tổng hợp kỹ thuật số mới nhất và SoC FPGA PolarFire® của Microchip. Những cải tiến ở cấp độ nền tảng này cho phép hệ thống đạt được độ chính xác về thời gian ở cấp độ pico giây.

Các nhà khai thác cơ sở hạ tầng quan trọng như viễn thông 5G, điện lực và giao thông vận tải cần liên tục nâng cấp mạng của họ bằng những công nghệ có khả năng đạt được tốc độ xử lý cao hơn và nguồn tín hiệu định thời chính xác mà không phụ thuộc vào các chùm vệ tinh của Hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu (GNSS) như GPS, GALILEO và QZSS.

Ông Randy Brudzinski, Phó chủ tịch phụ trách bộ phận kinh doanh hệ thống định thời và tần số của Microchip cho biết: "Microchip tiếp tục phát triển các giải pháp định thời cũng như tần số mới và sáng tạo cho cơ sở hạ tầng quan trọng. Chúng tôi đã thiết kế đồng hồ TimeProvider 4500 để đạt được độ chính xác thời gian chặt chẽ hơn trên các môi trường mạng quang hiện có mà không đòi hỏi nâng cấp tốn kém hoặc phải sử dụng sợi quang tối riêng biệt".

Nền tảng phần cứng tiên tiến của đồng hồ TimeProvider 4500 hỗ trợ tất cả các tính năng của đồng hồ TimeProvider 4100 để đảm bảo rằng các nhà khai thác triển khai sản phẩm mới cũng có thể hưởng lợi từ các khoản đầu tư của họ vào dòng sản phẩm TimeProvider 4100. TP4500 bổ sung nhiều chức năng hơn so với TP4100 nhờ nền tảng phần cứng nâng cao của nó.

Đồng hồ chủ TimeProvider 4500 được tích hợp với giải pháp quản lý đồng bộ TimePictra®, qua đó cho phép các nhà khai thác giám sát, theo dõi các sự cố và mối đe dọa theo thời gian thực bằng thông tin trên toàn bộ mạng của họ. Các chức năng chính khác của nền tảng TimePictra bao gồm chức năng quản lý lỗi, cấu hình, kế toán (hàng tồn kho), hiệu suất và bảo mật (FCAPS) toàn diện; điều hướng tô-pô và khu vực địa lý; tùy chỉnh giao diện người dùng, giao diện người dùng đồ họa (GUI) trên web trực quan để quản lý dễ dàng, vv….

TimeProvider 4500 là sản phẩm mới nhất tham gia danh mục đồng hồ chủ theo giao thức IEEE-1588 Precision Time Protocol (PTP) của Microchip, với hiệu suất và giá trị hàng đầu trong ngành. Các giải pháp đã được kiểm chứng trên hiện trường này đáp ứng các yêu cầu về quy mô từ các ứng dụng trong nhà mật độ thấp đến các yêu cầu về tín hiệu định thời cho mạng 5G dung lượng cao.

Có thể bạn quan tâm

Gohub phối hợp các hãng hàng không nâng trải nghiệm bay với eSIM du lịch

Gohub phối hợp các hãng hàng không nâng trải nghiệm bay với eSIM du lịch

Viễn thông - Internet
Trong bối cảnh hành khách quốc tế ngày càng ưu tiên những dịch vụ có thể chuẩn bị từ trước chuyến đi, eSIM du lịch đang trở thành xu hướng kết nối mới.
Quy hoạch băng tần tầm trung để làm chủ kỷ nguyên 6G

Quy hoạch băng tần tầm trung để làm chủ kỷ nguyên 6G

Viễn thông - Internet
Mới đây, GSMA cảnh báo hơn nửa dân số đô thị trên toàn cầu sẽ bị quá tải mạng di động vào 2030 và khuyến nghị các nước cần bổ sung thêm 1-3 GHz băng tần tầm trung (mid-band spectrum) nếu muốn triển khai thành công 6G.
Mạng 6G sẽ thay thế 5G vào năm 2031

Mạng 6G sẽ thay thế 5G vào năm 2031

Viễn thông - Internet
Ericsson dự báo mạng 6G chính thức thương mại và đạt 180 triệu thuê bao vào năm 2031. Mạng 6G tích hợp trí tuệ nhân tạo từ gốc, cho phép thực tế hỗn hợp (MR) hoạt động trên diện rộng và cảm biến thông minh xuyên suốt hệ thống.
Sự cố Cloudflare ngày 18/11/2025: Internet toàn cầu tê liệt

Sự cố Cloudflare ngày 18/11/2025: Internet toàn cầu tê liệt

Viễn thông - Internet
Khoảng 18 giờ 17 phút tối ngày 18/11/2025 (giờ Việt Nam), một sự cố kỹ thuật của Công ty cung cấp hạ tầng internet và bảo mật Cloudflare, đã gây ra tình trạng gián đoạn dịch vụ diện rộng trên toàn cầu, khiến nhiều trang mạng xã hội, dịch vụ trí tuệ nhân tạo (AI) như ChatGPT, Claude.ai... và dịch vụ lớn đồng loạt báo lỗi, người dùng không thể truy cập được.
Internet toàn cầu tê liệt vì Cloudflare gặp sự cố nghiêm trọng

Internet toàn cầu tê liệt vì Cloudflare gặp sự cố nghiêm trọng

Viễn thông - Internet
Sự cố kỹ thuật quy mô lớn của dịch vụ Cloudflare vào khoảng hơn 18h tối ngày 18.11, khiến các ứng dụng như Canva, PayPal, mạng xã hội X, claude hay ChatGPT đều đồng loạt báo lỗi.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Hà Nội

20°C

Cảm giác: 20°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
18°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
19°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
19°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
19°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
19°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
22°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
24°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
24°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
22°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
20°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
18°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
19°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
19°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
19°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
21°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
25°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
20°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
20°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
25°C
TP Hồ Chí Minh

30°C

Cảm giác: 35°C
bầu trời quang đãng
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
33°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
32°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
29°C
Đà Nẵng

26°C

Cảm giác: 26°C
mây rải rác
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
24°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
24°C
Khánh Hòa

27°C

Cảm giác: 28°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
22°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
27°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
22°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
30°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
29°C
Nghệ An

21°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
18°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
18°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
18°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
16°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
16°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
21°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
20°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
18°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
16°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
16°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
16°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
15°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
15°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
16°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
21°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
17°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
19°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
18°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
18°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
17°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
22°C
Phan Thiết

28°C

Cảm giác: 30°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
27°C
Quảng Bình

18°C

Cảm giác: 18°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
19°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
18°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
17°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
17°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
17°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
18°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
18°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
16°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
16°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
16°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
16°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
20°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
20°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
17°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
17°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
17°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
17°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
21°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
18°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
18°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
18°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
18°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
18°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
20°C
Thừa Thiên Huế

23°C

Cảm giác: 23°C
mây cụm
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
21°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
21°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
21°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
19°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
18°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
22°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
22°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
21°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
20°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
20°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
19°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
19°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
20°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
20°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
22°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
20°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
20°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
20°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
21°C
Hà Giang

20°C

Cảm giác: 20°C
mây cụm
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
19°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
21°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
18°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
17°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
17°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
17°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
21°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
21°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
18°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
18°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
16°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
17°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
24°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
19°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
19°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
18°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
18°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
17°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
21°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
18°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
16°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
16°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
23°C
Hải Phòng

21°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/12/2025 00:00
18°C
Thứ tư, 17/12/2025 03:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 06:00
22°C
Thứ tư, 17/12/2025 09:00
22°C
Thứ tư, 17/12/2025 12:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 15:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 18:00
20°C
Thứ tư, 17/12/2025 21:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 00:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 03:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 06:00
25°C
Thứ năm, 18/12/2025 09:00
23°C
Thứ năm, 18/12/2025 12:00
20°C
Thứ năm, 18/12/2025 15:00
19°C
Thứ năm, 18/12/2025 18:00
18°C
Thứ năm, 18/12/2025 21:00
18°C
Thứ sáu, 19/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 19/12/2025 03:00
23°C
Thứ sáu, 19/12/2025 06:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 09:00
22°C
Thứ sáu, 19/12/2025 12:00
20°C
Thứ sáu, 19/12/2025 15:00
19°C
Thứ sáu, 19/12/2025 18:00
19°C
Thứ sáu, 19/12/2025 21:00
18°C
Thứ bảy, 20/12/2025 00:00
19°C
Thứ bảy, 20/12/2025 03:00
23°C
Thứ bảy, 20/12/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 20/12/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 20/12/2025 12:00
21°C
Thứ bảy, 20/12/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 20/12/2025 18:00
20°C
Thứ bảy, 20/12/2025 21:00
19°C
Chủ nhật, 21/12/2025 00:00
20°C
Chủ nhật, 21/12/2025 03:00
25°C

Giá vàngTỷ giá

PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 151,500 ▼300K 154,500 ▼300K
Hà Nội - PNJ 151,500 ▼300K 154,500 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 151,500 ▼300K 154,500 ▼300K
Miền Tây - PNJ 151,500 ▼300K 154,500 ▼300K
Tây Nguyên - PNJ 151,500 ▼300K 154,500 ▼300K
Đông Nam Bộ - PNJ 151,500 ▼300K 154,500 ▼300K
Cập nhật: 16/12/2025 10:45
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,360 ▼160K 15,560 ▼160K
Miếng SJC Nghệ An 15,360 ▼160K 15,560 ▼160K
Miếng SJC Thái Bình 15,360 ▼160K 15,560 ▼160K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,120 ▼130K 15,420 ▼130K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,120 ▼130K 15,420 ▼130K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,120 ▼130K 15,420 ▼130K
NL 99.99 14,190 ▼90K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,190 ▼90K
Trang sức 99.9 14,710 ▼130K 15,310 ▼130K
Trang sức 99.99 14,720 ▼130K 15,320 ▼130K
Cập nhật: 16/12/2025 10:45
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,536 ▼16K 15,562 ▼160K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,536 ▼16K 15,563 ▼160K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,499 ▼17K 1,527 ▼17K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,499 ▼17K 1,528 ▼17K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,479 ▼17K 1,512 ▼17K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 144,403 ▼1683K 149,703 ▼1683K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,261 ▼1275K 113,561 ▼1275K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 94,676 ▼1156K 102,976 ▼1156K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,091 ▼1037K 92,391 ▼1037K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 80,008 ▲79927K 88,308 ▲87415K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,907 ▼709K 63,207 ▼709K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,536 ▼16K 1,556 ▼16K
Cập nhật: 16/12/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16935 17205 17779
CAD 18589 18866 19478
CHF 32443 32826 33467
CNY 0 3470 3830
EUR 30318 30592 31618
GBP 34401 34792 35716
HKD 0 3254 3456
JPY 163 167 173
KRW 0 16 18
NZD 0 14883 15466
SGD 19874 20156 20672
THB 750 814 868
USD (1,2) 26068 0 0
USD (5,10,20) 26109 0 0
USD (50,100) 26137 26157 26398
Cập nhật: 16/12/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,110 26,110 26,398
USD(1-2-5) 25,066 - -
USD(10-20) 25,066 - -
EUR 30,474 30,498 31,737
JPY 166.46 166.76 174.2
GBP 34,743 34,837 35,740
AUD 17,181 17,243 17,736
CAD 18,778 18,838 19,422
CHF 32,708 32,810 33,576
SGD 20,005 20,067 20,743
CNY - 3,682 3,789
HKD 3,327 3,337 3,428
KRW 16.57 17.28 18.6
THB 797.19 807.04 861.55
NZD 14,872 15,010 15,399
SEK - 2,787 2,876
DKK - 4,076 4,204
NOK - 2,548 2,630
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,017.75 - 6,769.08
TWD 758.86 - 916.04
SAR - 6,905.86 7,248.13
KWD - 83,579 88,609
Cập nhật: 16/12/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,115 26,118 26,398
EUR 30,332 30,454 31,599
GBP 34,548 34,687 35,666
HKD 3,312 3,325 3,438
CHF 32,463 32,593 33,514
JPY 165.71 166.38 173.64
AUD 17,109 17,178 17,740
SGD 20,048 20,129 20,698
THB 811 814 852
CAD 18,751 18,826 19,405
NZD 14,934 15,456
KRW 17.19 18.81
Cập nhật: 16/12/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26120 26120 26398
AUD 17102 17202 18127
CAD 18752 18852 19868
CHF 32652 32682 34264
CNY 0 3699.1 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4095 0
EUR 30472 30502 32227
GBP 34675 34725 36496
HKD 0 3390 0
JPY 166.25 166.75 177.26
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.3 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6575 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14981 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2810 0
SGD 20021 20151 20882
THB 0 778.9 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15400000 15400000 15800000
SBJ 13000000 13000000 15800000
Cập nhật: 16/12/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,146 26,196 26,398
USD20 26,146 26,196 26,398
USD1 23,884 26,196 26,398
AUD 17,187 17,287 18,399
EUR 30,600 30,600 32,017
CAD 18,704 18,804 20,116
SGD 20,111 20,261 20,822
JPY 166.67 168.17 172.78
GBP 34,806 34,956 35,729
XAU 15,518,000 0 15,722,000
CNY 0 3,584 0
THB 0 818 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/12/2025 10:45