Quảng Ninh dẫn đầu về chỉ số PCI, Hà Nội và TPHCM lùi cả chục bậc

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Ngày 11/4/2023, Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI) tổ chức lễ công bố Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2022…Tỉnh Quảng Ninh lần thứ 6 liên tiếp dẫn đầu chỉ số PCI. Trong khi đó Hà Nội xếp thứ 20 còn TPHCM đứng thứ 27, so với chỉ số PCI năm 2021, hai TP này đã cùng lùi cả chục bậc trên bảng xếp hạng.

quang ninh dan dau ve chi so pci ha noi va tphcm lui ca chuc bacBảng xếp hạng PCI 2022 - Nguồn: Báo cáo PCI 2022

Xếp sau tỉnh Quảng Ninh, ở vị trí thứ 2 trong bảng xếp hạng PCI 2022 là tỉnh Bắc Giang với điểm số 72.8. Kết quả này thể hiện bước tiến mạnh của tỉnh Bắc Giang khi cải thiện 29 bậc, nâng 8.06 điểm so với PCI năm 2021.

Cộng đồng doanh nghiệp đánh giá cao chủ trương nhất quán “Đồng hành cùng doanh nghiệp” của chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang.

Theo khảo sát của VCCI, Bắc Giang chú trọng nâng cao nhận thức toàn bộ hệ thống chính quyền, liên tục tổ chức cuộc thi trực tuyến “Tìm hiểu và sáng kiến về cải thiện môi trường đầu tư và kinh doanh” trong năm 2021 và 2022.

Không những vậy, cộng đồng doanh nghiệp cũng đánh giá cao những nỗ lực hỗ trợ pháp lý từ cơ quan, đơn vị tỉnh. Toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành được cập nhật thường xuyên lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.

Xếp sau Bắc Giang là các địa phương TP. Hải Phòng với 70.76 điểm, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu xếp thứ 4 với 70.26 điểm, đứng vị trí thứ 5 là tỉnh Đồng Tháp với 69.68 điểm.

Trong khi đó Hà Nội và TPHCM đều nằm ngoài top 10 về chỉ số PCI năm 2022, Hà Nội xếp thứ 20 còn TPHCM đứng thứ 27. Trước đó, năm 2021 Hà Nội xếp hạng 10 còn TPHCM xếp hạng 14, như vậy cả hai đã cùng lùi cả chục bậc trên bảng xếp hạng.

Ở phía các địa phương có điểm thấp, Cao Bằng tiếp tục ở vị trí thấp nhất, đứng cuối bảng xếp hạng, với 59.58 điểm; Điện Biên ở vị trí 62, với 59.85 điểm và Bạc Liêu đứng thứ 61 (60.36 điểm). Điện Biên và Bạc Liêu trong PCI 2021 ở vị trí tương ứng là 53 và 55.

Chỉ số PCI được tính toán từ 142 chỉ tiêu thuộc 10 chỉ số thành phần, phản ánh các khía cạnh về chất lượng điều hành kinh tế cấp tỉnh.

Dữ liệu các chỉ tiêu được thông qua hoạt động khảo sát doanh nghiệp tại 63 tỉnh thành. Qua đó, một địa phương có điểm số PCI cao hơn là phản ánh chất lượng điều hành kinh tế tốt hơn, tạo thuận lợi cho sản xuất kinh doanh của cộng đồng doanh nghiệp.

Có thể bạn quan tâm

Photo Hanoi’25: Hơn 200.000 lượt tham gia, khẳng định Hà Nội là điểm hẹn nhiếp ảnh quốc tế

Photo Hanoi’25: Hơn 200.000 lượt tham gia, khẳng định Hà Nội là điểm hẹn nhiếp ảnh quốc tế

Cuộc sống số
Biennale nhiếp ảnh quốc tế Photo Hanoi’25 diễn ra từ ngày 1 đến 30/11 tại Hà Nội đã thu hút hơn 200.000 lượt người tham dự cả trực tiếp lẫn trực tuyến. Sự kiện nhanh chóng trở thành điểm hẹn văn hóa, sáng tạo hàng đầu của cộng đồng yêu nhiếp ảnh, đặc biệt là giới trẻ Thủ đô.
Tăng cường năng lực quản lý thích ứng biến đổi khí hậu sau sáp nhập

Tăng cường năng lực quản lý thích ứng biến đổi khí hậu sau sáp nhập

Đổi mới sáng tạo
Công tác ứng phó và quản lý nhà nước về thích ứng với biến đổi khí hậu (BĐKH) tại các bộ ngành và địa phương đang cần nhu cầu lớn về đào tạo chuyên môn. Đặc biệt, sau sáp nhập, bộ máy thực hiện công tác BĐKH tại các cấp có nhiều thay đổi về cơ cấu, chức năng, nhiều vụ, nhiều cán bộ mới được phân công thực hiện nhiệm vụ.
IBTE 2025: Điểm đến không thể bỏ lỡ của ngành đồ chơi và sản phẩm mẹ & bé

IBTE 2025: Điểm đến không thể bỏ lỡ của ngành đồ chơi và sản phẩm mẹ & bé

Cuộc sống số
Triển lãm Quốc tế Sản phẩm & Đồ chơi trẻ em Việt Nam (IBTE) 2025 sẽ diễn ra từ ngày 18–20/12/2025 tại Trung tâm Hội chợ và Triển lãm Sài Gòn (SECC), TP.HCM, hứa hẹn mang đến một sự kiện quy mô lớn nhất và chuyên nghiệp nhất của ngành trong năm.
Hà Nội bàn giải pháp biến di sản văn hóa thành tài sản trong phát triển công nghiệp văn hóa

Hà Nội bàn giải pháp biến di sản văn hóa thành tài sản trong phát triển công nghiệp văn hóa

Đổi mới sáng tạo
Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội vừa tổ chức Toạ đàm quốc tế “Hành trình để di sản văn hoá thành tài sản trong phát triển công nghiệp văn hoá” với sự góp mặt của nhiều chuyên gia văn hoá, nhà khoa học của Việt Nam và Trung Quốc.
Phái đoàn Ngoại giao Hoa Kỳ tại Việt Nam ra mắt MV

Phái đoàn Ngoại giao Hoa Kỳ tại Việt Nam ra mắt MV 'Never Before'

Cuộc sống số
MV âm nhạc sáng tác mới là một phần của chuỗi hoạt động kỷ niệm kéo dài trong một năm nay để đánh dấu kỷ niệm 30 năm quan hệ Hoa Kỳ - Việt Nam. MV mang đến góc nhìn mới mẻ, tập trung vào giới trẻ, về một cột mốc ngoại giao đã định hình tiến trình của cả hai quốc gia.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Nội

22°C

Cảm giác: 23°C
mây cụm
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
19°C
TP Hồ Chí Minh

27°C

Cảm giác: 31°C
bầu trời quang đãng
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
30°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
23°C
Đà Nẵng

23°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
24°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
24°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
23°C
Hà Giang

16°C

Cảm giác: 16°C
mây rải rác
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
16°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
19°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
20°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
19°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
22°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
18°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
18°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
18°C
Hải Phòng

21°C

Cảm giác: 22°C
mây thưa
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
20°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
20°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
20°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
19°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
19°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
22°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
19°C
Khánh Hòa

23°C

Cảm giác: 24°C
mưa nhẹ
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
25°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
26°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
25°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
27°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
21°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
21°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
27°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
18°C
Nghệ An

19°C

Cảm giác: 20°C
mây đen u ám
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
19°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
18°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
18°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
18°C
Phan Thiết

24°C

Cảm giác: 25°C
mây rải rác
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
27°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
26°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
22°C
Quảng Bình

20°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
17°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
18°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
17°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
16°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
16°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
16°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
20°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
18°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
18°C
Thừa Thiên Huế

23°C

Cảm giác: 23°C
sương mờ
Thứ năm, 04/12/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 03:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 06:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 09:00
22°C
Thứ năm, 04/12/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 04/12/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 04/12/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 04/12/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 00:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 09:00
21°C
Thứ sáu, 05/12/2025 12:00
20°C
Thứ sáu, 05/12/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 05/12/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 05/12/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 03:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 06:00
24°C
Thứ bảy, 06/12/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 06/12/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 06/12/2025 15:00
19°C
Thứ bảy, 06/12/2025 18:00
18°C
Thứ bảy, 06/12/2025 21:00
17°C
Chủ nhật, 07/12/2025 00:00
18°C
Chủ nhật, 07/12/2025 03:00
21°C
Chủ nhật, 07/12/2025 06:00
26°C
Chủ nhật, 07/12/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 07/12/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 07/12/2025 18:00
18°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16739 17008 17589
CAD 18300 18576 19192
CHF 32147 32529 33173
CNY 0 3470 3830
EUR 29987 30260 31286
GBP 34030 34420 35358
HKD 0 3257 3459
JPY 162 166 172
KRW 0 16 18
NZD 0 14769 15357
SGD 19788 20069 20597
THB 739 803 856
USD (1,2) 26112 0 0
USD (5,10,20) 26154 0 0
USD (50,100) 26182 26202 26410
Cập nhật: 03/12/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,176 26,176 26,410
USD(1-2-5) 25,129 - -
USD(10-20) 25,129 - -
EUR 30,214 30,238 31,402
JPY 166.28 166.58 173.62
GBP 34,453 34,546 35,384
AUD 17,039 17,101 17,551
CAD 18,540 18,600 19,137
CHF 32,487 32,588 33,271
SGD 19,964 20,026 20,651
CNY - 3,682 3,781
HKD 3,335 3,345 3,430
KRW 16.64 17.35 18.64
THB 787.7 797.43 848.97
NZD 14,817 14,955 15,308
SEK - 2,750 2,832
DKK - 4,041 4,160
NOK - 2,566 2,642
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,981.49 - 6,712.66
TWD 759.78 - 915.24
SAR - 6,928.32 7,256.44
KWD - 83,867 88,730
Cập nhật: 03/12/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,160 26,160 26,410
EUR 30,009 30,130 31,294
GBP 34,180 34,317 35,317
HKD 3,314 3,327 3,442
CHF 32,165 32,294 33,227
JPY 165.30 165.96 173.32
AUD 16,902 16,970 17,543
SGD 19,973 20,053 20,633
THB 800 803 841
CAD 18,479 18,553 19,133
NZD 14,834 15,364
KRW 17.21 18.83
Cập nhật: 03/12/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25902 25902 26405
AUD 16921 17021 17946
CAD 18478 18578 19592
CHF 32398 32428 34010
CNY 0 3695.7 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30178 30208 31930
GBP 34343 34393 36153
HKD 0 3390 0
JPY 165.63 166.13 176.64
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6570 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14879 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19948 20078 20806
THB 0 768.7 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15250000 15250000 15450000
SBJ 13000000 13000000 15450000
Cập nhật: 03/12/2025 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,205 26,255 26,410
USD20 26,205 26,255 26,410
USD1 26,205 26,255 26,410
AUD 16,984 17,084 18,194
EUR 30,319 30,319 31,690
CAD 18,441 18,541 19,852
SGD 20,032 20,182 20,745
JPY 166.31 167.81 172.38
GBP 34,455 34,605 35,368
XAU 15,318,000 0 15,522,000
CNY 0 3,579 0
THB 0 804 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 03/12/2025 03:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 150,600 153,600
Hà Nội - PNJ 150,600 153,600
Đà Nẵng - PNJ 150,600 153,600
Miền Tây - PNJ 150,600 153,600
Tây Nguyên - PNJ 150,600 153,600
Đông Nam Bộ - PNJ 150,600 153,600
Cập nhật: 03/12/2025 03:00
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,250 15,450
Miếng SJC Nghệ An 15,250 15,450
Miếng SJC Thái Bình 15,250 15,450
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,080 15,380
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,080 15,380
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,080 15,380
NL 99.99 14,200
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,200
Trang sức 99.9 14,670 15,270
Trang sức 99.99 14,680 15,280
Cập nhật: 03/12/2025 03:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,525 15,452
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,525 15,453
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,503 1,528
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,503 1,529
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,488 1,518
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 145,797 150,297
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 106,511 114,011
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95,884 103,384
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 85,257 92,757
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 81,158 88,658
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,957 63,457
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,525 1,545
Cập nhật: 03/12/2025 03:00