Microsoft Build 2025: Kỷ Nguyên tác nhân AI và Web Agentic
Tại sự kiện Build 2025, Microsoft đã trình bày chiến lược xây dựng web Agentic - tương lai AI agent thông minh và có thể mở rộng, nhấn mạnh việc mở rộng cơ hội cho các nhà phát triển.
Các bản cập nhật chính bao gồm cải tiến Visual Studio và VS Code (đặc biệt là việc tích hợp sâu và mã nguồn mở Copilot trong VS Code), đồng thời giới thiệu GitHub Copilot như một peer programmer có khả năng thực hiện các tác vụ tự động.
Microsoft cũng giới thiệu một giao diện người dùng cho AI, kết hợp trò chuyện, tìm kiếm, sổ ghi chép, tạo và các agent, có khả năng làm việc với nhiều nguồn dữ liệu khác nhau. Hơn nữa, họ đã công bố một nền tảng mạnh mẽ (Foundry) để xây dựng và triển khai các agent cấp doanh nghiệp, bao gồm cả khả năng tinh chỉnh Copilot và hỗ trợ nhiều mô hình, đồng thời đảm bảo bảo mật và quản lý dữ liệu cho các agent.
Cuối cùng, Microsoft đang mang khả năng xây dựng ứng dụng này ra ngoài biên và máy khách với Foundry Local, tích hợp chặt chẽ với Windows AI Foundry và hỗ trợ các mô hình cục bộ, đồng thời công bố WSL mã nguồn mở hoàn toàn và các tính năng mới để tạo ra các ứng dụng agentic và xử lý dữ liệu cho AI.
Bài liên quan
Có thể bạn quan tâm


AI trong giáo dục: Lằn ranh giữa công cụ hỗ trợ và cạm bẫy phụ thuộc
Podcast
Tin công nghệ: Xiaomi TV A Pro Series 2026 có gì khác biệt so với dòng TV A Series 2026
PodcastĐọc nhiều

23°C
































26°C
































27°C
































23°C
































27°C
































23°C
































26°C
































25°C
































23°C
































25°C































Tỷ giáGiá vàng
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng TCB | |||
AUD | 16227 | 16495 | 17076 |
CAD | 18286 | 18562 | 19183 |
CHF | 30719 | 31095 | 31749 |
CNY | 0 | 3530 | 3670 |
EUR | 28711 | 28978 | 30009 |
GBP | 34231 | 34622 | 35562 |
HKD | 0 | 3187 | 3390 |
JPY | 172 | 176 | 182 |
KRW | 0 | 17 | 19 |
NZD | 0 | 15209 | 15802 |
SGD | 19619 | 19900 | 20430 |
THB | 709 | 772 | 825 |
USD (1,2) | 25749 | 0 | 0 |
USD (5,10,20) | 25788 | 0 | 0 |
USD (50,100) | 25816 | 25850 | 26195 |
Cập nhật: 30/05/2025 03:45 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng BIDV | |||
USD | 25,850 | 25,850 | 26,210 |
USD(1-2-5) | 24,816 | - | - |
USD(10-20) | 24,816 | - | - |
GBP | 34,505 | 34,599 | 35,512 |
HKD | 3,262 | 3,272 | 3,371 |
CHF | 30,770 | 30,866 | 31,728 |
JPY | 174.64 | 174.96 | 182.81 |
THB | 755.53 | 764.86 | 818.08 |
AUD | 16,475 | 16,534 | 16,984 |
CAD | 18,533 | 18,593 | 19,097 |
SGD | 19,772 | 19,834 | 20,462 |
SEK | - | 2,642 | 2,735 |
LAK | - | 0.92 | 1.28 |
DKK | - | 3,856 | 3,989 |
NOK | - | 2,509 | 2,596 |
CNY | - | 3,576 | 3,673 |
RUB | - | - | - |
NZD | 15,117 | 15,258 | 15,700 |
KRW | 17.49 | 18.24 | 19.58 |
EUR | 28,801 | 28,824 | 30,052 |
TWD | 783.46 | - | 948.5 |
MYR | 5,728.34 | - | 6,464.92 |
SAR | - | 6,823.26 | 7,181.75 |
KWD | - | 82,444 | 87,658 |
XAU | - | - | - |
Cập nhật: 30/05/2025 03:45 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,850 | 25,860 | 26,200 |
EUR | 28,678 | 28,793 | 29,899 |
GBP | 34,344 | 34,482 | 35,459 |
HKD | 3,256 | 3,269 | 3,375 |
CHF | 30,677 | 30,800 | 31,704 |
JPY | 174.22 | 174.92 | 182.12 |
AUD | 16,358 | 16,424 | 16,954 |
SGD | 19,765 | 19,844 | 20,387 |
THB | 771 | 774 | 809 |
CAD | 18,459 | 18,533 | 19,050 |
NZD | 15,182 | 15,691 | |
KRW | 19.97 | 19.78 | |
Cập nhật: 30/05/2025 03:45 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25810 | 25810 | 26210 |
AUD | 16406 | 16506 | 17073 |
CAD | 18469 | 18569 | 19121 |
CHF | 30960 | 30990 | 31879 |
CNY | 0 | 3584.1 | 0 |
CZK | 0 | 1125 | 0 |
DKK | 0 | 3905 | 0 |
EUR | 28992 | 29092 | 29867 |
GBP | 34538 | 34588 | 35698 |
HKD | 0 | 3270 | 0 |
JPY | 175.66 | 176.66 | 183.22 |
KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | 0 | 1.152 | 0 |
MYR | 0 | 6255 | 0 |
NOK | 0 | 2510 | 0 |
NZD | 0 | 15323 | 0 |
PHP | 0 | 440 | 0 |
SEK | 0 | 2680 | 0 |
SGD | 19777 | 19907 | 20639 |
THB | 0 | 739 | 0 |
TWD | 0 | 850 | 0 |
XAU | 10700000 | 10700000 | 11750000 |
XBJ | 10700000 | 10700000 | 11720000 |
Cập nhật: 30/05/2025 03:45 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng OCB | |||
USD100 | 25,850 | 25,900 | 26,180 |
USD20 | 25,850 | 25,900 | 26,180 |
USD1 | 25,850 | 25,900 | 26,180 |
AUD | 16,444 | 16,594 | 17,664 |
EUR | 29,017 | 29,167 | 30,339 |
CAD | 18,414 | 18,514 | 19,830 |
SGD | 19,853 | 20,003 | 20,473 |
JPY | 176.14 | 177.64 | 182.25 |
GBP | 34,615 | 34,765 | 35,548 |
XAU | 11,548,000 | 0 | 11,802,000 |
CNY | 0 | 3,468 | 0 |
THB | 0 | 774 | 0 |
CHF | 0 | 0 | 0 |
KRW | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật: 30/05/2025 03:45 |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 115,500 | 118,000 |
AVPL/SJC HCM | 115,500 | 118,000 |
AVPL/SJC ĐN | 115,500 | 118,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 10,700 | 11,080 |
Nguyên liệu 999 - HN | 10,690 | 11,070 |
Cập nhật: 30/05/2025 03:45 |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 110.300 | 113.400 |
TPHCM - SJC | 115.500 | 118.000 |
Hà Nội - PNJ | 110.300 | 113.400 |
Hà Nội - SJC | 115.500 | 118.000 |
Đà Nẵng - PNJ | 110.300 | 113.400 |
Đà Nẵng - SJC | 115.500 | 118.000 |
Miền Tây - PNJ | 110.300 | 113.400 |
Miền Tây - SJC | 115.500 | 118.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 110.300 | 113.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 115.500 | 118.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 110.300 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 115.500 | 118.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 110.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 110.300 | 113.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 110.300 | 113.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 110.000 | 112.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 109.890 | 112.390 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 109.200 | 111.700 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 108.980 | 111.480 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 77.030 | 84.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 58.460 | 65.960 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 39.450 | 46.950 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 100.650 | 103.150 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 61.280 | 68.780 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 65.780 | 73.280 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 69.150 | 76.650 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 34.840 | 42.340 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 29.780 | 37.280 |
Cập nhật: 30/05/2025 03:45 |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 10,890 | 11,340 |
Trang sức 99.9 | 10,880 | 11,330 |
NL 99.99 | 10,650 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 10,650 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,100 | 11,400 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,100 | 11,400 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,100 | 11,400 |
Miếng SJC Thái Bình | 11,550 | 11,800 |
Miếng SJC Nghệ An | 11,550 | 11,800 |
Miếng SJC Hà Nội | 11,550 | 11,800 |
Cập nhật: 30/05/2025 03:45 |