Cisco AI Defense, ‘hàng rào bảo vệ’ cho doanh nghiệp trong quá trình chuyển đổi AI
TechSpotlightCisco AI Defense được xây dựng để giúp các doanh nghiệp có thể tự tin phát triển, triển khai và bảo vệ các ứng dụng AI một cách an toàn và hiệu quả.
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng TCB | |||
AUD | 15409 | 15673 | 16308 |
CAD | 17218 | 17490 | 18108 |
CHF | 27804 | 28169 | 28802 |
CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | 26096 | 26353 | 27382 |
GBP | 31552 | 31932 | 32864 |
HKD | 0 | 3161 | 3364 |
JPY | 163 | 167 | 173 |
KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | 0 | 14046 | 14641 |
SGD | 18467 | 18743 | 19270 |
THB | 665 | 728 | 781 |
USD (1,2) | 25343 | 0 | 0 |
USD (5,10,20) | 25379 | 0 | 0 |
USD (50,100) | 25407 | 25440 | 25785 |
Cập nhật: 04/03/2025 01:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng BIDV | |||
USD | 25,430 | 25,430 | 25,790 |
USD(1-2-5) | 24,413 | - | - |
USD(10-20) | 24,413 | - | - |
GBP | 31,849 | 31,923 | 32,774 |
HKD | 3,237 | 3,244 | 3,343 |
CHF | 28,002 | 28,030 | 28,819 |
JPY | 166.8 | 167.07 | 174.56 |
THB | 686.49 | 720.65 | 770.94 |
AUD | 15,710 | 15,733 | 16,165 |
CAD | 17,511 | 17,535 | 18,009 |
SGD | 18,624 | 18,701 | 19,297 |
SEK | - | 2,343 | 2,430 |
LAK | - | 0.9 | 1.25 |
DKK | - | 3,514 | 3,636 |
NOK | - | 2,236 | 2,317 |
CNY | - | 3,475 | 3,570 |
RUB | - | - | - |
NZD | 14,055 | 14,142 | 14,559 |
KRW | 15.37 | - | 18.23 |
EUR | 26,222 | 26,264 | 27,417 |
TWD | 702.62 | - | 850.75 |
MYR | 5,359.12 | - | 6,045.04 |
SAR | - | 6,713.48 | 7,067.8 |
KWD | - | 80,692 | 85,843 |
XAU | - | - | 91,000 |
Cập nhật: 04/03/2025 01:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,405 | 25,420 | 25,760 |
EUR | 26,125 | 26,230 | 27,327 |
GBP | 31,631 | 31,758 | 32,750 |
HKD | 3,224 | 3,237 | 3,345 |
CHF | 27,831 | 27,943 | 28,824 |
JPY | 166.14 | 166.81 | 174.07 |
AUD | 15,593 | 15,656 | 16,175 |
SGD | 18,622 | 18,697 | 19,230 |
THB | 727 | 730 | 762 |
CAD | 17,394 | 17,464 | 17,969 |
NZD | 14,094 | 14,592 | |
KRW | 16.76 | 18.49 | |
Cập nhật: 04/03/2025 01:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25410 | 25410 | 25770 |
AUD | 15577 | 15677 | 16240 |
CAD | 17381 | 17481 | 18035 |
CHF | 28014 | 28044 | 28927 |
CNY | 0 | 3475 | 0 |
CZK | 0 | 1005 | 0 |
DKK | 0 | 3540 | 0 |
EUR | 26253 | 26353 | 27226 |
GBP | 31823 | 31873 | 32975 |
HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | 167.15 | 167.65 | 174.16 |
KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | 0 | 1.138 | 0 |
MYR | 0 | 5890 | 0 |
NOK | 0 | 2265 | 0 |
NZD | 0 | 14146 | 0 |
PHP | 0 | 414 | 0 |
SEK | 0 | 2340 | 0 |
SGD | 18605 | 18735 | 19456 |
THB | 0 | 693.9 | 0 |
TWD | 0 | 775 | 0 |
XAU | 8850000 | 8850000 | 9150000 |
XBJ | 8000000 | 8000000 | 9150000 |
Cập nhật: 04/03/2025 01:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng OCB | |||
USD100 | 25,425 | 25,475 | 25,770 |
USD20 | 25,425 | 25,475 | 25,770 |
USD1 | 25,425 | 25,475 | 25,770 |
AUD | 15,602 | 15,752 | 16,819 |
EUR | 26,352 | 26,502 | 27,613 |
CAD | 17,315 | 17,415 | 18,727 |
SGD | 18,661 | 18,811 | 19,277 |
JPY | 167.27 | 168.77 | 173.38 |
GBP | 31,845 | 31,995 | 32,781 |
XAU | 8,848,000 | 0 | 9,052,000 |
CNY | 0 | 3,662 | 0 |
THB | 0 | 0 | 0 |
CHF | 0 | 0 | 0 |
KRW | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật: 04/03/2025 01:00 |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 89,000 | 91,000 |
AVPL/SJC HCM | 89,000 | 91,000 |
AVPL/SJC ĐN | 89,000 | 91,000 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 90,650 | 90,900 |
Nguyên liệu 999 - HN | 90,550 | 90,800 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 89,000 | 91,000 |
Cập nhật: 04/03/2025 01:00 |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 90.000 | 91.000 |
TPHCM - SJC | 89.000 | 91.000 |
Hà Nội - PNJ | 90.000 | 91.000 |
Hà Nội - SJC | 89.000 | 91.000 |
Đà Nẵng - PNJ | 90.000 | 91.000 |
Đà Nẵng - SJC | 89.000 | 91.000 |
Miền Tây - PNJ | 90.000 | 91.000 |
Miền Tây - SJC | 89.000 | 91.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 90.000 | 91.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 89.000 | 91.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 90.000 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 89.000 | 91.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 90.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 88.400 | 90.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 88.310 | 90.810 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 87.590 | 90.090 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 80.860 | 83.360 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 65.830 | 68.330 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 59.460 | 61.960 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 56.740 | 59.240 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 53.100 | 55.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 50.830 | 53.330 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 35.460 | 37.960 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 31.740 | 34.240 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 27.650 | 30.150 |
Cập nhật: 04/03/2025 01:00 |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,970 | 9,170 |
Trang sức 99.9 | 8,960 | 9,160 |
NL 99.99 | 8,970 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,960 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 9,060 | 9,180 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 9,060 | 9,180 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 9,060 | 9,180 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,900 | 9,100 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,900 | 9,100 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,900 | 9,100 |
Cập nhật: 04/03/2025 01:00 |