Keysight và SmartViser hỗ trợ đo kiểm EEI, đáp ứng các quy định ghi nhãn của EU

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Giải pháp cho phép các nhà thiết kế sử dụng phần mềm SmartViser viSer với mọi cấu hình của nền tảng đo kiểm vô tuyến Keysight UXM 5G Wireless Test Platform để xác định Chỉ số hiệu suất năng lượng của thiết bị.

Hôm nay (09/07), Keysight Technologies, Inc. và SmartViser đã hợp tác để cung cấp cho các nhà sản xuất thiết bị một giải pháp để đo kiểm Chỉ số hiệu suất năng lượng (EEI) của điện thoại thông minh và máy tính bảng để đáp ứng yêu cầu gắn nhãn năng lượng của Liên minh châu Âu (EU Energy Efficiency Index).

Cụ thể, với giải pháp chung này, phần mềm tự động hóa đo kiểm SmartViser viSer dành cho các thiết bị di động có thể được sử dụng với mọi cấu hình của nền tảng đo kiểm vô tuyến Keysight UXM 5G Wireless Test Platform.

keysight va smartviser ho tro do kiem eei dap ung cac quy dinh ghi nhan cua eu

Theo Quy định được ủy quyền (EU) 2023/1669, tất cả các loại điện thoại thông minh và máy tính bảng bán tại EU sau ngày 20 tháng 6 năm 2025, phải có nhãn EEI. Để đáp ứng yêu cầu này của EU, các nhà sản xuất phải đo kiểm các thiết bị này theo các quy trình được mô tả trong quy định để xác định chỉ số tiêu thụ pin. Tuy nhiên, các nhà sản xuất thiết bị cần một giải pháp đo kiểm EEI loại plug-and-play (cắm và chạy) hoạt động với các thiết lập đo kiểm tra hiện tại.

Để đáp ứng nhu cầu này, Keysight và SmartViser đã xác minh việc tích hợp hai nền tảng để người dùng nền tảng đo kiểm vô tuyến 5G UXM Wireless Test Platform có thể sử dụng phần mềm viSer để chạy đo kiểm tự động nhằm đánh giá toàn diện hiệu năng tiêu thụ pin của thiết bị.

Giải pháp đo kiểm vô tuyến Keysight UXM 5G là nền tảng đo kiểm báo hiệu tích hợp cao, hỗ trợ nhiều định dạng, có năng lực xử lý mạnh mẽ và tài nguyên tần số vô tuyến (RF) dồi dào. Không chỉ hỗ trợ 3GPP Release 15, giải pháp đo kiểm vô tuyến UXM 5G còn cho phép đội ngũ kỹ sư thiết lập cuộc gọi 5G với một thiết bị đang được đo kiểm ở các chế độ triển khai 5G New Radio khác nhau. Giải pháp còn hỗ trợ các định dạng tín hiệu LTE, eMTC, Wi-Fi® và C-V2X.

Gilles Ricordel, Giám đốc điều hành của SmartViser, cho biết: “Từ năm 2021, SmartViser đã hợp tác chặt chẽ với các cơ quan chức năng và các nhà hoạch định chính sách của EU để thiết lập các tiêu chí xác minh EEI trên điện thoại thông minh và máy tính bảng, và đang đề xuất sử dụng ứng dụng viSer đáp ứng yêu cầu thử nghiệm đó. Việc tích hợp viSer với Thiết lập đo kiểm vô tuyến Keysight UXM 5G cho phép chúng tôi phục vụ hệ sinh thái di động sử dụng Keysight trong đo kiểm thiết bị của mình.”

Muthu Kumaran, Tổng Giám đốc bộ phận Giải pháp nghiệm thu thiết bị của Keysight, cho biết: “Hoạt động hợp tác này với SmartViser cho phép chúng tôi tiếp tục tăng gia tăng giá trị cho các thiết bị mà khách hàng của chúng tôi đã đầu tư bằng các tính năng mới có giá trị. Nhờ khả năng nâng cấp nhanh chóng, các nhà sản xuất thiết bị có thể bắt đầu tiến hành đo kiểm ngay EEI để đáp ứng các quy định ghi nhãn của EU với các thiết bị đo hiện có. Nhờ đó, nhà sản xuất thiết bị có thể không chỉ nâng cao hiệu năng và sự hấp dẫn của sản phẩm đối với người tiêu dùng, mà còn giải quyết các thách thức lớn về phát triển bền vững. Là một doanh nghiệp, chúng tôi rất vui mừng được tạo điều kiện thuận lợi cho việc đo kiểm này.”

Có thể bạn quan tâm

Keysight công bố giải pháp đo kiểm tuân thủ lớp vật lý cho HDMI

Keysight công bố giải pháp đo kiểm tuân thủ lớp vật lý cho HDMI

Phần mềm - Ứng dụng
Keysight Technologies vừa công bố giải pháp đo kiểm tuân thủ lớp vật lý tiên tiến cho giao diện HDMI, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về video độ phân giải cực nét và nội dung HDR. Sản phẩm mới giúp các kỹ sư xác minh hiệu suất thiết bị theo tiêu chuẩn HDMI 2.2, đồng thời rút ngắn thời gian phát triển sản phẩm điện tử tiêu dùng thế hệ mới.
Google AI Mode thêm mới 5 ngôn ngữ

Google AI Mode thêm mới 5 ngôn ngữ

Công nghệ số
Google đã thêm mới 5 ngôn ngữ gồm: tiếng Hindi, tiếng Indonesia, tiếng Nhật, tiếng Hàn và tiếng Bồ Đào Nha (Brazil) cho tính năng tìm kiếm AI Mode.
Coursera giảm 60% học phí cho người Việt, chỉ từ 20 USD mỗi tháng

Coursera giảm 60% học phí cho người Việt, chỉ từ 20 USD mỗi tháng

Phần mềm - Ứng dụng
Nền tảng học trực tuyến hàng đầu thế giới Coursera áp dụng chính sách giá theo khu vực, giúp 1,8 triệu người học Việt Nam tiếp cận giáo dục chất lượng quốc tế với chi phí phù hợp.
Hệ sinh thái VNPT Cyber Immunity

Hệ sinh thái VNPT Cyber Immunity 'tiến vào' thị trường Nhật Bản

Phần mềm - Ứng dụng
Lễ ký kết tại Tokyo đánh dấu bước tiến mới trong hợp tác công nghệ Việt – Nhật. Đây không chỉ là cơ hội mở rộng kinh doanh cho VNPT-IT và GEMJPN, mà còn góp phần nâng cao vị thế của ngành công nghệ thông tin Việt Nam trên bản đồ quốc tế, chính thức đưa hệ sinh thái VNPT Cyber Immunity (VCI) vào thị trường Nhật Bản
ManageEngine ra mắt MSP Central

ManageEngine ra mắt MSP Central

Phần mềm - Ứng dụng
Đồng thời nền tảng MSP Central cũng giúp uản lý khách hàng an toàn với các giải pháp RMM, PSA, và giám sát máy chủ chuyên sâu được tích hợp trên một nền tảng đa người dùng, phân quyền theo vai trò.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Hà Nội

30°C

Cảm giác: 37°C
mưa vừa
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
33°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
33°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
28°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
34°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
30°C
TP Hồ Chí Minh

30°C

Cảm giác: 36°C
mây đen u ám
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
31°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
31°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
29°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
26°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
27°C
Đà Nẵng

28°C

Cảm giác: 32°C
mây đen u ám
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
26°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
27°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
29°C
Nghệ An

28°C

Cảm giác: 32°C
mây rải rác
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
30°C
Phan Thiết

31°C

Cảm giác: 36°C
mây đen u ám
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
31°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
25°C
Quảng Bình

25°C

Cảm giác: 26°C
mưa vừa
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
22°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
26°C
Thừa Thiên Huế

27°C

Cảm giác: 29°C
mây đen u ám
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
28°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
29°C
Hà Giang

30°C

Cảm giác: 36°C
mây cụm
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
34°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
33°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
32°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
33°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
28°C
Hải Phòng

28°C

Cảm giác: 31°C
mây rải rác
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
33°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
33°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
30°C
Khánh Hòa

29°C

Cảm giác: 36°C
mây đen u ám
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
33°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
28°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
32°C
Chủ nhật, 21/09/2025 06:00
35°C
Chủ nhật, 21/09/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 22/09/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 22/09/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 22/09/2025 06:00
33°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 17058 17329 17907
CAD 18632 18910 19526
CHF 32833 33218 33865
CNY 0 3470 3830
EUR 30585 30860 31898
GBP 35148 35542 36475
HKD 0 3260 3462
JPY 173 177 183
KRW 0 18 20
NZD 0 15428 16015
SGD 20103 20386 20908
THB 745 808 862
USD (1,2) 26111 0 0
USD (5,10,20) 26153 0 0
USD (50,100) 26181 26216 26457
Cập nhật: 17/09/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,177 26,177 26,457
USD(1-2-5) 25,130 - -
USD(10-20) 25,130 - -
EUR 30,851 30,876 32,019
JPY 177.12 177.44 184.39
GBP 35,567 35,663 36,445
AUD 17,341 17,404 17,833
CAD 18,877 18,938 19,419
CHF 33,134 33,237 33,988
SGD 20,297 20,360 20,968
CNY - 3,664 3,752
HKD 3,333 3,343 3,433
KRW 17.67 18.43 19.95
THB 793.16 802.96 856.1
NZD 15,441 15,584 15,988
SEK - 2,809 2,897
DKK - 4,122 4,251
NOK - 2,656 2,739
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,887.75 - 6,620.55
TWD 794.36 - 957.98
SAR - 6,919.26 7,259.49
KWD - 84,204 89,361
Cập nhật: 17/09/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,215 26,217 26,457
EUR 30,678 30,801 31,903
GBP 35,369 35,511 36,469
HKD 3,326 3,339 3,442
CHF 32,931 33,063 33,976
JPY 176.05 176.76 184.06
AUD 17,284 17,353 17,882
SGD 20,317 20,399 20,930
THB 809 812 848
CAD 18,858 18,934 19,439
NZD 15,526 16,017
KRW 18.32 20.08
Cập nhật: 17/09/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26160 26160 26457
AUD 17242 17342 17910
CAD 18811 18911 19467
CHF 33074 33104 33991
CNY 0 3671 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30882 30982 31760
GBP 35437 35487 36600
HKD 0 3385 0
JPY 176.27 177.27 183.79
KHR 0 6.497 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.164 0
MYR 0 6405 0
NOK 0 2610 0
NZD 0 15553 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2770 0
SGD 20260 20390 21118
THB 0 774 0
TWD 0 860 0
XAU 12800000 12800000 13230000
XBJ 11000000 11000000 13230000
Cập nhật: 17/09/2025 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,200 26,250 26,457
USD20 26,200 26,250 26,457
USD1 26,200 26,250 26,457
AUD 17,310 17,410 18,522
EUR 30,962 30,962 32,279
CAD 18,781 18,881 20,194
SGD 20,360 20,510 20,971
JPY 177.01 178.51 183.09
GBP 35,574 35,724 36,850
XAU 13,028,000 0 13,232,000
CNY 0 3,557 0
THB 0 812 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 17/09/2025 15:00
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 130,300 132,300
AVPL/SJC HCM 130,300 132,300
AVPL/SJC ĐN 130,300 132,300
Nguyên liệu 9999 - HN 11,900 ▼50K 12,100 ▲50K
Nguyên liệu 999 - HN 11,890 ▼50K 12,090 ▲50K
Cập nhật: 17/09/2025 15:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 126,800 129,800
Hà Nội - PNJ 126,800 129,800
Đà Nẵng - PNJ 126,800 129,800
Miền Tây - PNJ 126,800 129,800
Tây Nguyên - PNJ 126,800 129,800
Đông Nam Bộ - PNJ 126,800 129,800
Cập nhật: 17/09/2025 15:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,420 12,920
Trang sức 99.9 12,410 12,910
NL 99.99 11,840 ▲40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,840 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,680 12,980
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,680 12,980
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,680 12,980
Miếng SJC Thái Bình 13,030 13,230
Miếng SJC Nghệ An 13,030 13,230
Miếng SJC Hà Nội 13,030 13,230
Cập nhật: 17/09/2025 15:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,303 13,232
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,303 13,233
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,266 1,293
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,266 1,294
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,238 1,268
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 120,545 125,545
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 8,776 9,526
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 78,883 86,383
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 70,006 77,506
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 66,582 74,082
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 45,531 53,031
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,303 1,323
Cập nhật: 17/09/2025 15:00