Ford Ranger Stormtrak: Thiết lập chuẩn mực mới
Ngoại thất mạnh mẽ, nội thất đẳng cấp
Với diện mạo mạnh mẽ và thiết kế đậm chất nam tính, Ford Ranger Stormtrak nổi bật với lưới tản nhiệt mới, thanh chữ H màu đen bóng viền đỏ, bộ mâm 20 inch tinh tế và logo RANGER tương phản đầy cuốn hút. Bên trong, khoang nội thất cao cấp với ghế da hai tông màu đen-đỏ, đường chỉ đỏ tinh xảo, màn hình giải trí 12 inch tích hợp công nghệ SYNC 4A hiện đại, kết nối không dây Apple CarPlay® và Android Auto™, cùng hàng loạt tiện nghi như sạc không dây, cổng USB và ghế chỉnh điện 8 hướng, mang lại trải nghiệm sang trọng và tiện nghi như những chiếc SUV cao cấp.
Hiệu suất vượt trội, sẵn sàng cho mọi hành trình
Động cơ diesel Bi-Turbo 2.0L mạnh mẽ với công suất 210 PS, mô-men xoắn 500Nm cùng hộp số tự động 10 cấp điện tử cho khả năng vận hành mượt mà trên mọi địa hình. Hệ thống giá đỡ đa năng chịu tải trọng cao biến Stormtrak thành người bạn đồng hành lý tưởng cho những chuyến phiêu lưu và khám phá.
An toàn và công nghệ đỉnh cao
Các tính năng an toàn tiên tiến như Phanh tay điện tử, Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC), Cảnh báo lệch làn (LKA), Hỗ trợ phanh khẩn cấp (AEB), và Cảnh báo điểm mù (BLIS) nâng tầm trải nghiệm lái, mang đến sự yên tâm trên mọi cung đường.
Khẳng định vị thế dẫn đầu
Với hơn 152.000 xe bán ra và vị trí dẫn đầu phân khúc suốt 13 năm liên tiếp, Ford Ranger Stormtrak không chỉ củng cố vị thế của mình tại Việt Nam mà còn định hình lại khái niệm về xe bán tải. Sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế đột phá, tiện nghi cao cấp và công nghệ an toàn hiện đại đã xóa nhòa ranh giới giữa bán tải và SUV, tạo nên chuẩn mực mới trong ngành công nghiệp ô tô.
Ford Ranger đã “tiến hóa” như thế nào Suốt hơn 40 năm qua, khách hàng trên toàn thế giới đã trông cậy vào khả năng vận hành đáng tin cậy của mẫu xe ... |
Ford Việt Nam tiếp tục duy trì vị thế dẫn đầu ở nhiều phân khúc Với doanh số cộng đồng 11 tháng năm 2024 đạt 38.600 xe và dự kiến doanh số của cả năm 2024 sẽ là 41.812 xe, ... |
Ford Everest Wildtrak: SUV cao cấp cho những tay lái đam mê thử thách Với nhiều cải tiến đáng chú ý như khoang nội thất hiện đại, ghế bọc da cao cấp với những đường chỉ thêu màu cam ... |
Bài liên quan
Có thể bạn quan tâm
Chương trình đánh giá Xe của năm 2025 chính thức mở cổng bình chọn
VideoHội REV 35 năm thành lập nêu bật tinh thần tận hiến, ý chí sáng tạo của những con người Vô tuyến - Điện tử
VideoĐọc nhiều
23°C
31°C
22°C
26°C
15°C
22°C
22°C
22°C
24°C
19°C
Tỷ giáGiá vàng
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng TCB | |||
AUD | 15257 | 15520 | 16159 |
CAD | 17056 | 17327 | 17949 |
CHF | 27336 | 27699 | 28349 |
CNY | 0 | 3358 | 3600 |
EUR | 25569 | 25824 | 26666 |
GBP | 30762 | 31139 | 32087 |
HKD | 0 | 3135 | 3339 |
JPY | 154 | 158 | 165 |
KRW | 0 | 0 | 19 |
NZD | 0 | 13944 | 14544 |
SGD | 18003 | 18277 | 18815 |
THB | 652 | 715 | 769 |
USD (1,2) | 25145 | 0 | 0 |
USD (5,10,20) | 25180 | 0 | 0 |
USD (50,100) | 25207 | 25240 | 25550 |
Cập nhật: 05/01/2025 17:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng BIDV | |||
USD | 25,250 | 25,250 | 25,550 |
USD(1-2-5) | 24,240 | - | - |
USD(10-20) | 24,240 | - | - |
GBP | 31,156 | 31,227 | 32,068 |
HKD | 3,214 | 3,221 | 3,312 |
CHF | 27,565 | 27,592 | 28,405 |
JPY | 157.39 | 157.64 | 165.55 |
THB | 679.25 | 713.05 | 761.32 |
AUD | 15,598 | 15,622 | 16,072 |
CAD | 17,465 | 17,490 | 17,975 |
SGD | 18,243 | 18,318 | 18,909 |
SEK | - | 2,245 | 2,319 |
LAK | - | 0.89 | 1.23 |
DKK | - | 3,444 | 3,557 |
NOK | - | 2,198 | 2,270 |
CNY | - | 3,447 | 3,543 |
RUB | - | - | - |
NZD | 13,993 | 14,080 | 14,462 |
KRW | 15.18 | 16.77 | 18.12 |
EUR | 25,711 | 25,752 | 26,893 |
TWD | 697.37 | - | 842.5 |
MYR | 5,285.7 | - | 5,948.82 |
SAR | - | 6,654.25 | 6,994.94 |
KWD | - | 80,141 | 85,176 |
XAU | - | - | 85,500 |
Cập nhật: 05/01/2025 17:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Agribank | |||
USD | 25,280 | 25,290 | 25,550 |
EUR | 25,619 | 25,722 | 26,816 |
GBP | 30,923 | 31,047 | 32,004 |
HKD | 3,208 | 3,221 | 3,325 |
CHF | 27,384 | 27,494 | 28,341 |
JPY | 158.20 | 158.84 | 165.64 |
AUD | 15,505 | 15,567 | 16,072 |
SGD | 18,282 | 18,355 | 18,861 |
THB | 721 | 724 | 755 |
CAD | 17,371 | 17,441 | 17,934 |
NZD | 14,021 | 14,506 | |
KRW | 16.62 | 18.31 | |
Cập nhật: 05/01/2025 17:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng Sacombank | |||
USD | 25240 | 25240 | 25550 |
AUD | 15435 | 15535 | 16102 |
CAD | 17304 | 17404 | 17958 |
CHF | 27538 | 27568 | 28451 |
CNY | 0 | 3437.5 | 0 |
CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | 25697 | 25797 | 26672 |
GBP | 31016 | 31066 | 32176 |
HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | 158.61 | 159.11 | 165.64 |
KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | 0 | 16.9 | 0 |
LAK | 0 | 1.129 | 0 |
MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | 0 | 14030 | 0 |
PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | 18158 | 18288 | 19019 |
THB | 0 | 682.2 | 0 |
TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | 8300000 | 8300000 | 8550000 |
XBJ | 7900000 | 7900000 | 8550000 |
Cập nhật: 05/01/2025 17:00 |
Ngoại tệ | Mua | Bán | |
---|---|---|---|
Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Ngân hàng OCB | |||
USD100 | 25,250 | 25,300 | 25,550 |
USD20 | 25,250 | 25,300 | 25,550 |
USD1 | 25,250 | 25,300 | 25,550 |
AUD | 15,491 | 15,641 | 16,714 |
EUR | 25,857 | 26,007 | 27,183 |
CAD | 17,253 | 17,353 | 18,672 |
SGD | 18,249 | 18,399 | 18,876 |
JPY | 158.71 | 160.21 | 164.85 |
GBP | 31,136 | 31,286 | 32,071 |
XAU | 8,398,000 | 0 | 8,552,000 |
CNY | 0 | 3,324 | 0 |
THB | 0 | 0 | 0 |
CHF | 0 | 0 | 0 |
KRW | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật: 05/01/2025 17:00 |
DOJI | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
AVPL/SJC HN | 84,000 | 85,500 |
AVPL/SJC HCM | 84,000 | 85,500 |
AVPL/SJC ĐN | 84,000 | 85,500 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 84,450 | 84,800 |
Nguyên liệu 999 - HN | 84,350 | 84,700 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 84,000 | 85,500 |
Cập nhật: 05/01/2025 17:00 |
PNJ | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
TPHCM - PNJ | 84.400 | 85.500 |
TPHCM - SJC | 84.000 | 85.500 |
Hà Nội - PNJ | 84.400 | 85.500 |
Hà Nội - SJC | 84.000 | 85.500 |
Đà Nẵng - PNJ | 84.400 | 85.500 |
Đà Nẵng - SJC | 84.000 | 85.500 |
Miền Tây - PNJ | 84.400 | 85.500 |
Miền Tây - SJC | 84.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 84.400 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 84.400 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 84.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 84.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 84.400 | 85.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 84.320 | 85.120 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 83.450 | 84.450 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 77.140 | 78.140 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 62.650 | 64.050 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.690 | 58.090 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 54.130 | 55.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.720 | 52.120 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.590 | 49.990 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 34.190 | 35.590 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.700 | 32.100 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.870 | 0 |
Cập nhật: 05/01/2025 17:00 |
AJC | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
Trang sức 99.99 | 8,370 | 8,570 |
Trang sức 99.9 | 8,360 | 8,560 |
NL 99.99 | 8,380 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,360 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,460 | 8,580 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,460 | 8,580 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,460 | 8,580 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,400 | 8,550 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,400 | 8,550 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,400 | 8,550 |
Cập nhật: 05/01/2025 17:00 |