Bộ đôi laptop mỏng nhẹ, hiệu năng cao từ MSI

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Theo đó, Cyborg 15 & Thin GF63 sẽ là bộ đôi laptop mới hấp dẫn cho người dùng nhân dịp mùa mua sắm cuối năm.

Theo MSI, nếu sử dụng laptop cho học tập, làm việc và giải trí thì laptop gaming sẽ là giải pháp hoàn hảo. Tuy nhiên, laptop gaming lại khá nặng nề và cồng kềnh, gây khó khăn cho người dùng trong việc mang máy đi theo mình cả ngày. Trong khi một số mẫu laptop gaming có thiết kế mỏng nhẹ, thì lại khá đắt đỏ, nằm ngoài khả năng tiếp cận của nhiều bạn trẻ.

bo doi laptop mong nhe hieu nang cao tu msi

Thấu hiểu điều này, MSI đã mang đến hai lựa chọn mới đó là dòng máy Cyborg 15 và Thin GF63.

Nói về Cyborg 15, dù có cấu hình mạnh mẽ với vi xử lí Intel Core i7 thế hệ 12 và card đồ họa tối đa tới Nvidia RTX 4060, nhưng máy có trọng lượng chỉ 1.98kg. Đây là mẫu laptop gaming giá rẻ duy nhất hiện nay (ngoài mẫu Thin GF63) có trọng lượng dưới 2kg. Cùng với cục sạc nhỏ gọn, Cyborg 15 là mẫu laptop lí tưởng để bạn có thể mang theo mỗi ngày mà không lo balo nặng trĩu vai. Khi về tới nhà, Cyborg 15 sẽ trở thành cỗ máy mạnh mẽ để giúp bạn chơi mọi tựa game AAA mới tại độ phân giải Full HD (1080p) và mức thiết lập đồ họa cao.

bo doi laptop mong nhe hieu nang cao tu msi

Một lựa chọn khác là chiếc Thin GF63, nhẹ hơn nữa với trọng lượng chỉ vỏn vẹn 1.86kg. Máy sử dụng thiết kế vỏ nhôm phay xước cực kì thời trang, đồng thời cũng có khả năng nâng cấp rất tốt với 2 khe RAM và 2 khe gắn ổ cứng SSD (1 khe M.2 PCIe NVMe, 1 khe SATA 2.5”). Nhờ đó bạn có thể mở rộng bộ nhớ về sau khi có thêm nhu cầu. Với những ai thường xuyên kết nối nhiều thiết bị ngoại vi, Thin GF63 cũng đáp ứng hoàn hảo với 3 cổng USB type-A, 1 cổng USB type-C, cổng HDMI và cổng mạng LAN RJ45.

Nội lực bên trong của máy cũng khá đáng nể với vi xử lí Intel Core i5 hoặc i7, tùy chọn card đồ họa trải dài từ RTX 2050 tới RTX 4050. Nhờ đó mà các tựa game mới đều không thể làm khó Thin GF63, đem lại trải nghiệm giải trí tuyệt vời.

bo doi laptop mong nhe hieu nang cao tu msi

Tuyệt vời hơn khi cả MSI Cyborg 15 và Thin GF63 đều đang được ưu đãi giảm giá hấp dẫn, cùng với Steam code trị giá 30USD khi để lại đánh giá về sản phẩm.

Chi tiết xem thêm tại: https://msi.gm/S7487AD6

Có thể bạn quan tâm

TCL mang gì đến IFA 2025?

TCL mang gì đến IFA 2025?

Gia dụng
Không chỉ có màn trình diễn đột phá từ màn hình nghe nhìn, thiết bị gia dụng AI, di động kết nối, đến ra mắt toàn cầu TCL NXTHOMETM và các sáng kiến bền vững, TCL thêm một lần nữa khẳng định vai trò tiên phong nâng tầm cuộc sống bằng công nghệ và thiết kế đẳng cấp.
POCO C85, smartphone giải trí toàn diện chính thức ra mắt

POCO C85, smartphone giải trí toàn diện chính thức ra mắt

Mobile
Đáng chú ý, đây là mẫu smartphone được ra mắt đúng dịp Mega Sale 9/9 nên bên cạnh mức giá hấp dẫn thì POCO C85 còn mang đến nhiều ưu đãi hấp dẫn, trở thành lựa chọn cực kỳ đáng giá cho các bạn học sinh, sinh viên và những ai tìm kiếm một thiết bị bền bỉ, phong cách.
IFA 2025: Reolink giới thiệu công nghệ AI mới và camera giám sát tích hợp AI

IFA 2025: Reolink giới thiệu công nghệ AI mới và camera giám sát tích hợp AI

Điện tử tiêu dùng
Tại triển lãm IFA 2025, Reolink đã giới thiệu những cải tiến của công nghệ AI ReoNeura™ và ra mắt TrackFlex Floodlight WiFi, camera giám sát xoay 360 độ, quay 4K với công nghệ tìm kiếm video bằng AI cục bộ.
Garmin đánh dấu chuẩn mực hiển thị mới trên thị trường smartwatch

Garmin đánh dấu chuẩn mực hiển thị mới trên thị trường smartwatch

E-Fashion
Garmin chính thức trình làng Garmin fēnix 8 MicroLED với màn hình sáng và sắc nét nhất từ trước đến nay, đánh dấu một bước ngoặt công nghệ mới trong công nghệ hiển thị.
Sony Xperia 1 VII, smartphone cao cấp nhất nhà Sony chính thức ra mắt

Sony Xperia 1 VII, smartphone cao cấp nhất nhà Sony chính thức ra mắt

Điện tử tiêu dùng
Đây là mẫu smartphone cao cấp mang đến trải nghiệm công nghệ đột phá toàn diện, với khả năng quay video mượt mà, chuyên nghiệp, tính năng nghe nhạc chuẩn Walkman và màn hình sống động chuẩn Bravia.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Hà Nội

27°C

Cảm giác: 31°C
mây đen u ám
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
32°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
32°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
32°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
31°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
27°C
TP Hồ Chí Minh

28°C

Cảm giác: 32°C
mưa nhẹ
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
32°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
31°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
31°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
34°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
31°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
27°C
Đà Nẵng

29°C

Cảm giác: 36°C
mây cụm
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
34°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
28°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
28°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
26°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
28°C
Quảng Bình

23°C

Cảm giác: 24°C
mây cụm
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
20°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
20°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
21°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
26°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
22°C
Thừa Thiên Huế

26°C

Cảm giác: 27°C
mây đen u ám
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
33°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
32°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
33°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
31°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
25°C
Hà Giang

25°C

Cảm giác: 26°C
mây rải rác
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
28°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
31°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
30°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
24°C
Hải Phòng

27°C

Cảm giác: 30°C
mây đen u ám
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
27°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
31°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
31°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
30°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
26°C
Khánh Hòa

26°C

Cảm giác: 26°C
mưa nhẹ
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
33°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
33°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
34°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
33°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
34°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
24°C
Nghệ An

24°C

Cảm giác: 25°C
mây đen u ám
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
31°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
23°C
Phan Thiết

27°C

Cảm giác: 31°C
mây đen u ám
Thứ năm, 11/09/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 11/09/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 11/09/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 11/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 11/09/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 11/09/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 12/09/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 12/09/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 12/09/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 12/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 06:00
30°C
Thứ bảy, 13/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 13/09/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 13/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 13/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 14/09/2025 06:00
30°C
Chủ nhật, 14/09/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 14/09/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 14/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 14/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 15/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 15/09/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 15/09/2025 06:00
31°C
Thứ hai, 15/09/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 15/09/2025 12:00
26°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16907 17177 17754
CAD 18524 18801 19416
CHF 32465 32849 33495
CNY 0 3470 3830
EUR 30276 30550 31577
GBP 34934 35328 36253
HKD 0 3258 3459
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15385 15969
SGD 20033 20316 20831
THB 746 809 862
USD (1,2) 26128 0 0
USD (5,10,20) 26170 0 0
USD (50,100) 26198 26233 26482
Cập nhật: 10/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,192 26,192 26,482
USD(1-2-5) 25,145 - -
USD(10-20) 25,145 - -
EUR 30,457 30,481 31,620
JPY 175.88 176.2 183.17
GBP 35,286 35,382 36,179
AUD 17,162 17,224 17,660
CAD 18,748 18,808 19,298
CHF 32,718 32,820 33,544
SGD 20,188 20,251 20,871
CNY - 3,660 3,749
HKD 3,331 3,341 3,432
KRW 17.58 18.33 19.73
THB 791.41 801.18 855.32
NZD 15,354 15,497 15,902
SEK - 2,766 2,856
DKK - 4,069 4,197
NOK - 2,608 2,691
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,856.42 - 6,587.72
TWD 787.81 - 951.06
SAR - 6,921.83 7,265.26
KWD - 84,145 89,214
Cập nhật: 10/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,210 26,212 26,482
EUR 30,258 30,380 31,476
GBP 35,047 35,188 36,143
HKD 3,321 3,334 3,437
CHF 32,474 32,604 33,498
JPY 174.99 175.69 182.91
AUD 17,046 17,114 17,640
SGD 20,202 20,283 20,810
THB 808 811 846
CAD 18,708 18,783 19,282
NZD 15,389 15,879
KRW 18.23 19.97
Cập nhật: 10/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26278 26278 26482
AUD 17088 17188 17753
CAD 18705 18805 19356
CHF 32715 32745 33636
CNY 0 3671 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30564 30664 31437
GBP 35239 35289 36399
HKD 0 3385 0
JPY 175.54 176.54 183.06
KHR 0 6.497 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.164 0
MYR 0 6405 0
NOK 0 2610 0
NZD 0 15491 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2770 0
SGD 20193 20323 21046
THB 0 775.2 0
TWD 0 860 0
XAU 13100000 13100000 13530000
XBJ 11000000 11000000 13530000
Cập nhật: 10/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,218 26,268 26,482
USD20 26,218 26,268 26,482
USD1 26,218 26,268 26,482
AUD 17,103 17,203 18,313
EUR 30,555 30,555 31,870
CAD 18,642 18,742 20,052
SGD 20,255 20,405 20,862
JPY 175.83 177.33 181.94
GBP 35,284 35,434 36,198
XAU 13,328,000 0 13,532,000
CNY 0 3,555 0
THB 0 809 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 10/09/2025 20:00
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 133,300 ▼500K 135,300 ▼500K
AVPL/SJC HCM 133,300 ▼500K 135,300 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 133,300 ▼500K 135,300 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,600 ▼450K 11,850 ▼300K
Nguyên liệu 999 - HN 11,590 ▼450K 11,840 ▼300K
Cập nhật: 10/09/2025 20:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 128,000 ▼300K 131,000 ▼300K
Hà Nội - PNJ 128,000 ▼300K 131,000 ▼300K
Đà Nẵng - PNJ 128,000 ▼300K 131,000 ▼300K
Miền Tây - PNJ 128,000 ▼300K 131,000 ▼300K
Tây Nguyên - PNJ 128,000 ▼300K 131,000 ▼300K
Đông Nam Bộ - PNJ 128,000 ▼300K 131,000 ▼300K
Cập nhật: 10/09/2025 20:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,520 ▼20K 13,020 ▼20K
Trang sức 99.9 12,510 ▼20K 13,010 ▼20K
NL 99.99 11,730 ▼140K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,730 ▼140K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,780 ▼20K 13,080 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,780 ▼20K 13,080 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,780 ▼20K 13,080 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 13,330 ▼50K 13,530 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An 13,330 ▼50K 13,530 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội 13,330 ▼50K 13,530 ▼50K
Cập nhật: 10/09/2025 20:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,333 ▼5K 13,532 ▼50K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,333 ▼5K 13,533 ▼50K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,277 ▼6K 1,302 ▼6K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,277 ▼6K 1,303 ▼6K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,262 ▼6K 1,287 ▼6K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 122,426 ▲110124K 127,426 ▲114624K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 89,185 ▼450K 96,685 ▼450K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 80,175 ▼408K 87,675 ▼408K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 71,165 ▼366K 78,665 ▼366K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 6,769 ▼61270K 7,519 ▼68020K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 46,323 ▼250K 53,823 ▼250K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,333 ▼5K 1,353 ▼5K
Cập nhật: 10/09/2025 20:00