Redmi Pad 2 Series chính thức ra mắt, giá chỉ từ 4,99 triệu đồng

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Theo Xiaomi Việt Nam thì bộ đôi máy tính bảng phổ thông Redmi Pad 2 và Redmi Pad 2 4G được bán ra lần này đều sở hữ thiết kế trẻ trung, màn hình 2,5k kích thước lớn 11inch đi cùng viên pin lớn 9000mAh và hiệu năng tối ưu cũng như khả năng kết nối thông minh trong hệ sinh thái Xiaomi.
Xiaomi Redmi Pad SE máy tính bảng tầm trung đáng giá Redmi Pad Pro chính thức ra mắt với giá từ 7 triệu đồng Redmi Pad SE 8.7: Máy tính bảng nhỏ gọn, hiệu năng cao với giá chỉ 3,5 triệu đồng
Redmi Pad 2 Series chính thức ra mắt, giá chỉ từ 4,99 triệu đồng
Redmi Pad 2 Series chính thức ra mắt, giá chỉ từ 4,99 triệu đồng

Đây sẽ là sản phẩm lý tưởng cho học sinh, sinh viên và người trẻ đang tìm kiếm thiết bị học tập – giải trí – làm việc với mức giá dễ tiếp cận.

Chia sẻ về bộ đôi Redmi Pad mới, ông Patrick Chou, Tổng Giám đốc Xiaomi Việt Nam cho biết: “Không chỉ tập trung vào việc cải tiến công nghệ ở các dòng sản phẩm cao cấp, chúng tôi còn đặt trọng tâm vào việc hoàn thiện hệ sinh thái công nghệ trong phân khúc phổ thông – nơi có hàng triệu người dùng trẻ đang bắt đầu hành trình số của mình. Với Redmi Pad 2 Series, chúng tôi mong muốn mang lại một thiết bị dễ sử dụng nhờ khả năng kết nối thông minh liền mạch. Đây là một bước tiến để phổ cập trải nghiệm công nghệ cao đến nhiều người dùng hơn.”

Cụ thể, bộ đôi Redmi Pad mới sẽ được thiết kế như một trung tâm giải trí di động với màn hình lớn 11inch, độ phân giải 2,5, độ sáng lên đến 600 nit và tần số quét 90Hz.

Redmi Pad 2 Series chính thức ra mắt, giá chỉ từ 4,99 triệu đồng
Redmi Pad 2-Gray với độ phân giải 90HZ

Sản phẩm còn đạt chứng nhận TÜV Rheinland về khả năng giảm ánh sáng xanh và tích hợp công nghệ DC Dimming, giúp hạn chế nhấp nháy và bảo vệ thị lực khi sử dụng trong thời gian dài.

Redmi Pad 2 còn chinh phục người dùng bằng âm thanh chất lượng cao với hệ thống 4 loa đạt chuẩn Dolby Atmos và Hi-Res Audio, tái hiện âm thanh chân thực, rõ ràng ở mọi dải tần, giúp bộ đôi tablet mới đáp ứng dễ dàng mọi nhu cầu cơ bản của người dùng, từ học tập, nghe nhạc, xem phim đến thưởng thức podcast trending.

Để có thể ‘đảm nhiệm’ các tác vụ kể trên, Xiaomi còn trang bị vi xử lý MediaTek Helio G100-Ultra, cùng RAM lên đến 8GB giúp xử lý mượt mà các tác vụ thường ngày. Đi cùng viên pin lớn 9.000mAh và sạc nhanh 18W, cho phép người dùng sử dụng cả ngày mà không lo gián đoạn.

Đặc biệt, phiên bản Redmi Pad 2 4G hỗ trợ 2 SIM 2 sóng, giúp duy trì kết nối internet mọi lúc mọi nơi, phù hợp với những bạn trẻ có lối sống năng động, học và làm việc linh hoạt.

Được vận hành trên nền tảng Xiaomi HyperOS 2 nên bộ đôi Redmi Pad 2 mang đến trải nghiệm kết nối thông minh, tối ưu giữa các thiết bị Xiaomi. Theo đó, tính năng Call sync cho phép nhận cuộc gọi trực tiếp trên máy tính bảng, còn Network sync giúp chia sẻ mạng di động chỉ với một chạm. Và Shared Clipboard cho phép sao chép và dán nội dung giữa các thiết bị một cách nhanh chóng…

Redmi Pad 2 Series chính thức ra mắt, giá chỉ từ 4,99 triệu đồng
Redmi Pad 2 Series còn đi kèm phụ kiện là Redmi Smart Pen và bao da Redmi Pad 2 Cover

Redmi Pad 2 Series còn đi kèm phụ kiện là Redmi Smart Pen cho phép ghi chú, phác thảo và vẽ minh họa với độ trễ thấp và độ nhạy cao, và bao da Redmi Pad 2 Cover hỗ trợ gập linh hoạt nhiều góc, giúp người dùng học tập, làm việc và giải trí rảnh tay ở mọi tư thế – đồng thời bảo vệ thiết bị một cách toàn diện.

Redmi Pad 2 Series chính thức ra mắt thị trường Việt Nam từ ngày 04/07/2025, trong thời gian từ nay đến hết ngày 05/09/2025 khách hàng khi mua Redmi Pad 2 Series sẽ nhận ngay ưu đãi lên đến 500.000 đồng, trả trước 0 đồng, và chương trình bảo hàng chính hãng 18 tháng.

Redmi Pad 2
Redmi Pad 2 có 3 lựa chọn màu sắc

Redmi Pad 2 có 3 lựa chọn màu sắc là Xám Graphite, Xanh Bạc Hà, Tím Lavender và 3 phiên bản bộ nhớ 4+128GB, 6+128GB và 8+256GB cùng giá bán lần lượt là: 5.290.000 đồng, 5.790.000 đồng và 6.490.000 đồng. (Hai phiên bản 4+128GB và 8+ 256GB được bán đặc quyền tại Thế Giới Di Động.)

Redmi Pad 2 4G có 2 lựa chọn màu sắc là Xám Graphite, Xanh Bạc Hà cùng bộ nhớ 4+128GB có giá bán chính thức 5.990.000 đồng. Sản phẩm này sẽ được bán đặc quyền tại Thế Giới Di Động.

Chi tiết về sản phẩm xem thêm tại đây.

Có thể bạn quan tâm

Nhanh chóng, tiện lợi – eSIM trở thành xu hướng mới của du khách Việt khi đi nước ngoài

Nhanh chóng, tiện lợi – eSIM trở thành xu hướng mới của du khách Việt khi đi nước ngoài

Viễn thông - Internet
Thay vì xếp hàng mua SIM tại sân bay hay phụ thuộc vào Wi-Fi công cộng, ngày càng nhiều du khách Việt lựa chọn eSIM để chủ động kết nối ngay từ khi đặt chân đến nước ngoài. Đây đang là xu hướng tất yếu, giúp hành trình du lịch quốc tế an toàn, tiện lợi và trọn vẹn hơn.
Săn vé concert cùng siêu pin Redmi 15

Săn vé concert cùng siêu pin Redmi 15

Mobile
Đáng chú ý với viên pin siêu khủng lên đến 7.000mAh, Redmi 15 không chỉ mang đến thời gian sử dụng siêu dài mà còn mang đến cơ hội sở hữu vé concert “Anh Trai Vượt Ngàn Chông Gai” cho khách hàng đăng ký thông tin hoặc sở hữu sớm.
HUAWEI MatePad Pro 12.2 inch 2025 sẽ lên kệ vào đầu tháng 9 tới

HUAWEI MatePad Pro 12.2 inch 2025 sẽ lên kệ vào đầu tháng 9 tới

Điện tử tiêu dùng
Sản phẩm sẽ được mở bán vào ngày 05 tháng 09 năm 2025 tới đây là dòng sản phẩm hướng đến nhu cầu tối đa hóa hiệu suất, trong bối cảnh tính linh hoạt của công việc ngày càng trở nên quan trọng.
Redmi Note 14 Pro+ 5G: Smartphone tầm trung xuất sắc

Redmi Note 14 Pro+ 5G: Smartphone tầm trung xuất sắc

Editor's Choice
Là phiên bản cao cấp nhất của dòng Redmi Note 14 Series, Redmi Note 14 Pro+ 5G sở hữu sức mạnh vượt trội cả về hiệu năng, camera và công cụ AI, góp phần định hình nên dòng sản phẩm tầm trung thế hệ mới.
Mừng sinh nhật 7 tuổi, POCO khởi động chiến dịch POCO Carnival 2025

Mừng sinh nhật 7 tuổi, POCO khởi động chiến dịch POCO Carnival 2025

Thị trường
Đây là dịp đặc biệt để người dùng có thể dễ dàng trải nghiệm những thiết bị công nghệ tiên tiến nhất của POCO với mức giá hấp dẫn nhất từ trước đến nay.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Nội

26°C

Cảm giác: 27°C
bầu trời quang đãng
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
31°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
31°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
28°C
TP Hồ Chí Minh

26°C

Cảm giác: 27°C
mưa vừa
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
33°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
28°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
25°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
25°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
24°C
Đà Nẵng

27°C

Cảm giác: 30°C
mây đen u ám
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
28°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
28°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
27°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
28°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
27°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
26°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
27°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
28°C
Hà Giang

24°C

Cảm giác: 25°C
bầu trời quang đãng
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
32°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
35°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
35°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
33°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
35°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
31°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
31°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
23°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
31°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
34°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
26°C
Hải Phòng

26°C

Cảm giác: 26°C
bầu trời quang đãng
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
30°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
27°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
27°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
31°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
27°C
Khánh Hòa

27°C

Cảm giác: 31°C
mưa nhẹ
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
33°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
27°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
34°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
35°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
34°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
34°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
31°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
26°C
Nghệ An

22°C

Cảm giác: 23°C
mây cụm
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
23°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
25°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
21°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
21°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
30°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
27°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
23°C
Phan Thiết

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
26°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
25°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
26°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
25°C
Quảng Bình

22°C

Cảm giác: 22°C
mây cụm
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
21°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
21°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
21°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
21°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
20°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
20°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
26°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
21°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
21°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
21°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
26°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
26°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
22°C
Thừa Thiên Huế

24°C

Cảm giác: 25°C
mây đen u ám
Thứ sáu, 29/08/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 29/08/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 29/08/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 29/08/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 29/08/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 29/08/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 29/08/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 29/08/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 30/08/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 30/08/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 30/08/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 30/08/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 30/08/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 30/08/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 30/08/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 31/08/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 31/08/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 31/08/2025 06:00
28°C
Chủ nhật, 31/08/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 31/08/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 31/08/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 31/08/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 31/08/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 01/09/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 03:00
31°C
Thứ hai, 01/09/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 01/09/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 01/09/2025 12:00
24°C
Thứ hai, 01/09/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 01/09/2025 18:00
23°C
Thứ hai, 01/09/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 02/09/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 02/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 02/09/2025 06:00
30°C
Thứ ba, 02/09/2025 09:00
27°C
Thứ ba, 02/09/2025 12:00
24°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16657 16926 17508
CAD 18611 18888 19505
CHF 32278 32661 33315
CNY 0 3470 3830
EUR 30084 30358 31385
GBP 34787 35180 36128
HKD 0 3252 3454
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15149 15740
SGD 19985 20268 20797
THB 730 793 846
USD (1,2) 26103 0 0
USD (5,10,20) 26145 0 0
USD (50,100) 26173 26208 26531
Cập nhật: 28/08/2025 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,160 26,160 26,520
USD(1-2-5) 25,114 - -
USD(10-20) 25,114 - -
EUR 30,218 30,242 31,457
JPY 175.66 175.98 183.42
GBP 35,141 35,236 36,111
AUD 16,873 16,934 17,407
CAD 18,793 18,853 19,391
CHF 32,461 32,562 33,373
SGD 20,101 20,164 20,838
CNY - 3,636 3,734
HKD 3,320 3,330 3,430
KRW 17.54 18.29 19.74
THB 775.21 784.78 840.29
NZD 15,103 15,243 15,686
SEK - 2,720 2,813
DKK - 4,038 4,176
NOK - 2,569 2,657
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,824.45 - 6,570.81
TWD 779.51 - 942.93
SAR - 6,902.51 7,263.98
KWD - 83,896 89,188
Cập nhật: 28/08/2025 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,170 26,175 26,515
EUR 30,073 30,194 31,323
GBP 34,941 35,081 36,075
HKD 3,317 3,330 3,437
CHF 32,277 32,407 33,323
JPY 174.74 175.44 182.86
AUD 16,820 16,888 17,431
SGD 20,149 20,230 20,778
THB 792 795 830
CAD 18,782 18,857 19,382
NZD 15,178 15,682
KRW 18.17 19.93
Cập nhật: 28/08/2025 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26190 26190 26530
AUD 16840 16940 17508
CAD 18795 18895 19447
CHF 32511 32541 33427
CNY 0 3661.8 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30360 30460 31235
GBP 35098 35148 36259
HKD 0 3365 0
JPY 175.68 176.68 183.21
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.161 0
MYR 0 6395 0
NOK 0 2570 0
NZD 0 15260 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2740 0
SGD 20144 20274 21007
THB 0 759 0
TWD 0 875 0
XAU 12400000 12400000 12850000
XBJ 10500000 10500000 12850000
Cập nhật: 28/08/2025 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,182 26,232 26,515
USD20 26,182 26,232 26,515
USD1 26,182 26,232 26,515
AUD 16,887 16,987 18,099
EUR 30,395 30,395 31,712
CAD 18,736 18,836 20,145
SGD 20,222 20,372 20,831
JPY 176.12 177.62 182.2
GBP 35,183 35,333 36,107
XAU 12,668,000 0 12,822,000
CNY 0 3,545 0
THB 0 795 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 28/08/2025 21:00
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 127,000 ▲1000K 128,500 ▲500K
AVPL/SJC HCM 127,000 ▲1000K 128,500 ▲500K
AVPL/SJC ĐN 127,000 ▲1000K 128,500 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,220 ▲20K 11,300 ▲20K
Nguyên liệu 999 - HN 11,210 ▲20K 11,290 ▲20K
Cập nhật: 28/08/2025 21:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 120,200 ▲300K 123,200 ▲600K
Hà Nội - PNJ 120,200 ▲300K 123,200 ▲600K
Đà Nẵng - PNJ 120,200 ▲300K 123,200 ▲600K
Miền Tây - PNJ 120,200 ▲300K 123,200 ▲600K
Tây Nguyên - PNJ 120,200 ▲300K 123,200 ▲600K
Đông Nam Bộ - PNJ 120,200 ▲300K 123,200 ▲600K
Cập nhật: 28/08/2025 21:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,790 ▲40K 12,240 ▲40K
Trang sức 99.9 11,780 ▲40K 12,230 ▲40K
NL 99.99 11,050 ▲40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,050 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,000 ▲40K 12,300 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,000 ▲40K 12,300 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,000 ▲40K 12,300 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 12,700 ▲100K 12,850 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 12,700 ▲100K 12,850 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 12,700 ▲100K 12,850 ▲50K
Cập nhật: 28/08/2025 21:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 127 ▲1K 12,852 ▲50K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 127 ▲1K 12,853 ▲50K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,201 ▲2K 1,226 ▲2K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,201 ▲2K 1,227 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,196 ▲2K 1,216 ▲2K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 115,396 ▲198K 120,396 ▲198K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 83,859 ▲150K 91,359 ▲150K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 75,346 ▲67825K 82,846 ▲74575K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 66,833 ▲122K 74,333 ▲122K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 6,355 ▼57078K 7,105 ▼63828K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 43,362 ▲83K 50,862 ▲83K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 127 ▲1K 1,285 ▲1157K
Cập nhật: 28/08/2025 21:00