Độc, lạ ô tô điện có thể gập phẳng

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Luvly O được lấy tên từ LUV (Xe đô thị hạng nhẹ), là mẫu ô tô siêu nhỏ, cực kỳ hiệu quả cho cuộc sống đô thị. Đáng chú ý nó có thể gập phẳng để phân phối trên khắp thế giới.

doc la o to dien co the gap phang

Ảnh: Electrek

Là mẫu xe đầu tay của Luvly, một công ty khởi nghiệp của Thụy Điển, Luvly O được thiết kế bởi Joachim Nordwall, người trước đây làm việc cho nhà sản xuất siêu xe Thụy Điển Koenigsegg.

Với phạm vi hoạt động 100km và tốc độ tối đa khoảng 90km/h, nhà sản xuất hy vọng Luvly O có thể được bán với giá khoảng 10.000 Euro khi ra mắt vào cuối năm nay.

Toàn bộ chiếc xe chỉ nặng 380kg (837 pound), tương đương 1/5 so với xe du lịch tiêu chuẩn nặng 181,4kg (Tesla Model 3). Nhờ đó lượng khí thải trong quá trình sản xuất thấp hơn. Trọng lượng cũng mang lại hiệu quả về mức tiêu thụ năng lượng, khoảng 60Wh/km (96Wh/mi), ít hơn khoảng 2-4 lần so với ô tô điện “cỡ lớn”.

doc la o to dien co the gap phang

Ảnh: Electrek

Mức tiêu thụ năng lượng thấp, Luvly O chỉ cần pin nhỏ để di chuyển. Bộ pin tiêu chuẩn của Luvly O là 6,4 kWh, được chia thành hai phần riêng biệt, mỗi phần nặng 15kg, và có thể tháo rời. Một điểm thú vị, chủ xe Luvly O có thể tháo pin mang vào nhà sạc nếu cần.

Pin nhỏ có nghĩa là tốc độ sạc cũng nhanh, cả khi sử dụng cổng sạc thường. Luvly O chỉ mất khoảng 1 giờ để sạc đầy pin với ổ cắm tiêu chuẩn của Châu Âu (220-230V) và mất khoảng 2 giờ với ổ cắm Mỹ (120V) của chúng tôi hoạt động chậm hơn nên sẽ mất khoảng hai giờ.

doc la o to dien co the gap phang

Ảnh: Electrek

Tuy nhiên, là xe mini cho đô thị, Luvly O chỉ có tốc độ tối đa 90km/h. Cốp xe rộng 267 lít, không đủ chở đồ cồng kềnh, nhưng đủ cho nhu cầu hằng ngày như mua sắm thực phẩm, đồ sinh hoạt. Ngoài ra, xe có thể là lựa chọn đáng xem xét với các shipper nội thành.

Những chiếc xe nhỏ thường được cho là kém an toàn hơn, chủ yếu là do các phương tiện quá khổ chiếm dụng đường, dẫn đến một cuộc chạy đua về kích thước xe. Do đó, đứng trên góc nhìn khác, càng nhiều xe nhỏ với tốc độ thong thả sẽ an toàn hơn cho giao thông nói chung.

doc la o to dien co the gap phang

Ảnh: Electrek

Luvly cũng cho biết họ sẽ sử dụng lớp vỏ an toàn đặc biệt với vật liệu xốp hấp thụ năng lượng bổ sung để giữ an toàn cho người ngồi trong xe. Luvly còn gọi vui đây là “công nghệ xe đua công thức chậm”.

Một ưu điểm nữa của Luvly O là chỉ có giá khoảng 10.000 euro, tương đương 11.000 USD hay 258,5 triệu đồng. Giá đó rẻ hơn hầu hết ô tô mới, thậm chí không đắt hơn nhiều so với những chiếc xe đạp chở hàng cao cấp.

doc la o to dien co the gap phang

Ảnh: Electrek

Mặc dù Luvly gặp phải một số sự cạnh tranh gay gắt ở châu Âu từ các thương hiệu lâu đời như CitroenRenault cũng như các công ty như Microlino , nhưng Luvly tin rằng sự tối ưu về thiết kế gập và vật liệu an toàn sẽ giúp họ phát triển thị trường xe đô thị hạng nhẹ.

(Bài đăng ấn phẩm in Tạp chí Điện tử và Ứng dụng số 02 tháng 04/2023).

Có thể bạn quan tâm

Amazon bị điều tra sau sự cố drone giao hàng làm đứt cáp internet tại Texas

Amazon bị điều tra sau sự cố drone giao hàng làm đứt cáp internet tại Texas

Phương tiện bay
Amazon đang phải đối mặt với cuộc điều tra của Cục Hàng không Liên bang Mỹ (FAA) sau khi một máy bay không người lái giao hàng của hãng làm đứt đường cáp internet tại thành phố Waco, bang Texas.
Kỹ sư trưởng 63 tuổi của General Motors lập kỷ lục hiếm có trong lịch sử ô tô Mỹ

Kỹ sư trưởng 63 tuổi của General Motors lập kỷ lục hiếm có trong lịch sử ô tô Mỹ

Xe 365
Từ "ông hoàng Camaro" đến "ông trùm Escalade", Al Oppenheiser chứng minh tuổi tác không phải rào cản với đam mê. Kỹ sư trưởng General Motors (GM) vừa lập kỷ lục hiếm có trong ngành ô tô Mỹ sau 10 năm.
Ford Focus chính thức bị khai tử sau 27 năm: Tạm biệt huyền thoại hatchback

Ford Focus chính thức bị khai tử sau 27 năm: Tạm biệt huyền thoại hatchback

Xe và phương tiện
Chiếc Ford Focus cuối cùng vừa rời dây chuyền sản xuất tại Đức, khép lại hành trình 27 năm với 12 triệu xe bán ra toàn cầu. Hãng xe Mỹ chuyển hướng sang thời đại SUV điện, để lại những kỷ niệm khó phai với người yêu xe.
Chọn mua ghế an toàn cho trẻ em trên ô tô: 7 tiêu chí cha mẹ cần biết

Chọn mua ghế an toàn cho trẻ em trên ô tô: 7 tiêu chí cha mẹ cần biết

Tư vấn chỉ dẫn
Ghế an toàn cho trẻ em trên ô tô quyết định trực tiếp đến tính mạng con bạn khi xảy ra va chạm. Tuy nhiên, nhiều gia đình vẫn mắc sai lầm khi chỉ quan tâm giá rẻ mà bỏ qua các yếu tố then chốt khác. Bài viết phân tích 7 tiêu chí giúp bạn chọn đúng sản phẩm phù hợp với xe và túi tiền.
Mercedes-Benz GLE 400 e 4MATIC giá 4,669 tỷ đồng - mẫu SUV PHEV đầu tiên tại Việt Nam

Mercedes-Benz GLE 400 e 4MATIC giá 4,669 tỷ đồng - mẫu SUV PHEV đầu tiên tại Việt Nam

Xe và phương tiện
Mercedes-Benz Việt Nam chính thức đưa GLE 400 e 4MATIC vào thị trường Việt Nam với số lượng hạn chế. Mẫu SUV plug-in hybrid đầu tiên mang ngôi sao ba cánh tại Việt Nam có giá 4,669 tỷ đồng, vận hành thuần điện được 95-114 km, thách thức những định kiến về xe sang xanh.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Hà Nội

26°C

Cảm giác: 26°C
bầu trời quang đãng
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
18°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
25°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
15°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
16°C
TP Hồ Chí Minh

31°C

Cảm giác: 34°C
mây thưa
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
25°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
33°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
31°C
Đà Nẵng

26°C

Cảm giác: 26°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
21°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
25°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
25°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
23°C
Khánh Hòa

25°C

Cảm giác: 26°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
23°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
23°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
21°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
26°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
23°C
Nghệ An

21°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
13°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
20°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
17°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
18°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
18°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
19°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
19°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
22°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
16°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
14°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
14°C
Phan Thiết

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
28°C
Quảng Bình

21°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
16°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
18°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
17°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
17°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
17°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
17°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
17°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
17°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
16°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
14°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
14°C
Thừa Thiên Huế

22°C

Cảm giác: 22°C
mây cụm
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
20°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
26°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
20°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
20°C
Hà Giang

21°C

Cảm giác: 21°C
mây cụm
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
15°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
21°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
17°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
16°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
14°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
14°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
26°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
16°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
16°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
18°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
19°C
Hải Phòng

25°C

Cảm giác: 25°C
bầu trời quang đãng
Thứ tư, 10/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 10/12/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 10/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 10/12/2025 09:00
23°C
Thứ tư, 10/12/2025 12:00
21°C
Thứ tư, 10/12/2025 15:00
21°C
Thứ tư, 10/12/2025 18:00
20°C
Thứ tư, 10/12/2025 21:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
19°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
14°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
18°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16967 17237 17811
CAD 18491 18768 19383
CHF 32066 32448 33084
CNY 0 3470 3830
EUR 30063 30336 31362
GBP 34345 34736 35667
HKD 0 3257 3459
JPY 161 166 172
KRW 0 17 18
NZD 0 14934 15517
SGD 19777 20058 20577
THB 743 806 859
USD (1,2) 26096 0 0
USD (5,10,20) 26138 0 0
USD (50,100) 26166 26186 26412
Cập nhật: 09/12/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,172 26,172 26,412
USD(1-2-5) 25,126 - -
USD(10-20) 25,126 - -
EUR 30,287 30,311 31,485
JPY 166.04 166.34 173.41
GBP 34,727 34,821 35,673
AUD 17,219 17,281 17,740
CAD 18,724 18,784 19,333
CHF 32,389 32,490 33,187
SGD 19,933 19,995 20,629
CNY - 3,680 3,780
HKD 3,336 3,346 3,432
KRW 16.59 17.3 18.59
THB 790.31 800.07 852.25
NZD 14,943 15,082 15,447
SEK - 2,765 2,848
DKK - 4,051 4,171
NOK - 2,564 2,640
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,994.33 - 6,730.29
TWD 766.12 - 923.1
SAR - 6,922.12 7,251.83
KWD - 83,748 88,625
Cập nhật: 09/12/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,170 26,172 26,412
EUR 30,106 30,227 31,382
GBP 34,498 34,637 35,629
HKD 3,320 3,333 3,447
CHF 32,105 32,234 33,151
JPY 165.11 165.77 173.05
AUD 17,117 17,186 17,755
SGD 19,964 20,044 20,616
THB 804 807 845
CAD 18,685 18,760 19,342
NZD 14,969 15,495
KRW 17.21 18.83
Cập nhật: 09/12/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26170 26170 26412
AUD 17146 17246 18171
CAD 18669 18769 19785
CHF 32281 32311 33897
CNY 0 3692.5 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30227 30257 31980
GBP 34618 34668 36421
HKD 0 3390 0
JPY 165.28 165.78 176.29
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6570 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15034 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19927 20057 20779
THB 0 771.5 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15170000 15170000 15370000
SBJ 13000000 13000000 15370000
Cập nhật: 09/12/2025 15:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,188 26,238 26,412
USD20 26,188 26,238 26,412
USD1 26,188 26,238 26,412
AUD 17,204 17,304 18,419
EUR 30,391 30,391 31,806
CAD 18,624 18,724 20,037
SGD 20,007 20,157 20,722
JPY 165.9 167.4 171.3
GBP 34,735 34,885 35,976
XAU 15,168,000 0 15,372,000
CNY 0 3,577 0
THB 0 807 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 09/12/2025 15:45
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 149,500 ▼500K 152,500 ▼500K
Hà Nội - PNJ 149,500 ▼500K 152,500 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 149,500 ▼500K 152,500 ▼500K
Miền Tây - PNJ 149,500 ▼500K 152,500 ▼500K
Tây Nguyên - PNJ 149,500 ▼500K 152,500 ▼500K
Đông Nam Bộ - PNJ 149,500 ▼500K 152,500 ▼500K
Cập nhật: 09/12/2025 15:45
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,170 ▼80K 15,370 ▼80K
Miếng SJC Nghệ An 15,170 ▼80K 15,370 ▼80K
Miếng SJC Thái Bình 15,170 ▼80K 15,370 ▼80K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,970 ▼60K 15,270 ▼60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,970 ▼60K 15,270 ▼60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,970 ▼60K 15,270 ▼60K
NL 99.99 14,090 ▼60K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,090 ▼60K
Trang sức 99.9 14,560 ▼60K 15,160 ▼60K
Trang sức 99.99 14,570 ▼60K 15,170 ▼60K
Cập nhật: 09/12/2025 15:45
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,517 ▼8K 15,372 ▼80K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,517 ▼8K 15,373 ▼80K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,488 ▼7K 1,513 ▲1361K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,488 ▼7K 1,514 ▼7K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,473 ▲1325K 1,503 ▲1352K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 143,812 ▼693K 148,812 ▼693K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,386 ▼525K 112,886 ▼525K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 94,864 ▲85330K 102,364 ▲92080K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 84,342 ▼427K 91,842 ▼427K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 80,284 ▼408K 87,784 ▼408K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,331 ▼292K 62,831 ▼292K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,517 ▼8K 1,537 ▼8K
Cập nhật: 09/12/2025 15:45