Garmin MARQ Adventurer (Gen 2) chính thức lộ diện

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Đây sẽ là phiên bản thép Damascus vốn được ví như “Kiệt tác thời gian” nhằm tái hiện nghệ thuật cổ xưa và hơi thở đương đại.

Tuyệt phẩm đồng hồ thông minh cao cấp Garmin MARQ Adventurer (Gen 2) hướng đến người dùng cao cấp, có niềm đam mê trải nghiệm và khám phá. Sản phẩm sở hữu thiết kế tinh xảo với màn hình cảm ứng AMOLED sắc nét, mặt kính sapphire cong và vòng bezel khắc dấu la bàn 360 độ, tạo nên vẻ đẹp đắt giá và đầy cuốn hút. Cùng thời lượng pin bền bỉ lên đến 16 ngày ở chế độ smartwatch và 42 giờ ở chế độ GPS, MARQ Adventurer (Gen 2), Phiên bản Thép Damascus với thiết kế mang tinh thần của những chuyến phiêu lưu nhưng vẫn đầy tính thẩm mỹ, đủ sức thỏa mãn người dùng sành điệu trên hành trình chinh phục mọi thách thức.

garmin marq adventurer gen 2 chinh thuc lo dien

“Thép Damascus là vật liệu mang tính biểu tượng, do đó chúng tôi vô cùng tâm huyết khi đưa chất liệu độc đáo này vào thiết kế mới nhất của dòng MARQ. Chiếc đồng hồ đặc biệt này được kiến tạo độc đáo, dành riêng cho những khách hàng mong muốn sự khác biệt, có gu thẩm mỹ, và khao khát thể hiện cá tính riêng. Kết hợp vẻ đẹp đầy mê hoặc của thép Damascus cùng những tính năng hàng đầu, hiệu năng vượt trội và khả năng kết nối đỉnh cao của Garmin, MARQ Adventurer (Gen 2) – Phiên bản Thép Damascus chính là minh chứng cho đỉnh cao của nghệ thuật chế tác.” Ông Dan Bartel, Phó Chủ tịch Kinh doanh Toàn cầu của Garmin, cho biết.

garmin marq adventurer gen 2 chinh thuc lo dien garmin marq adventurer gen 2 chinh thuc lo dien

Suốt hơn 11 thế kỷ, thép Damascus được tôn vinh như một trong những vật liệu thượng thặng nhờ sức bền vượt trội và độ dẻo dai đáng kinh ngạc. Lấy cảm hứng từ chất liệu huyền thoại này, Garmin đã tái tạo nên chiếc đồng hồ thông minh đương đại và sang trọng bậc nhất. Thiết kế MARQ Adventurer (Gen 2) – Phiên bản Thép Damascus nổi bật với bộ vỏ và vòng bezel kích thước 46mm, được tạo nên từ các lớp thép xếp chồng công phu. 10 lớp thép được hàn thành một khối, sau đó nung nóng và kéo dài trong lò rèn. Quy trình này được lặp lại bốn lần, tạo ra 80 lớp thép. Khối thép sau đó sẽ được xoắn để tạo nên từng đường vân riêng biệt, gia công công phu và chạm khắc tỉ mỉ, đó cũng là lý do mỗi chiếc đồng hồ đều mang vẻ đẹp độc bản và giới hạn.

garmin marq adventurer gen 2 chinh thuc lo dien

MARQ Adventurer (Gen 2) – Phiên bản Thép Damascus không chỉ hội tụ giữa sự đẳng cấp ở vẻ ngoài và chức năng, mà còn sở hữu hiệu suất mạnh mẽ, sản phẩm đi kèm bộ dây đeo hybrid chế tác bằng da và cao su FKM có ưu điểm chống mồ hôi và vết bẩn. Vòng bezel được khắc chìm dấu la bàn 360 độ, giúp người dùng dễ dàng xác định phương hướng. Với thời lượng pin lên đến 16 ngày, chiếc đồng hồ này sẽ đồng hành cùng chủ nhân trong mọi hành trình thử thách. Quá trình sạc đơn giản và nhanh chóng, ấn tượng với bộ sạc từ tính thông minh, phục hồi 100% dung lượng pin chỉ trong vòng một giờ.

Được xem là tinh hoa mới nhất trong gia đình Garmin MARQ, MARQ Adventurer (Gen 2) – Phiên bản Thép Damascus vượt qua tất cả những người anh em trước đó như MARQ (Gen 2) với vật liệu cao cấp như Titan cấp độ 5, BST Fused Carbon Fiber với trọng lượng siêu nhẹ và tối ưu hiệu suất. Được kết tinh một cách táo bạo, Phiên bản Thép Damascus đã mở ra một chương mới, với vẻ thanh lịch song hành cùng thiết kế duy mỹ, dành riêng cho những cá nhân kiệt xuất có niềm đam mê với những chiếc đồng hồ thông minh độc nhất vô nhị.

garmin marq adventurer gen 2 chinh thuc lo dien

Bên cạnh thiết kế vượt trội, các tính năng điều hướng của chiếc đồng hồ thông minh cao cấp này cũng là bạn đồng hành lý tưởng cho những chuyến phiêu lưu đẳng cấp của chủ nhân.

Bản đồ nâng cao: Khám phá chi tiết địa hình như đường viền độ cao, công viên, bờ biển qua bản đồ TopoActive; tận hưởng bản đồ tải sẵn cho hàng nghìn sân golf và khu nghỉ dưỡng trượt tuyết trên khắp thế giới; dễ dàng định hướng nhờ tính năng hướng dẫn bản đồ NextFork giúp hiển thị trực quan giao lộ tiếp theo.

Outdoor Maps+: Cung cấp nội dung bản đồ cao cấp, bao gồm hình ảnh vệ tinh và bản đồ địa hình chi tiết ngay trên đồng hồ (yêu cầu đăng ký).

Công nghệ SatIQ: Đảm bảo độ chính xác định vị gần như tuyệt đối ngay cả trong những môi trường khắc nghiệt, đồng thời tối ưu hóa thời gian sử dụng pin.

Dẫn đường tin cậy: Khám phá mọi nẻo đường với các tính năng như đo độ cao, áp kế, và la bàn tam trục điện tử tích hợp. Tính năng ClimbPro hỗ trợ lập kế hoạch leo núi theo thời gian thực, trong khi tính năng thiết kế khung đường khứ hồi Tracback giúp người dùng dễ dàng quay lại điểm xuất phát.

Ứng dụng thám hiểm: Tiết kiệm năng lượng pin, kéo dài thời gian sử dụng lên đến nhiều tuần, lý tưởng cho các hành trình dài ngày.

Theo dõi trạng thái thích nghi của cơ thể: Hiển thị độ cao hiện tại, độ cao đã thích nghi cùng với các thông số liên quan như cảm biến độ bão hòa oxy trong máu Pulse Ox1, trạng thái nhịp tim2 và theo dõi hô hấp, giúp người dùng hiểu rõ tình trạng cơ thể khi thay đổi độ cao.

garmin marq adventurer gen 2 chinh thuc lo dien garmin marq adventurer gen 2 chinh thuc lo dien garmin marq adventurer gen 2 chinh thuc lo dien

Tương tự các mẫu đồng hồ công cụ trong dòng MARQ, Phiên bản Thép Damascus cung cấp hệ sinh thái hoàn chỉnh các tính năng chăm sóc sức khỏe, thể chất, huấn luyện và kết nối trứ danh từ thương hiệu Garmin.

Theo dõi chi tiết sức khỏe và thể chất: Theo dõi nhịp tim 24/7 và cảnh báo khi nhịp tim vượt ngưỡng cho phép; phân tích chi tiết các giai đoạn ngủ (nhẹ, sâu, REM), chấm điểm chất lượng giấc ngủ, cung cấp thông số chuyên sâu; đo nồng độ bão hòa oxy trong máu qua tính năng Pulse Ox; theo dõi năng lượng cơ thể cả ngày và nhận thông tin chi tiết về giấc ngủ và các hoạt động hàng ngày tác động đến năng lượng cơ thể với tính năng Body Battery.

Thông tin tập luyện: Nhận thông tin tổng quan mỗi buổi sáng dựa trên chất lượng giấc ngủ, quá trình phục hồi, khối lượng huấn luyện và nhiều yếu tố khác; duy trì hoạt động thể chất với ứng dụng thể thao cài sẵn từ chạy địa hình, bơi lội, đạp xe, leo núi, chơi golf và nhiều môn thể thao khác; theo dõi kế hoạch tập luyện linh hoạt với Garmin Coach, tất cả chỉ số sẽ được điều chỉnh hàng ngày dựa trên hiệu suất, mức độ phục hồi và các thông số sức khỏe cá nhân.

Kết nối tiện ích: Khi kết nối đồng hồ với các thiết bị iPhone hoặc Android tương thích, người dùng có thể theo dõi thông tin thời tiết, giờ mặt trời mọc/mặt trời lặn; nhận thông báo thông minh; an tâm luyện tập với tính năng phát hiện sự cố, hỗ trợ tức thời và theo dõi LiveTrack3; thanh toán không tiếp xúc tiện lợi với Garmin Pay; và tải nhạc từ Spotify (yêu cầu đăng ký gói Premium) để thưởng thức âm nhạc ngay cả khi không có điện thoại.

garmin marq adventurer gen 2 chinh thuc lo dien

Garmin MARQ Adventurer (Gen 2) – Phiên bản Thép Damascus mở bán ngày 12/12 với mức giá bán lẻ khuyến nghị 79,990,000 đồng tại website www.garmin.com/vi-VN/ và cửa hàng Thương hiệu Garmin tại TP.HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Nghệ An, Vũng Tàu, Bình Dương, Nha Trang.

Có thể bạn quan tâm

POCO M7 chính thức trình làng, giá chỉ từ 4,29 triệu đồng

POCO M7 chính thức trình làng, giá chỉ từ 4,29 triệu đồng

Điện tử tiêu dùng
Theo POCO thì POCO M7 là mẫu smartphone rất đáng giá trong phần khúc nhờ loạt trang bị hấp dẫn như viên pin Silicon Carbon 7.000mAh tiên tiến, màn hình 6,9 inch lớn nhất phân khúc, độ phân giải FHD+ và tần số quét 144Hz, cùng hiệu năng ổn định và thiết kế trẻ trung.
REDMI Pad 2 Pro Series chính thức mở bán tại Việt Nam

REDMI Pad 2 Pro Series chính thức mở bán tại Việt Nam

Văn phòng
Xiaomi cho biết, REDMI Pad 2 Pro Series chính thức mở bán từ hôm nay ngày 10/10 với loạt nâng cấp đáng giá, giúp người dùng có thêm lựa chọn mới.
Logitech MX Master 4, chuẩn mực mới cho câu chuyện sáng tạo

Logitech MX Master 4, chuẩn mực mới cho câu chuyện sáng tạo 'The Masters'

Computing
MX Master 4 không chỉ mang đến trải nghiệm độc đáo mà còn mở ra một chuẩn mực mới về hiệu suất, độ chính xác và khả năng điều khiển dành cho người dùng yêu thích công nghệ và chuyên nghiệp trong lĩnh vực sáng tạo.
JBL Boombox 4: thổi bùng mọi cuộc vui

JBL Boombox 4: thổi bùng mọi cuộc vui

Nghe - Nhìn
Không chỉ khẳng định phong cách âm nhạc đỉnh cao, khuấy động bầu không khí tiệc tùng, JBL Boombox 4 còn dễ dàng làm ‘rung chuyển không gian’, ‘thổi bùng mọi cuộc tụ họp’ nhờ chất âm trầm dồn dập, bùng nổ cùng công nghệ tiên tiến hàng đầu.
Dyson V16 Piston Animal mới, hút sạch và diệt chuẩn tối ưu

Dyson V16 Piston Animal mới, hút sạch và diệt chuẩn tối ưu

Điện tử tiêu dùng
Theo đại diện Dyson, với thiết kế đầu hút kép hình nón mới, Dyson V16 Piston Animal™ sẽ hút được ngay cả sợi tóc dài đến 60cm và tự động thích ứng với mọi loại sàn, giúp làm sạch đến từng chi tiết nhỏ nhất.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Nội

25°C

Cảm giác: 26°C
bầu trời quang đãng
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
32°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
33°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
33°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
25°C
TP Hồ Chí Minh

24°C

Cảm giác: 25°C
mây cụm
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
31°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
34°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
33°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
25°C
Đà Nẵng

25°C

Cảm giác: 26°C
mây rải rác
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
28°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
25°C
Hà Giang

22°C

Cảm giác: 23°C
mây cụm
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
22°C
Hải Phòng

26°C

Cảm giác: 26°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
24°C
Khánh Hòa

23°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
33°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
33°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
34°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
33°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
23°C
Nghệ An

21°C

Cảm giác: 22°C
mây đen u ám
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
22°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
21°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
22°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
21°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
21°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
20°C
Phan Thiết

25°C

Cảm giác: 26°C
mây cụm
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
31°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
24°C
Quảng Bình

21°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
22°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
21°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
21°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
25°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
24°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
21°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
21°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
20°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
20°C
Thừa Thiên Huế

25°C

Cảm giác: 26°C
mây cụm
Thứ tư, 15/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 15/10/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 15/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 15/10/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 15/10/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 15/10/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 15/10/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 15/10/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 16/10/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 16/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 16/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 16/10/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 16/10/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 16/10/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 16/10/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 16/10/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 17/10/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 17/10/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 17/10/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 17/10/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 17/10/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 17/10/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 17/10/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 17/10/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 18/10/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 18/10/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 18/10/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 18/10/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 18/10/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 18/10/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 18/10/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 18/10/2025 21:00
22°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16650 16919 17493
CAD 18282 18558 19172
CHF 32140 32522 33166
CNY 0 3470 3830
EUR 29902 30175 31200
GBP 34320 34711 35642
HKD 0 3257 3459
JPY 166 170 176
KRW 0 17 19
NZD 0 14788 15375
SGD 19753 20034 20558
THB 725 788 841
USD (1,2) 26078 0 0
USD (5,10,20) 26119 0 0
USD (50,100) 26147 26182 26367
Cập nhật: 14/10/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,157 26,157 26,367
USD(1-2-5) 25,111 - -
USD(10-20) 25,111 - -
EUR 30,205 30,229 31,365
JPY 170.22 170.53 177.62
GBP 34,776 34,870 35,675
AUD 16,924 16,985 17,417
CAD 18,523 18,582 19,103
CHF 32,579 32,680 33,340
SGD 19,932 19,994 20,609
CNY - 3,646 3,742
HKD 3,335 3,345 3,427
KRW 17.04 17.77 19.07
THB 772.33 781.87 831.65
NZD 14,815 14,953 15,298
SEK - 2,734 2,813
DKK - 4,041 4,156
NOK - 2,571 2,645
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,846.01 - 6,554.59
TWD 777.32 - 935.56
SAR - 6,923.91 7,245.51
KWD - 84,155 88,955
Cập nhật: 14/10/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,185 26,187 26,367
EUR 30,007 30,128 31,210
GBP 34,552 34,691 35,626
HKD 3,321 3,334 3,436
CHF 32,300 32,430 33,304
JPY 169.64 170.32 177.10
AUD 16,833 16,901 17,418
SGD 19,979 20,059 20,569
THB 786 789 823
CAD 18,504 18,578 19,061
NZD 16,868 15,345
KRW 17.72 19.37
Cập nhật: 14/10/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26159 26159 26367
AUD 16828 16928 17539
CAD 18464 18564 19169
CHF 32389 32419 33310
CNY 0 3658.5 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30092 30122 31147
GBP 34631 34681 35786
HKD 0 3390 0
JPY 169.59 170.09 177.15
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.148 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14900 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19910 20040 20771
THB 0 754.3 0
TWD 0 860 0
SJC 9999 14210000 14210000 14410000
SBJ 12500000 12500000 14410000
Cập nhật: 14/10/2025 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,165 26,215 26,367
USD20 26,165 26,215 26,367
USD1 23,857 26,215 26,367
AUD 16,860 16,960 18,074
EUR 30,278 30,278 31,594
CAD 18,416 18,516 19,829
SGD 20,006 20,156 20,625
JPY 170.29 171.79 176.4
GBP 34,744 34,894 35,671
XAU 14,158,000 0 14,362,000
CNY 0 3,540 0
THB 0 787 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 14/10/2025 04:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 139,500 142,500
Hà Nội - PNJ 139,500 142,500
Đà Nẵng - PNJ 139,500 142,500
Miền Tây - PNJ 139,500 142,500
Tây Nguyên - PNJ 139,500 142,500
Đông Nam Bộ - PNJ 139,500 142,500
Cập nhật: 14/10/2025 04:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 13,850 14,240
Trang sức 99.9 13,840 14,230
NL 99.99 13,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,000 14,300
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,000 14,300
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,000 14,300
Miếng SJC Thái Bình 14,210 14,410
Miếng SJC Nghệ An 14,210 14,410
Miếng SJC Hà Nội 14,210 14,410
Cập nhật: 14/10/2025 04:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,421 14,412
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,421 14,413
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,385 1,412
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,385 1,413
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,367 1,397
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 133,817 138,317
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 97,435 104,935
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 87,656 95,156
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 77,876 85,376
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 74,103 81,603
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 50,911 58,411
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,421 1,441
Cập nhật: 14/10/2025 04:00