Dyson ra mắt đầu tạo kiểu tóc Flyaway Smoother ‘2 trong 1’ mới

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Được thiết kế dành riêng cho máy sấy tóc Dyson Supersonic™, đầu tạo kiểu Flyaway Smoother có hai chế độ sấy khô tóc và tạo kiểu, giúp người dùng linh hoạt trong việc tạo kiểu và chăm sóc tóc tại nhà.

Đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới là phụ kiện sấy tóc và tạo kiểu được thiết kế riêng cho máy sấy tóc Dyson Supersonic™. Thông thường, khi muốn hoàn thiện một kiểu tóc, các nhà tạo mẫu sẽ sử dụng đầu sấy tạo kiểu tập trung (styling concentrator) và một lược tròn để đưa để đưa các sợi tóc con vào nếp. Tuy nhiên với đầu tạo kiểu Flyaway Smoother được trang bị tính năng “hai chế độ trong cùng một phụ kiện”, giúp người dùng nhanh chóng tạo kiểu bóng mượt ngay từ khi tóc còn ẩm. Chỉ cần sử dụng chế độ Sấy mượt (Smoothing mode) để sấy khô, làm thẳng và làm mượt tóc; sau đó chuyển sang chế độ ẩn tóc con (Flyaway mode) giấu đi các sợi tóc con và hoàn thiện tạo kiểu tóc bóng mượt.

dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi

Chia sẻ về phụ kiện mới dành cho máy sấy Dyson Supersonic™, ông John McGarva, Giám đốc Kỹ thuật lĩnh vực Chăm sóc tóc tại Dyson, cho biết: “Sứ mệnh của chúng tôi là phát triển những sản phẩm dành cho mọi loại tóc, cung cấp khả năng tạo kiểu đa dạng và ngăn chặn tối đa các hư tổn do nhiệt độ quá cao. Chúng tôi nhận thấy có nhiều vấn đề cần được giải quyết và lĩnh vực chăm sóc tóc có nhiều tiềm năng phát triển. Đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới được chúng tôi thiết kế để mang đến cho người dùng một phụ kiện có khả năng tạo kiểu tóc nhanh chóng và mượt mà từ lúc tóc ướt đến khi tóc khô. Đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới ứng dụng hiệu ứng Coanda, giúp giấu đi các sợi tóc con, tương tự như kỹ thuật mà các nhà tạo mẫu tóc thực hiện tại salon.”

dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi

Để làm được điều này, đầu tạo kiểu Flyaway Smoother được thiết kế dạng lược cuốn, tương tự các phụ kiện lược cuốn đa năng của máy tạo kiểu Dyson Airwrap™, kết hợp sử dụng sức mạnh của động cơ kỹ thuật số V9 của Dyson tạo ra luồng khí áp suất cao được điều chỉnh và tập trung vào một góc cụ thể, nhằm sấy tóc và tạo kiểu cùng lúc. Sau khi đã làm mềm và làm thẳng tóc bằng chế độ Sấy mượt, lược cuốn chuyển sang chế độ Ẩn tóc con, khai thác luồng khí từ hiệu ứng Coanda để tạo kiểu tóc. Hiệu ứng này được tạo ra khi một dòng khí tốc độ cao thổi qua một bề mặt và do khác biệt áp suất, dòng không khí kết nối chính nó vào bề mặt. Điều này giúp tóc được hút vào đầu phụ kiện và làm mượt, sấy khô tóc, cũng như giấu những sợi tóc con vào nếp cùng lúc.

dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi

Khi kết hợp cùng máy sấy tóc Dyson Supersonic™, sản phẩm được trang bị động cơ kỹ thuật số Dyson Digital V9 nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ, với tốc độ lên đến 110.000 vòng/phút, nhanh hơn đến 6 lần so với các động cơ máy sấy tóc khác. Tính năng điều khiển nhiệt thông minh cho phép đo nhiệt độ 40 lần mỗi giây để điều chỉnh mức nhiệt phù hợp với tóc, ngăn ngừa hư tổn từ nhiệt và bảo vệ lớp màng bóng tóc tự nhiên. Công nghệ Air Multiplier™ khuếch đại luồng không khí ba lần để tạo ra lực sấy mạnh và nhanh, giúp sấy tóc nhanh chóng và tạo kiểu tóc chính xác. Đồng thời, Dyson Supersonic™ có 4 mức nhiệt độ, gồm 3 chế độ lực sấy và 1 chế độ sấy lạnh (Cold Shot). Các phụ kiện nam châm được thiết kế chính xác giúp người dùng linh hoạt tạo nhiều kiểu tóc khác nhau, bao gồm:

  • Đầu sấy làm dịu luồng gió (Gentle air attachment): Phân tán luồng khí để tạo kiểu nhanh chóng nhưng nhẹ nhàng, thích hợp cho tóc mỏng và da đầu nhạy cảm.
  • Đầu sấy suôn (Smoothing nozzle): Cung cấp luồng khí êm ái, được điều hướng chính xác, loại bỏ tình trạng tóc xù không mong muốn, tạo hiệu ứng tóc bóng mượt mà, tự nhiên.
  • Đầu sấy tạo kiểu (Styling concentrator): Tạo kiểu chính xác nhờ thiết kế rộng và mỏng, giúp người dùng tạo kiểu tỉ mỉ cho từng phần tóc một mà không làm ảnh hưởng đến phần khác của tóc.
dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi

Máy sấy tóc Dyson Supersonic™ mới sẽ được đính kèm phụ kiện đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới từ ngày 11 tháng 8 năm 2023, và được bán với giá 12,990,000 đồng. Đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới tương thích với các dòng máy sấy tóc Dyson Supersonic™ trước đây và sẽ mở bán riêng trong thời gian tới.

Có thể bạn quan tâm

Forerunner trở lại cùng với hai dây đeo tim HRM mới

Forerunner trở lại cùng với hai dây đeo tim HRM mới

Điện tử tiêu dùng
Theo đó, cùng với bộ đôi đồng hồ thông minh GPS mới nhất là Forerunner 570 và Forerunner 970, Garmin đồng thời ra mắt hai dây đeo tim mới là HRM 200 và HRM 600.
Sony ra mắt máy làm mát và sưởi ấm thế hệ mới

Sony ra mắt máy làm mát và sưởi ấm thế hệ mới

E-Fashion
REON POCKET PRO có hiệu suất làm mát tốt hơn và thời gian sử dụng lâu hơn nhờ vào hệ thống hai mô-đun nhiệt độc lập cùng quạt tản nhiệt mới.
Apple trình làng watchOS 26 tại WWDC 2025: Trợ lý Workout Buddy thay đổi cách tập luyện

Apple trình làng watchOS 26 tại WWDC 2025: Trợ lý Workout Buddy thay đổi cách tập luyện

Điện tử tiêu dùng
Tại WWDC 2025, Apple công bố watchOS 26 với Workout Buddy, thiết kế Liquid Glass và Smart Stack cải tiến, hứa hẹn nâng tầm trải nghiệm đồng hồ thông minh.
Samsung mở rộng tính năng phát hiện chứng ngưng thở trên Galaxy Watch4 tại 36 quốc gia

Samsung mở rộng tính năng phát hiện chứng ngưng thở trên Galaxy Watch4 tại 36 quốc gia

Điện tử tiêu dùng
Samsung vừa công bố mở rộng tính năng phát hiện chứng ngưng thở khi ngủ trên đồng hồ Galaxy Watch sang 36 quốc gia nữa, nâng tổng số từ 34 lên 70 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn cầu. Việt Nam nằm trong danh sách những quốc gia mới được hỗ trợ tính năng y tế quan trọng này.
Samsung Galaxy Watch4: từ công nghệ BIA đến hỗ trợ chăm sóc sức khỏe

Samsung Galaxy Watch4: từ công nghệ BIA đến hỗ trợ chăm sóc sức khỏe

Điện tử tiêu dùng
Samsung Galaxy Watch4, đồng hồ thông minh đầu tiên có công nghệ BIA, biến cổ tay bạn thành một phòng khám mini, giá từ 1,7 triệu.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Hà Nội

24°C

Cảm giác: 25°C
mưa nhẹ
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
33°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
32°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
29°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
27°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
31°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
34°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
27°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
27°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
25°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
26°C
TP Hồ Chí Minh

25°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
31°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
32°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
29°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
25°C
Đà Nẵng

26°C

Cảm giác: 27°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
25°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
26°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
27°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
28°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
27°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
30°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
29°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
28°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
27°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
29°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
26°C
Khánh Hòa

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
33°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
33°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
30°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
27°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
34°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
35°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
34°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
34°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
23°C
Nghệ An

22°C

Cảm giác: 22°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
21°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
22°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
22°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
27°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
31°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
22°C
Phan Thiết

26°C

Cảm giác: 27°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
31°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
33°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
31°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
32°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
32°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
31°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
27°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
25°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
32°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
33°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
32°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
25°C
Quảng Bình

23°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
22°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
21°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
21°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
21°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
21°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
21°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
21°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
23°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
27°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
22°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
21°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
21°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
22°C
Thừa Thiên Huế

27°C

Cảm giác: 31°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
32°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
33°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
34°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
33°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
23°C
Hà Giang

23°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
35°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
34°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
33°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
37°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
31°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
29°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
24°C
Hải Phòng

24°C

Cảm giác: 25°C
mưa vừa
Chủ nhật, 17/08/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 17/08/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 17/08/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 17/08/2025 09:00
31°C
Chủ nhật, 17/08/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 17/08/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 17/08/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 17/08/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 18/08/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 18/08/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 18/08/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 18/08/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 18/08/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 19/08/2025 03:00
25°C
Thứ ba, 19/08/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 19/08/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 19/08/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 15:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 19/08/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 20/08/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 20/08/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 20/08/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 20/08/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 20/08/2025 21:00
26°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16562 16830 17409
CAD 18512 18789 19406
CHF 31958 32339 32988
CNY 0 3570 3690
EUR 30073 30346 31374
GBP 34802 35195 36143
HKD 0 3227 3429
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15249 15840
SGD 19951 20233 20751
THB 725 789 843
USD (1,2) 26006 0 0
USD (5,10,20) 26047 0 0
USD (50,100) 26076 26110 26452
Cập nhật: 16/08/2025 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,091 26,091 26,451
USD(1-2-5) 25,047 - -
USD(10-20) 25,047 - -
GBP 35,168 35,263 36,147
HKD 3,299 3,309 3,408
CHF 32,203 32,303 33,105
JPY 175.42 175.74 183.13
THB 772.68 782.23 836.81
AUD 16,821 16,882 17,351
CAD 18,727 18,787 19,326
SGD 20,086 20,149 20,824
SEK - 2,700 2,795
LAK - 0.93 1.29
DKK - 4,040 4,179
NOK - 2,531 2,619
CNY - 3,609 3,707
RUB - - -
NZD 15,230 15,371 15,810
KRW 17.47 - 19.67
EUR 30,231 30,255 31,472
TWD 791.05 - 957.58
MYR 5,825.61 - 6,569.27
SAR - 6,882.29 7,247.01
KWD - 83,705 88,988
XAU - - -
Cập nhật: 16/08/2025 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,080 26,090 26,430
EUR 29,992 30,112 31,239
GBP 34,907 35,047 36,040
HKD 3,285 3,298 3,404
CHF 31,931 32,059 32,963
JPY 174.05 174.75 182.15
AUD 16,725 16,792 17,333
SGD 20,091 20,172 20,720
THB 787 790 826
CAD 18,677 18,752 19,273
NZD 15,295 15,801
KRW 18.10 19.85
Cập nhật: 16/08/2025 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26090 26090 26450
AUD 16739 16839 17409
CAD 18692 18792 19349
CHF 32201 32231 33121
CNY 0 3624.7 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4100 0
EUR 30352 30452 31224
GBP 35104 35154 36264
HKD 0 3330 0
JPY 175.33 176.33 182.84
KHR 0 6.347 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.155 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2575 0
NZD 0 15362 0
PHP 0 430 0
SEK 0 2735 0
SGD 20100 20230 20963
THB 0 754.6 0
TWD 0 885 0
XAU 12100000 12100000 12550000
XBJ 10600000 10600000 12550000
Cập nhật: 16/08/2025 06:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,085 26,135 26,395
USD20 26,085 26,135 26,395
USD1 26,085 26,135 26,395
AUD 16,787 16,887 18,018
EUR 30,379 30,379 31,728
CAD 18,630 18,730 20,063
SGD 20,175 20,325 20,814
JPY 175.85 177.35 182.13
GBP 35,178 35,328 36,143
XAU 12,348,000 0 12,452,000
CNY 0 3,507 0
THB 0 790 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/08/2025 06:45
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 123,500 124,500
AVPL/SJC HCM 123,500 124,500
AVPL/SJC ĐN 123,500 124,500
Nguyên liệu 9999 - HN 10,930 11,030
Nguyên liệu 999 - HN 10,920 11,020
Cập nhật: 16/08/2025 06:45
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 116,600 119,500
Hà Nội - PNJ 116,600 119,500
Đà Nẵng - PNJ 116,600 119,500
Miền Tây - PNJ 116,600 119,500
Tây Nguyên - PNJ 116,600 119,500
Đông Nam Bộ - PNJ 116,600 119,500
Cập nhật: 16/08/2025 06:45
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,440 11,890
Trang sức 99.9 11,430 11,880
NL 99.99 10,840
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,840
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,650 11,950
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,650 11,950
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,650 11,950
Miếng SJC Thái Bình 12,350 12,450
Miếng SJC Nghệ An 12,350 12,450
Miếng SJC Hà Nội 12,350 12,450
Cập nhật: 16/08/2025 06:45
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,235 12,452
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,235 12,453
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,166 1,191
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,166 1,192
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,164 1,182
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 11,253 11,703
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 81,609 88,809
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 73,334 80,534
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 65,059 72,259
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 61,867 69,067
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 42,244 49,444
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,235 1,245
Cập nhật: 16/08/2025 06:45