Dyson ra mắt đầu tạo kiểu tóc Flyaway Smoother ‘2 trong 1’ mới

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Được thiết kế dành riêng cho máy sấy tóc Dyson Supersonic™, đầu tạo kiểu Flyaway Smoother có hai chế độ sấy khô tóc và tạo kiểu, giúp người dùng linh hoạt trong việc tạo kiểu và chăm sóc tóc tại nhà.

Đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới là phụ kiện sấy tóc và tạo kiểu được thiết kế riêng cho máy sấy tóc Dyson Supersonic™. Thông thường, khi muốn hoàn thiện một kiểu tóc, các nhà tạo mẫu sẽ sử dụng đầu sấy tạo kiểu tập trung (styling concentrator) và một lược tròn để đưa để đưa các sợi tóc con vào nếp. Tuy nhiên với đầu tạo kiểu Flyaway Smoother được trang bị tính năng “hai chế độ trong cùng một phụ kiện”, giúp người dùng nhanh chóng tạo kiểu bóng mượt ngay từ khi tóc còn ẩm. Chỉ cần sử dụng chế độ Sấy mượt (Smoothing mode) để sấy khô, làm thẳng và làm mượt tóc; sau đó chuyển sang chế độ ẩn tóc con (Flyaway mode) giấu đi các sợi tóc con và hoàn thiện tạo kiểu tóc bóng mượt.

dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi

Chia sẻ về phụ kiện mới dành cho máy sấy Dyson Supersonic™, ông John McGarva, Giám đốc Kỹ thuật lĩnh vực Chăm sóc tóc tại Dyson, cho biết: “Sứ mệnh của chúng tôi là phát triển những sản phẩm dành cho mọi loại tóc, cung cấp khả năng tạo kiểu đa dạng và ngăn chặn tối đa các hư tổn do nhiệt độ quá cao. Chúng tôi nhận thấy có nhiều vấn đề cần được giải quyết và lĩnh vực chăm sóc tóc có nhiều tiềm năng phát triển. Đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới được chúng tôi thiết kế để mang đến cho người dùng một phụ kiện có khả năng tạo kiểu tóc nhanh chóng và mượt mà từ lúc tóc ướt đến khi tóc khô. Đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới ứng dụng hiệu ứng Coanda, giúp giấu đi các sợi tóc con, tương tự như kỹ thuật mà các nhà tạo mẫu tóc thực hiện tại salon.”

dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi

Để làm được điều này, đầu tạo kiểu Flyaway Smoother được thiết kế dạng lược cuốn, tương tự các phụ kiện lược cuốn đa năng của máy tạo kiểu Dyson Airwrap™, kết hợp sử dụng sức mạnh của động cơ kỹ thuật số V9 của Dyson tạo ra luồng khí áp suất cao được điều chỉnh và tập trung vào một góc cụ thể, nhằm sấy tóc và tạo kiểu cùng lúc. Sau khi đã làm mềm và làm thẳng tóc bằng chế độ Sấy mượt, lược cuốn chuyển sang chế độ Ẩn tóc con, khai thác luồng khí từ hiệu ứng Coanda để tạo kiểu tóc. Hiệu ứng này được tạo ra khi một dòng khí tốc độ cao thổi qua một bề mặt và do khác biệt áp suất, dòng không khí kết nối chính nó vào bề mặt. Điều này giúp tóc được hút vào đầu phụ kiện và làm mượt, sấy khô tóc, cũng như giấu những sợi tóc con vào nếp cùng lúc.

dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi

Khi kết hợp cùng máy sấy tóc Dyson Supersonic™, sản phẩm được trang bị động cơ kỹ thuật số Dyson Digital V9 nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ, với tốc độ lên đến 110.000 vòng/phút, nhanh hơn đến 6 lần so với các động cơ máy sấy tóc khác. Tính năng điều khiển nhiệt thông minh cho phép đo nhiệt độ 40 lần mỗi giây để điều chỉnh mức nhiệt phù hợp với tóc, ngăn ngừa hư tổn từ nhiệt và bảo vệ lớp màng bóng tóc tự nhiên. Công nghệ Air Multiplier™ khuếch đại luồng không khí ba lần để tạo ra lực sấy mạnh và nhanh, giúp sấy tóc nhanh chóng và tạo kiểu tóc chính xác. Đồng thời, Dyson Supersonic™ có 4 mức nhiệt độ, gồm 3 chế độ lực sấy và 1 chế độ sấy lạnh (Cold Shot). Các phụ kiện nam châm được thiết kế chính xác giúp người dùng linh hoạt tạo nhiều kiểu tóc khác nhau, bao gồm:

  • Đầu sấy làm dịu luồng gió (Gentle air attachment): Phân tán luồng khí để tạo kiểu nhanh chóng nhưng nhẹ nhàng, thích hợp cho tóc mỏng và da đầu nhạy cảm.
  • Đầu sấy suôn (Smoothing nozzle): Cung cấp luồng khí êm ái, được điều hướng chính xác, loại bỏ tình trạng tóc xù không mong muốn, tạo hiệu ứng tóc bóng mượt mà, tự nhiên.
  • Đầu sấy tạo kiểu (Styling concentrator): Tạo kiểu chính xác nhờ thiết kế rộng và mỏng, giúp người dùng tạo kiểu tỉ mỉ cho từng phần tóc một mà không làm ảnh hưởng đến phần khác của tóc.
dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi dyson ra mat dau tao kieu toc flyaway smoother 2 trong 1 moi

Máy sấy tóc Dyson Supersonic™ mới sẽ được đính kèm phụ kiện đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới từ ngày 11 tháng 8 năm 2023, và được bán với giá 12,990,000 đồng. Đầu tạo kiểu Flyaway Smoother mới tương thích với các dòng máy sấy tóc Dyson Supersonic™ trước đây và sẽ mở bán riêng trong thời gian tới.

Có thể bạn quan tâm

Trải nghiệm nhanh HUAWEI WATCH GT 6 phiên bản 41mm dây da dành cho nữ

Trải nghiệm nhanh HUAWEI WATCH GT 6 phiên bản 41mm dây da dành cho nữ

E-Fashion
Mình được Nhóm kinh doanh tiêu dùng Huawei cho mượn chiếc HUAWEI WATCH GT 6 phiên bản 41mm để trải nghiệm và cảm nhận đầu tiên là hơi bất ngờ với những gì Huawei đã làm với phiên bản này.
Chiếc iPhone Air Aurora xanh ngọc lục bảo độc bản đầu tiên trên thế giới được chế tác như thế nào?

Chiếc iPhone Air Aurora xanh ngọc lục bảo độc bản đầu tiên trên thế giới được chế tác như thế nào?

E-Fashion
Việc này giúp cho Nhà chế tác Thắng Eric (G’Ace International) tiếp tục hành trình khẳng định vị thế trên bản đồ chế tác xa xỉ toàn cầu, và ông đã dành 94 giờ để biến nguyên bản chiếc iPhone Air đầu tiên trên thế giới trở thành độc bản. Trong suốt 94 giờ chế tác liên tục, chiếc iPhone Air nguyên bản đã biến thành một tuyệt phẩm xa xỉ mang tên iPhone Air EMERALD, nằm trong bộ sưu tập giới hạn AURORA và được đánh số thứ tự 379/499.
PITAKA không chỉ là sự khác biệt

PITAKA không chỉ là sự khác biệt

E-Fashion
Cùng với UAG, PITAKA là hai thương hiệu phụ kiện mới chính thức tham gia vào hệ sinh thái phụ kiện cao cấp năm 2025 - The Flagship Ecosystem của DTR. Đánh dấu bước tiến quan trọng trong hành trình phát triển của PITAKA tại Việt Nam và khu vực, giúp người dùng Việt có thể tiếp cận những sản phẩm phụ kiện thời trang và cao cấp, đạt nhiều giải thưởng quốc tế.
Meta ra mắt loạt sản phẩm mới tại Meta Connect 2025

Meta ra mắt loạt sản phẩm mới tại Meta Connect 2025

E-Fashion
Sự kiện vừa được tổ chức vào 17/9 với nhiều tuyên bố quan trọng về công nghệ đeo thông minh và tích hợp trí tuệ nhân tạo cũng như cam kết lâu dài của Meta trong việc đưa “siêu trí tuệ cá nhân” đến với người dùng trên toàn cầu thông qua kính thông minh thế hệ mới và trải nghiệm số sống động.
Garmin Venu 4, chăm sóc sức khỏe toàn diện hơn

Garmin Venu 4, chăm sóc sức khỏe toàn diện hơn

Điện tử tiêu dùng
Đồng thồ được thiết kế để đẹp mắt, nhỏ gọn, kết hợp công nghệ theo dõi sức khỏe chuyên sâu và huấn luyện viên cá nhân hóa Garmin Fitness Coach, cùng thời lượng pin lên đến 12 ngày.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Hà Nội

21°C

Cảm giác: 21°C
mây thưa
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
16°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
15°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
17°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
19°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
17°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
17°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
16°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
16°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
15°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
19°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
21°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
18°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
17°C
TP Hồ Chí Minh

26°C

Cảm giác: 27°C
mây cụm
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
33°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
31°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
24°C
Đà Nẵng

22°C

Cảm giác: 23°C
mây cụm
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
22°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
23°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
23°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
22°C
Nghệ An

16°C

Cảm giác: 16°C
mây cụm
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
19°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
22°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
14°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
14°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
13°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
13°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
13°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
13°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
12°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
12°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
18°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
21°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
19°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
14°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
13°C
Phan Thiết

24°C

Cảm giác: 25°C
mây cụm
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
28°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
24°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
23°C
Quảng Bình

17°C

Cảm giác: 17°C
mây đen u ám
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
18°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
18°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
17°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
13°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
12°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
12°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
12°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
11°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
11°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
11°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
13°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
14°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
14°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
14°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
14°C
Thừa Thiên Huế

21°C

Cảm giác: 21°C
sương mờ
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
20°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
25°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
26°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
20°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
20°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
20°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
19°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
19°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
19°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
19°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
20°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
20°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
18°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
18°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
18°C
Hà Giang

19°C

Cảm giác: 19°C
mây đen u ám
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
26°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
24°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
19°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
17°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
16°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
17°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
20°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
19°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
24°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
16°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
22°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
19°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
17°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
17°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
16°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
15°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
15°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
20°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
21°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
17°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
16°C
Hải Phòng

22°C

Cảm giác: 22°C
bầu trời quang đãng
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
22°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
17°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
15°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
14°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
13°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
14°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
16°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
18°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
15°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
15°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
15°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
19°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
21°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
19°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
17°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
16°C
Khánh Hòa

22°C

Cảm giác: 23°C
mây đen u ám
Thứ năm, 11/12/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 11/12/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 11/12/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 11/12/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 11/12/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 11/12/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 12/12/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 12/12/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 12/12/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 12/12/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 12/12/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 12/12/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 12/12/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 13/12/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 13/12/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 13/12/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 13/12/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 13/12/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 13/12/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 14/12/2025 03:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 14/12/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 14/12/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 14/12/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 14/12/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 15/12/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 15/12/2025 06:00
26°C
Thứ hai, 15/12/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 15/12/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 15/12/2025 15:00
21°C

Giá vàngTỷ giá

PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 149,500 152,500
Hà Nội - PNJ 149,500 152,500
Đà Nẵng - PNJ 149,500 152,500
Miền Tây - PNJ 149,500 152,500
Tây Nguyên - PNJ 149,500 152,500
Đông Nam Bộ - PNJ 149,500 152,500
Cập nhật: 10/12/2025 23:00
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,270 ▲100K 15,470 ▲100K
Miếng SJC Nghệ An 15,270 ▲100K 15,470 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình 15,270 ▲100K 15,470 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,000 ▲30K 15,300 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,000 ▲30K 15,300 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,000 ▲30K 15,300 ▲30K
NL 99.99 14,120 ▲30K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,120 ▲30K
Trang sức 99.9 14,590 ▲30K 15,190 ▲30K
Trang sức 99.99 14,600 ▲30K 15,200 ▲30K
Cập nhật: 10/12/2025 23:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,527 ▲10K 15,472 ▲100K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,527 ▲10K 15,473 ▲100K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,496 ▲8K 1,521 ▲8K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,496 ▲8K 1,522 ▲8K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,481 ▲8K 1,511 ▲8K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 144,604 ▲792K 149,604 ▲792K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 105,986 ▲600K 113,486 ▲600K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 95,408 ▲544K 102,908 ▲544K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 8,483 ▼75859K 9,233 ▼82609K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 8,075 ▼72209K 8,825 ▼78959K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 55,665 ▲334K 63,165 ▲334K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,527 ▲10K 1,547 ▲10K
Cập nhật: 10/12/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16986 17256 17836
CAD 18489 18766 19380
CHF 32065 32447 33096
CNY 0 3470 3830
EUR 30026 30299 31325
GBP 34273 34664 35595
HKD 0 3256 3458
JPY 161 165 171
KRW 0 16 18
NZD 0 14937 15521
SGD 19793 20075 20589
THB 743 806 860
USD (1,2) 26089 0 0
USD (5,10,20) 26131 0 0
USD (50,100) 26159 26179 26412
Cập nhật: 10/12/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,172 26,172 26,412
USD(1-2-5) 25,126 - -
USD(10-20) 25,126 - -
EUR 30,242 30,266 31,439
JPY 165.24 165.54 172.61
GBP 34,669 34,763 35,614
AUD 17,245 17,307 17,770
CAD 18,721 18,781 19,326
CHF 32,398 32,499 33,196
SGD 19,958 20,020 20,650
CNY - 3,684 3,785
HKD 3,336 3,346 3,431
KRW 16.59 17.3 18.59
THB 791.92 801.7 854.26
NZD 14,915 15,053 15,414
SEK - 2,773 2,856
DKK - 4,045 4,165
NOK - 2,557 2,634
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,995.25 - 6,729.67
TWD 764.25 - 920.25
SAR - 6,924.47 7,254.28
KWD - 83,761 88,639
Cập nhật: 10/12/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,170 26,172 26,412
EUR 30,068 30,189 31,343
GBP 34,444 34,582 35,573
HKD 3,319 3,332 3,446
CHF 32,120 32,249 33,167
JPY 164.28 164.94 172.16
AUD 17,170 17,239 17,810
SGD 19,978 20,058 20,631
THB 806 809 847
CAD 18,690 18,765 19,347
NZD 14,976 15,502
KRW 17.22 18.84
Cập nhật: 10/12/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25990 25990 26403
AUD 17169 17269 18194
CAD 18671 18771 19783
CHF 32328 32358 33940
CNY 0 3696.1 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30220 30250 31976
GBP 34588 34638 36390
HKD 0 3390 0
JPY 164.5 165 175.51
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6570 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15044 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19947 20077 20810
THB 0 772.8 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15270000 15270000 15470000
SBJ 13000000 13000000 15470000
Cập nhật: 10/12/2025 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,184 26,234 26,412
USD20 26,184 26,234 26,412
USD1 26,184 26,234 26,412
AUD 17,220 17,320 18,432
EUR 30,371 30,371 31,788
CAD 18,621 18,721 20,034
SGD 20,029 20,179 20,759
JPY 165.07 166.57 171.18
GBP 34,675 34,825 35,598
XAU 15,268,000 0 15,472,000
CNY 0 3,581 0
THB 0 808 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 10/12/2025 23:00