Chip đo nhiệt độ 4 kênh Microchip MCP9604 chính xác ±1,5°C

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Microchip ra mắt IC điều hòa cặp nhiệt điện MCP9604 đầu tiên trên thế giới tích hợp 4 kênh đo nhiệt độ trên một chip, giảm chi phí và độ phức tạp cho các dây chuyền sản xuất.

Công ty công nghệ Microchip (Mỹ) vừa công bố IC điều hòa cặp nhiệt điện tích hợp MCP9604 - chip đầu tiên trên thế giới đo nhiệt độ 4 kênh với giao tiếp I2C. Sản phẩm đạt độ chính xác lên tới ±1,5°C, thay thế các giải pháp điều hòa cặp nhiệt điện rời rạc và đa chip truyền thống.

IC điều hòa cặp nhiệt điện MCP9604 của Microchip giúp hạ thấp chi phí và  độ phức tạp của các ứng dụng trong dây chuyền sản xuất hoạt động ở các dải nhiệt độ siêu cao và siêu thấp
IC điều hòa cặp nhiệt điện MCP9604 của Microchip giúp hạ thấp chi phí và độ phức tạp của các ứng dụng trong dây chuyền sản xuất hoạt động ở các dải nhiệt độ siêu cao và siêu thấp

Ông Keith Pazul, Phó chủ tích phụ trách bộ phận kinh doanh giải pháp tín hiệu hỗn hợp tuyến tính của Microchip, cho biết sản phẩm giảm yêu cầu sử dụng tới 15 linh kiện khác nhau. Việc này góp phần đơn giản hóa thiết kế PCB và hạ thấp chi phí linh kiện.

MCP9604 hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ từ -200°C đến +1372°C. Chip hỗ trợ 8 kiểu cặp nhiệt điện phổ biến nhất, bao gồm tùy chọn J và K để hoạt động ở nhiệt độ siêu thấp.

Sản phẩm phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp: chế biến hóa chất, thực phẩm, kiểm soát quy trình sản xuất, thiết bị y tế, HVAC và các môi trường lạnh đông cần kiểm soát nghiêm ngặt.

MCP9604 đạt độ chính xác cao nhờ sử dụng các phương trình NIST ITS-90 bậc cao thay vì xấp xỉ tuyến tính một bậc trong thiết kế bộ khuếch đại analog. IC đạt độ chính xác bậc chín với cặp nhiệt điện loại K.

Chip tích hợp đầy đủ ADC, cảm biến nhiệt độ bù điểm nguội, bộ khuếch đại và các linh kiện cần thiết khác cho chuỗi tín hiệu đo nhiệt độ. Thiết kế này rút ngắn nhiều tuần thời gian xác nhận và hiệu chuẩn từng linh kiện đắt đỏ mà các giải pháp rời rạc yêu cầu.

IC MCP9604 hiện có dưới dạng băng cuộn (MCP9604T-E/3YW) hoặc dạng thanh (MCP9604-E/3YW). Mỗi thiết bị có giá 10,56 USD khi đặt hàng số lượng 10.000 chiếc, đóng gói trong IC LGA 24 chân kích thước 5x5 mm.

Bảng mạch dùng thử EV19L27A có giá 96 USD một chiếc. Thiết bị kết nối và đọc thông tin từ tối đa 4 thiết bị cặp nhiệt điện, bao gồm bộ vi điều khiển hoạt động như hệ thống máy chủ tiếp nhận thông tin và vẽ biểu đồ cặp nhiệt điện.

MCP9604 phát triển dựa trên IC cặp nhiệt điện một kênh của Microchip - thiết bị đầu tiên đạt độ chính xác ±1,5°C. Các năng lực cốt lõi từ thiết bị trước đó mở đường cho việc sản xuất chip bốn kênh, mang đến khả năng đọc thông tin nhiệt độ bằng giải pháp kỹ thuật số với mức độ chính xác cao.

Microchip ra mắt chuyển mạch LAN9645x hỗ trợ giao thức TSN Microchip ra mắt chuyển mạch LAN9645x hỗ trợ giao thức TSN

Microchip Technology ra mắt thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet LAN9645xF và LAN9645xS thế hệ mới, hỗ trợ đa cổng và các tính năng TSN/AVB ...

Ấn Độ chi 18 tỷ USD xây dựng cường quốc chip Ấn Độ chi 18 tỷ USD xây dựng cường quốc chip

Ấn Độ đang đặt cược hơn 18 tỷ USD để trở thành một cường quốc sản xuất chip, trong bối cảnh thế giới bước vào ...

Mở ra kỷ nguyên thiết kế ứng dụng AI mới với dữ liệu thông minh Mở ra kỷ nguyên thiết kế ứng dụng AI mới với dữ liệu thông minh

Trí tuệ nhân tạo đang thay đổi quy trình thiết kế điện tử, nhưng quá trình này được phân bố không đồng đều. Trong khi ...

Có thể bạn quan tâm

Vietnam Elevator Expo 2025: Điểm hẹn công nghệ thang máy tiên phong tại TP.Hồ Chí Minh

Vietnam Elevator Expo 2025: Điểm hẹn công nghệ thang máy tiên phong tại TP.Hồ Chí Minh

Công nghiệp 4.0
Triển lãm Quốc tế Thang máy Việt Nam lần thứ 4 - Vietnam Elevator Expo 2025 sẽ diễn ra từ ngày 4 - 6/12/2025 tại Trung tâm Hội nghị và Triển lãm Sài Gòn (SECC), TP. Hồ Chí Minh.
Ấn Độ chi 18 tỷ USD xây dựng cường quốc chip

Ấn Độ chi 18 tỷ USD xây dựng cường quốc chip

Công nghiệp 4.0
Ấn Độ đang đặt cược hơn 18 tỷ USD để trở thành một cường quốc sản xuất chip, trong bối cảnh thế giới bước vào cuộc chạy đua tự chủ bán dẫn sau khi Mỹ hạn chế xuất khẩu chip AI tiên tiến sang Trung Quốc từ năm 2022.
Microchip ra mắt chuyển mạch LAN9645x hỗ trợ giao thức TSN

Microchip ra mắt chuyển mạch LAN9645x hỗ trợ giao thức TSN

Công nghiệp 4.0
Microchip Technology ra mắt thiết bị chuyển mạch Gigabit Ethernet LAN9645xF và LAN9645xS thế hệ mới, hỗ trợ đa cổng và các tính năng TSN/AVB cho ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ tin cậy cao.
Công nghệ IGBT7 mới giúp tiết kiệm điện năng 20% cho thiết bị công nghiệp

Công nghệ IGBT7 mới giúp tiết kiệm điện năng 20% cho thiết bị công nghiệp

Công nghiệp 4.0
Microchip Technology ra mắt dòng mô-đun công suất DualPack 3 sử dụng công nghệ IGBT7 mới, giúp giảm tổn thất điện năng 15-20% so với thế hệ cũ và hoạt động tin cậy ở nhiệt độ cao đến 175°C.
Khai mạc chuỗi sự kiện quốc tế Viet Industry - Cleanfact & RHVAC Vietnam 2025

Khai mạc chuỗi sự kiện quốc tế Viet Industry - Cleanfact & RHVAC Vietnam 2025

Công nghiệp 4.0
Ngày 11/9, tại Hà Nội, chuỗi sự kiện quốc tế Viet Industry – Cleanfact & RHVAC Vietnam 2025 đã chính thức khai mạc tại Cung kiến trúc quy hoạch xây dựng quốc gia (NECC), Hà Nội.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Nội

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
26°C
TP Hồ Chí Minh

25°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
26°C
Đà Nẵng

27°C

Cảm giác: 32°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
27°C
Hà Giang

23°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
35°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
24°C
Hải Phòng

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
27°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
27°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
26°C
Khánh Hòa

25°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
32°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
32°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
33°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
33°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
27°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
32°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
34°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
24°C
Nghệ An

22°C

Cảm giác: 23°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
27°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
23°C
Phan Thiết

25°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
26°C
Quảng Bình

22°C

Cảm giác: 23°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
21°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
21°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
21°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
22°C
Thừa Thiên Huế

24°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
31°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
24°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16754 17023 17599
CAD 18403 18680 19297
CHF 32433 32816 33478
CNY 0 3470 3830
EUR 30258 30532 31566
GBP 34575 34968 35922
HKD 0 3263 3466
JPY 169 174 180
KRW 0 17 19
NZD 0 14930 15515
SGD 19893 20175 20712
THB 734 797 852
USD (1,2) 26135 0 0
USD (5,10,20) 26177 0 0
USD (50,100) 26205 26240 26453
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,216 26,216 26,453
USD(1-2-5) 25,168 - -
USD(10-20) 25,168 - -
EUR 30,473 30,497 31,571
JPY 173.52 173.83 180.33
GBP 34,916 35,011 35,720
AUD 17,021 17,082 17,477
CAD 18,659 18,719 19,167
CHF 32,727 32,829 33,498
SGD 20,075 20,137 20,710
CNY - 3,660 3,741
HKD 3,341 3,351 3,436
KRW 17.29 18.03 19.37
THB 782.59 792.26 843.81
NZD 14,935 15,074 15,434
SEK - 2,754 2,835
DKK - 4,072 4,192
NOK - 2,597 2,674
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,859.25 - 6,576.05
TWD 782.69 - 942.97
SAR - 6,937.05 7,266.18
KWD - 84,195 89,175
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,280 26,283 26,453
EUR 30,272 30,394 31,480
GBP 34,673 34,812 35,749
HKD 3,333 3,346 3,448
CHF 32,481 32,611 33,490
JPY 172.78 173.47 180.45
AUD 16,952 17,020 17,538
SGD 20,096 20,177 20,690
THB 799 802 837
CAD 18,645 18,720 19,207
NZD 15,001 15,481
KRW 17.99 19.68
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26307 26307 26453
AUD 16881 16981 17544
CAD 18575 18675 19226
CHF 32617 32647 33521
CNY 0 3665.6 0
CZK 0 1230 0
DKK 0 4170 0
EUR 30477 30577 31350
GBP 34747 34797 35910
HKD 0 3390 0
JPY 172.75 173.75 180.26
KHR 0 6.497 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.159 0
MYR 0 6470 0
NOK 0 2670 0
NZD 0 15004 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2830 0
SGD 20030 20160 20888
THB 0 763.6 0
TWD 0 870 0
XAU 13200000 13200000 13450000
XBJ 11000000 11000000 13450000
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,220 26,270 26,453
USD20 26,220 26,270 26,453
USD1 23,935 26,270 26,453
AUD 16,933 17,033 18,164
EUR 30,529 30,529 31,881
CAD 18,522 18,622 19,954
SGD 20,111 20,261 20,744
JPY 173.23 174.73 179.54
GBP 34,862 35,012 35,826
XAU 13,248,000 0 13,452,000
CNY 0 3,549 0
THB 0 799 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC - BÁN LẺ 13,300 ▲50K 13,500 ▲50K
NHẪN TRÒN 9999 (HƯNG THỊNH VƯỢNG - BÁN LẺ) 12,880 ▲30K 13,180 ▲30K
NỮ TRANG 9999 - BÁN LẺ 12,550 ▲30K 12,950 ▲30K
NỮ TRANG 999 - BÁN LẺ 12,500 ▲30K 12,900 ▲30K
Nguyên liệu 99.99 12,130 ▲80K 12,330 ▲80K
Nguyên liệu 99.9 12,080 ▲80K 12,280 ▲80K
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Hà Nội - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Miền Tây - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Tây Nguyên - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Đông Nam Bộ - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,520 ▲20K 13,120 ▲20K
Trang sức 99.9 12,510 ▲20K 13,110 ▲20K
NL 99.99 12,120 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 12,120 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,880 ▲20K 13,180 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,880 ▲20K 13,180 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,880 ▲20K 13,180 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 13,300 ▲50K 13,500 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 13,300 ▲50K 13,500 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 13,300 ▲50K 13,500 ▲50K
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 133 ▼1192K 13,502 ▲50K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 133 ▼1192K 13,503 ▲50K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,288 ▲5K 1,315 ▲1184K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,288 ▲5K 1,316 ▲5K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 126 ▼1129K 129 ▼1156K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 122,723 ▲495K 127,723 ▲495K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 8,941 ▼80094K 9,691 ▼86844K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 80,379 ▲340K 87,879 ▲340K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 71,348 ▲305K 78,848 ▲305K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 67,865 ▲292K 75,365 ▲292K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 46,448 ▲41824K 53,948 ▲48574K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Cập nhật: 27/09/2025 20:00