USB4™ Version 2.0 - Giải pháp tối ưu hóa hiệu năng thiết kế USB

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Bộ giải pháp mới giúp khách hàng phát triển và xác nhận hợp chuẩn nhanh chóng và chính xác các triển khai USB 80Gbps mới

Cụ thể, bộ giải pháp USB 80Gbps mới giúp tối đa hóa hiệu năng của các thiết kế USB và bảo đảm tuân thủ với các thông số kỹ thuật thuộc tiêu chuẩn USB Implementer Forum (USB-IF), cung cấp độ chính xác và chân thực cao của tín hiệu.

Nhiều loại sản phẩm, bao gồm điện thoại thông minh, máy tính xách tay, máy tính để bàn, máy tính bảng và máy ảnh số đang ứng dụng các tiêu chuẩn số tốc độ cao thế hệ tiếp theo. USB 80Gbps, một giao diện cắm và chạy (plug and play) dành cho truyền thông liên lạc số, mang lại những ưu thế đáng kể về băng thông và truyền dữ liệu.

usb4 version 20 giai phap toi uu hoa hieu nang thiet ke usb

Bộ ứng dụng USB 80Gbps mới do Keysight cung cấp, tạo điều kiện cho khách hàng thiết kế, gỡ lỗi và kiểm thử công nghệ, bao gồm:

  • Phần mềm đo kiểm máy phát D9050USBC USB 80Gbps Transmitter Test (Tx) Software giúp đo kiểm, gỡ lỗi và xác định đặc tính các thiết kế USB4 phức tạp một cách nhanh chóng và dễ dàng
  • Phần mềm đo kiểm tuân thủ cho máy thu N5991U42A USB 80Gbps Receiver Compliance (Rx) Test Software. Phần mềm này tự động hóa các quy trình hiệu chuẩn tín hiệu đo tải và quy trình đo kiểm máy thu phức tạp, đảm bảo tính nhất quản và khả năng đo kiểm lặp lại
  • Bộ gá N7019A USB Type-C® Active Link Fixture, cung cấp truy cập tới tất cả các loại tín hiệu Type-C qua kết nối trực tiếp để gỡ lỗi hoặc giải mã tín hiệu nhận được
  • Giải pháp kích hoạt và giải mã giao thức D9010USBP USB Protocol Trigger and Decode, cùng với bộ gá N7019A USB Type-C Active Link Fixture, của Keysight cung cấp tính năng tìm kiếm có thể thiết lập cấu hình ở cấp giao thức và kích hoạt bằng phần mềm để giải mã và gỡ lỗi lưu lượng USB tốc độ thấp và tốc độ cao
  • Giải pháp phân tích miền-thời gian tăng cường S96011B với TDR và các ứng dụng đo kiểm tuân thủ kết nối USB Type-C S94USBCB giúp đơn giản hóa và tự động hóa quá trình đo thử và xác định đặc tính phức tạp khi đo kiểm tuân thủ kết nối USB Type-C để hỗ trợ hệ sinh thái USB4/USB
  • Hệ thống thiết kế tiên tiến PathWave Advanced Design System, PathWave ADS, với giải pháp thiết lập mô hình W3081E USB4 Version 2.0 IBIS-AMI để đẩy nhanh quá trình phát triển các mô hình thiết bị sử dụng USB 80Gbps

Theo quy định của tiêu chuẩn USB và để đảm bảo khả năng tương tác của các thiết bị USB, Keysight cung cấp đầy đủ các công cụ số tốc độ cao, bao gồm:

  • Máy hiện sóng thời gian thực UXR, giúp hiển thị dạng sóng chính xác trên giải tần rộng
  • Máy đo tỷ số bit lỗi (BERT) tích hợp, giúp xác định lỗi trong hệ thống khi nhận dữ liệu - một tính năng trọng yếu trong quá trình xác định đặc tính, xác nhận hợp chuẩn và đo kiểm tuân thủ lớp vật lý.
  • Máy phân tích mạng vector, thực hiện đo lường đáp ứng biên độ và đáp ứng pha của thiết bị, và kết quả đo truyền dẫn và phản xạ, điện trở và tham số ‘s’, sau đó được sử dụng cho đo kiểm tuân thủ và xác định đặc tính.

John Koeter, Phó Chủ tịch cao cấp phụ trách Tiếp thị và chiến lược của bộ phận Nhóm giải pháp tại Synopsys, cho biết: "USB4 là tiêu chuẩn phổ quát dành cho kết nối an toàn, liền mạch các loại màn hình độ phân giải cao và các thiết bị ngoại vi băng thông cao yêu cầu tốc độ lên tới 80Gbps. Các giải pháp điều khiển USB, lớp vật lý và xác minh IP của Synopsys ứng dụng công nghệ thiết kế và xác nhận hợp chuẩn của Keysight để đảm bảo sự chắc chắn và khả năng tuân thủ của IP với tốc độ tối đa, tạo điều kiện để các nhà thiết kế nhanh chóng cung cấp các sản phẩm có khả năng tương tác với rủi ro thấp hơn."

usb4 version 20 giai phap toi uu hoa hieu nang thiet ke usb

Joachim Peerlings, Phó Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc bộ phận Giải pháp mạng và trung tâm dữ liệu của Keysight, cho biết: "Cùng với sự lan rộng của 5G và hàng tỷ thiết bị được kết nối, các doanh nghiệp vận hành trung tâm dữ liệu và các nhà sản xuất thiết bị cần có phương pháp đảm bảo băng thông dữ liệu có thể đạt được các mục tiêu về chi phí, hiệu năng và công suất. Chúng tôi tự hào giúp tạo ra khả năng tương tác, tuân thủ nhanh và không rủi ro cho các thiết bị sử dụng các giao diện tốc độ cao như USB 80Gbps."

Có thể bạn quan tâm

MODCOD: Công nghệ mã hóa và điều chế tiên tiến đằng sau cách mạng truyền thông vệ tinh

MODCOD: Công nghệ mã hóa và điều chế tiên tiến đằng sau cách mạng truyền thông vệ tinh

Viễn thông - Internet
Trong kỷ nguyên số hóa toàn cầu, nhu cầu về kết nối internet tốc độ cao ở mọi nơi trên thế giới đang trở thành một đòi hỏi cấp thiết. Đặc biệt, với sự xuất hiện của các dịch vụ internet vệ tinh như Starlink của SpaceX, OneWeb hay Project Kuiper của Amazon, một cuộc cách mạng truyền thông đang diễn ra trên bầu trời. Đằng sau thành công của những hệ thống này là một công nghệ quan trọng nhưng ít được nhắc đến: MODCOD - phương án Mã hóa và Điều chế tiên tiến (MODulation and CODing).
Công nghệ 5G: Cuộc cách mạng kết nối tốc độ cao đang định hình tương lai

Công nghệ 5G: Cuộc cách mạng kết nối tốc độ cao đang định hình tương lai

Viễn thông - Internet
Công nghệ 5G không chỉ là bước tiến về tốc độ mà còn là nền tảng cách mạng, mở ra kỷ nguyên kết nối vạn vật với độ trễ gần như bằng không.
Thực hư gói Starlink miễn phí? Chi tiết ưu đãi thiết bị internet vệ tinh Starlink

Thực hư gói Starlink miễn phí? Chi tiết ưu đãi thiết bị internet vệ tinh Starlink

Công nghệ số
Dịch vụ internet vệ tinh Starlink của SpaceX, vừa công bố chương trình miễn phí bộ thiết bị Standard Kit trị giá 349 USD cho khách hàng mới. Chương trình này áp dụng có điều kiện và đi kèm nhiều ràng buộc mà người dùng cần cân nhắc kỹ trước khi đăng ký.
Công nghệ lượng tử của Toshiba thay đổi ngành viễn thông

Công nghệ lượng tử của Toshiba thay đổi ngành viễn thông

Khoa học
Toshiba phát triển thành công công nghệ truyền thông lượng tử qua mạng cáp quang thông thường ở nhiệt độ phòng, không cần thiết bị làm lạnh đặc biệt.
Trung Quốc cán mốc gần 4,4 triệu trạm gốc 5G, đẩy mạnh thử nghiệm mạng quang 10GbE

Trung Quốc cán mốc gần 4,4 triệu trạm gốc 5G, đẩy mạnh thử nghiệm mạng quang 10GbE

Viễn thông - Internet
Trung Quốc đã chính thức vượt qua mốc 4,39 triệu trạm gốc 5G tính đến cuối tháng 3/2025, với tỷ lệ người dùng dịch vụ 5G đạt 75,9%, theo Bộ Công nghiệp và Công nghệ Thông tin Trung Quốc (MIIT). Số liệu này cho thấy đà tăng trưởng mạnh mẽ của quốc gia đông dân nhất thế giới trong quá trình triển khai hạ tầng số.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Hà Nội

29°C

Cảm giác: 36°C
mây thưa
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
28°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
22°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
20°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
26°C
TP Hồ Chí Minh

29°C

Cảm giác: 34°C
mưa nhẹ
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
29°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
34°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
36°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
34°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
30°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
29°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
28°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
29°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
33°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
30°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
28°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
33°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
35°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
31°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
28°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
28°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
28°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
33°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
32°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
28°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
27°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
28°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
33°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
35°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
33°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
29°C
Đà Nẵng

27°C

Cảm giác: 30°C
mây rải rác
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
33°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
27°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
28°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
26°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
25°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
27°C
Phan Thiết

28°C

Cảm giác: 33°C
mây thưa
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
28°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
32°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
27°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
26°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
28°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
26°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
30°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
26°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
28°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
27°C
Quảng Bình

24°C

Cảm giác: 25°C
mây đen u ám
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
19°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
17°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
17°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
17°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
17°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
17°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
18°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
18°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
24°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
20°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
20°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
20°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
20°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
20°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
22°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
21°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
27°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
23°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
22°C
Thừa Thiên Huế

30°C

Cảm giác: 32°C
mây rải rác
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
26°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
22°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
21°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
33°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
25°C
Hà Giang

22°C

Cảm giác: 23°C
mây thưa
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
32°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
18°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
18°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
19°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
25°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
20°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
19°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
18°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
30°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
20°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
20°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
21°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
27°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
22°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
25°C
Hải Phòng

29°C

Cảm giác: 32°C
mây cụm
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
29°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
30°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
20°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
22°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
22°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
20°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
30°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
27°C
Khánh Hòa

27°C

Cảm giác: 31°C
mây rải rác
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
28°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
33°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
35°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
35°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
33°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
33°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
35°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
33°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
35°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
25°C
Nghệ An

23°C

Cảm giác: 24°C
mưa cường độ nặng
Thứ bảy, 10/05/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 10/05/2025 03:00
32°C
Thứ bảy, 10/05/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 10/05/2025 09:00
32°C
Thứ bảy, 10/05/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 10/05/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 10/05/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 10/05/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 00:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 03:00
21°C
Chủ nhật, 11/05/2025 06:00
20°C
Chủ nhật, 11/05/2025 09:00
20°C
Chủ nhật, 11/05/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 11/05/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 11/05/2025 18:00
19°C
Chủ nhật, 11/05/2025 21:00
18°C
Thứ hai, 12/05/2025 00:00
20°C
Thứ hai, 12/05/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 12/05/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 12/05/2025 12:00
21°C
Thứ hai, 12/05/2025 15:00
19°C
Thứ hai, 12/05/2025 18:00
19°C
Thứ hai, 12/05/2025 21:00
18°C
Thứ ba, 13/05/2025 00:00
21°C
Thứ ba, 13/05/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 13/05/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 13/05/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 13/05/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 13/05/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 13/05/2025 18:00
22°C
Thứ ba, 13/05/2025 21:00
21°C
Thứ tư, 14/05/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 14/05/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 14/05/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 14/05/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 14/05/2025 12:00
23°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16082 16348 16929
CAD 18122 18397 19017
CHF 30550 30926 31579
CNY 0 3358 3600
EUR 28564 28831 29862
GBP 33639 34028 34960
HKD 0 3207 3409
JPY 171 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 14974 15565
SGD 19452 19733 20261
THB 701 765 818
USD (1,2) 25699 0 0
USD (5,10,20) 25738 0 0
USD (50,100) 25766 25800 26145
Cập nhật: 09/05/2025 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,800 25,800 26,160
USD(1-2-5) 24,768 - -
USD(10-20) 24,768 - -
GBP 33,951 34,043 34,943
HKD 3,282 3,292 3,391
CHF 30,810 30,906 31,767
JPY 175.11 175.43 183.25
THB 749.74 759 812.07
AUD 16,397 16,456 16,901
CAD 18,405 18,464 18,964
SGD 19,652 19,713 20,338
SEK - 2,632 2,724
LAK - 0.92 1.27
DKK - 3,849 3,981
NOK - 2,452 2,538
CNY - 3,548 3,644
RUB - - -
NZD 14,981 15,120 15,554
KRW 17.19 17.93 19.27
EUR 28,755 28,778 30,006
TWD 777.95 - 941.86
MYR 5,633.75 - 6,359.66
SAR - 6,810.25 7,168.24
KWD - 82,426 87,642
XAU - - -
Cập nhật: 09/05/2025 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,780 25,790 26,130
EUR 28,557 28,672 29,776
GBP 33,746 33,882 34,851
HKD 3,275 3,288 3,394
CHF 30,669 30,792 31,690
JPY 173.90 174.60 181.74
AUD 16,260 16,325 16,854
SGD 19,615 19,694 20,232
THB 763 766 800
CAD 18,311 18,385 18,897
NZD 15,042 15,549
KRW 17.63 19.42
Cập nhật: 09/05/2025 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25785 25785 26145
AUD 16257 16357 16925
CAD 18304 18404 18957
CHF 30785 30815 31712
CNY 0 3549.6 0
CZK 0 1130 0
DKK 0 3930 0
EUR 28845 28945 29720
GBP 33935 33985 35098
HKD 0 3355 0
JPY 175.09 176.09 182.64
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.7 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6333 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15080 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19610 19740 20471
THB 0 730.9 0
TWD 0 845 0
XAU 12000000 12000000 12150000
XBJ 12000000 12000000 12150000
Cập nhật: 09/05/2025 21:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,780 25,830 26,170
USD20 25,780 25,830 26,170
USD1 25,780 25,830 26,170
AUD 16,311 16,461 17,531
EUR 28,899 29,049 30,224
CAD 18,245 18,345 19,662
SGD 19,685 19,835 20,311
JPY 175.65 177.15 181.84
GBP 34,012 34,162 34,952
XAU 11,649,000 0 12,051,000
CNY 0 3,432 0
THB 0 766 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 09/05/2025 21:45
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 119,500 ▲1000K 121,500 ▲1000K
AVPL/SJC HCM 119,500 ▲1000K 121,500 ▲1000K
AVPL/SJC ĐN 119,500 ▲1000K 121,500 ▲1000K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,120 ▼260K 11,400 ▼160K
Nguyên liệu 999 - HN 11,110 ▼260K 11,390 ▼160K
Cập nhật: 09/05/2025 21:45
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
TPHCM - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Hà Nội - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Hà Nội - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Đà Nẵng - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Đà Nẵng - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Miền Tây - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Miền Tây - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 114.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - SJC 119.500 ▲1000K 121.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 114.000 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 114.000 ▼200K 116.600 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 114.000 ▼200K 116.500 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 113.880 ▼200K 116.380 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 113.170 ▼200K 115.670 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 112.940 ▼190K 115.440 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 80.030 ▼150K 87.530 ▼150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 60.800 ▼120K 68.300 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 41.110 ▼90K 48.610 ▼90K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 104.310 ▼190K 106.810 ▼190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 63.720 ▼120K 71.220 ▼120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 68.380 ▼130K 75.880 ▼130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 71.870 ▼140K 79.370 ▼140K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 36.340 ▼70K 43.840 ▼70K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 31.100 ▼60K 38.600 ▼60K
Cập nhật: 09/05/2025 21:45
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 11,290 11,740
Trang sức 99.9 11,280 11,730
NL 99.99 11,100
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,100
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,500 11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,500 11,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,500 11,800
Miếng SJC Thái Bình 11,950 ▲100K 12,150 ▲100K
Miếng SJC Nghệ An 11,950 ▲100K 12,150 ▲100K
Miếng SJC Hà Nội 11,950 ▲100K 12,150 ▲100K
Cập nhật: 09/05/2025 21:45