Cách thiết lập kiểm soát cha mẹ trên Android để bảo vệ trẻ em

Cách chặn tải ứng dụng trên điện thoại Android bảo vệ trẻ em trước ứng dụng độc hại

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết các phương pháp khóa, CH Play, Google Play Store và chặn cài đặt ứng dụng không phù hợp, giúp các bậc phụ huynh yên tâm hơn khi cho con em sử dụng điện thoại Android.
Hướng dẫn tra cứu vị trí quét chip NFC trên điện thoại Android và iOS Hướng dẫn tra cứu vị trí quét chip NFC trên điện thoại Android và iOS
Lỗi Wi-Fi trên iPhone 17: Nguyên nhân và biện pháp khắc phục Lỗi Wi-Fi trên iPhone 17: Nguyên nhân và biện pháp khắc phục
Hướng dẫn thiết lập Meta Business Suite Hướng dẫn thiết lập Meta Business Suite

Trong thời đại công nghệ số phát triển mạnh mẽ như hiện nay, việc cho trẻ em sử dụng điện thoại thông minh từ sớm đã trở thành xu hướng phổ biến. Tuy nhiên, điều này cũng tiềm ẩn nhiều rủi ro khi trẻ có thể tiếp cận những nội dung không phù hợp với độ tuổi. Làm thế nào để vừa cho con sử dụng thiết bị thông minh để học tập và giải trí, vừa đảm bảo an toàn? Câu trả lời nằm ở việc thiết lập các biện pháp kiểm soát phù hợp trên thiết bị.

1. Thiết lập kiểm soát của cha mẹ trên điện thoại Android

Các bước thực hiện:

Bước 1: Mở ứng dụng CH Play hoặc Google Play Store

Mở ứng dụng CH Play hoặc Google Play Store

Bước 2: Chạm vào biểu tượng hồ sơ cá nhân ở góc phải trên cùng màn hình.

Biểu tượng hồ sơ cá nhân

Bước 3: Chọn mục "Cài đặt" từ menu xuất hiện.

Cài đặt

Bước 4: Tìm và chọn "Gia đình"

Gia đình

Bước 5: Bật tính năng "Quyền kiểm soát của cha mẹ"

Quyền kiểm soát của cha mẹ

Bước 6: Gạt nút sang phải để kích hoạt “Quyền kiểm soát của cha mẹ”

Kích hoạt “Quyền kiểm soát của cha mẹ”

Bước 7: Thiết lập mã Pin bảo mật gồm 4 số.

Hãy ghi nhớ mã Pin đã đặt, việc này là vấn đề quan trọng nhất, vì nếu bạn quên có thể dẫn đến việc bạn phải cài đặt lại điện thoại từ chế độ Factory thì thực sự là quá phiền toái và gây bực bội cho chính bản thân mình.

Thiết lập mã Pin bảo mật gồm 4 số.

Bước 8: Lựa chọn Ứng dụng và trò chơi

Chọn Ứng dụng và trò chơi

Bước 9: Lựa chọn mức độ nội dung phù hợp với độ tuổi của con (ví dụ: 3+, 7+, 12+, 16+).

Chọn mức độ nội dung phù hợp với độ tuổi của con

Bước 9: Khi lựa chọn Ứng dụng và trò chơi theo lứa tuổi, điện thoại sẽ thông báo nội dung về quyển kiểm soát. Bạn cần xác nhận “Tôi hiểu rồi”

Xác nhận “Tôi hiểu rồi”

Bước 10: Nhấn “Lưu” để lưu lại quá trình thiết lập

Lưu lại quá trình thiết lập

Sau khi hoàn thành 10 bước trên, trẻ em chỉ có thể tìm kiếm và tải về những ứng dụng được phân loại phù hợp với độ tuổi đã thiết lập. Các ứng dụng có nội dung dành cho người lớn sẽ bị ẩn khỏi kết quả tìm kiếm.

Để tắt quyền kiểm soát của cha mẹ thì ta cần thực hiện lại các thiết lập từ Bước 1 đến Bước 7 ở trên. (Hy vọng bạn vẫn chưa quên mã Pin đã được nhấn mạnh trong Bước 7: Thiết lập mã Pin)

2. Chặn Cài đặt ứng dụng trên điện thoại Android ở một số loại máy đời cũ

Ngoài CH Play, Google Play Store, hệ điều hành Android còn cho phép cài đặt ứng dụng từ các nguồn bên thứ ba thông qua tệp APK. Vấn đề này thường xảy ra đối với các thiết bị di động thế hệ cũ không nâng cấp được hệ điều hành mới đã chặn toàn bộ cài đặt ứng dụng qua tệp APK. Để ngăn chặn điều này:

Bước 1: Vào "Cài đặt" → "Ứng dụng và quyền".

Bước 2: Chọn "Quản lý quyền".

Bước 3: Tìm và chọn "Cài đặt ứng dụng không xác định".

Bước 4: Kiểm tra danh sách các ứng dụng có quyền cài đặt từ nguồn không xác định (như Chrome, Firefox). Tắt quyền này bằng cách gạt công tắc về trạng thái tắt (màu xám).

Tắt cho phép cài đặt ứng dụng không xác định trình duyệt

Lưu ý: Các bước có thể khác nhau tùy theo hãng sản xuất và phiên bản Android.

3. Thiết lập xác thực khi mua hàng

Thiết lập xác thực khi mua hàng

Để tránh việc trẻ em mua ứng dụng hoặc nội dung trả phí một cách vô tình:

Bước 1: Trong Google Play Store, vào biểu tượng hồ sơ cá nhân.

Bước 2: Chọn "Cài đặt" → "Xác thực".

Bước 3: Chọn "Bắt buộc xác thực khi mua hàng".

Bước 4: Tích chọn "Đối với mọi giao dịch mua qua Google Play trên thiết bị này".

Bước 5: Thiết lập xác thực bằng mật khẩu hoặc sinh trắc học (vân tay, khuôn mặt).

4. Ẩn toàn bộ kho ứng dụng

Nếu muốn ngăn chặn triệt để, có thể ẩn biểu tượng Google Play Store khỏi màn hình chính:

Bước 1: Mở màn hình ứng dụng, chạm vào biểu tượng ba chấm ở góc màn hình.

Bước 2: Chọn "Cài đặt".

Bước 3: Tìm tùy chọn "Ẩn ứng dụng" và chọn Google Play Store từ danh sách.

Đối với điện thoại Samsung

Ẩn ứng dụng" và chọn Google Play Store từ danh sách

Đối với điện thoại Xiaomi, Redmi

Ẩn ứng dụng" và chọn Google Play Store từ Xiaomi, Redmi

Khi cần sử dụng lại, thực hiện các bước tương tự và chọn "Bỏ ẩn".

5. Những lưu ý cần thiết: Cân bằng giữa kiểm soát và tự do

Việc thiết lập kiểm soát cần được thực hiện một cách hợp lý. Quá nghiêm khắc có thể khiến trẻ cảm thấy bị hạn chế và tìm cách vượt qua, gây ảnh hưởng xấu đến tâm lý, tính cách của trẻ. Ngược lại nếu bạn để điện thoại quá tự do có thể còn dẫn đến sự nguy hại hơn nhiều khi trẻ tiếp xúc với các ứng dụng, thông tin độc hại. Đặc biệt khi trẻ sử dụng quá nhiều sẽ dẫn đến tình trạng nghiện điện thoại, điều này các bậc cha mẹ cần hết sức lưu ý. Bên cạnh việc thiết lập các biện pháp kỹ thuật, việc giáo dục trẻ em về cách sử dụng công nghệ một cách an toàn và có trách nhiệm cũng vô cùng quan trọng. Công nghệ và các phương thức tiếp cận nội dung không phù hợp liên tục thay đổi. Do đó, các bậc phụ huynh cần thường xuyên cập nhật và điều chỉnh các thiết lập bảo mật.

Kết luận

Trong thời đại số hóa, việc bảo vệ trẻ em khỏi các nội dung có hại trên thiết bị di động là trách nhiệm không thể thiếu của mỗi gia đình. Thông qua việc áp dụng các biện pháp kiểm soát được hướng dẫn trong bài viết, các bậc phụ huynh có thể tạo ra một môi trường số an toàn cho con em mình. Tuy nhiên, cần nhớ rằng công nghệ chỉ là công cụ hỗ trợ. Yếu tố quan trọng nhất vẫn là sự quan tâm, giám sát và giáo dục từ chính gia đình. Hãy kết hợp các biện pháp kỹ thuật với việc xây dựng mối quan hệ tin cậy và giao tiếp cởi mở với con em để tạo nên một không gian số thực sự an toàn và tích cực.

Có thể bạn quan tâm

Sự kiện Toàn cảnh thị trường bất động sản quý 3/2025: Đón đầu nhịp dẫn của thị trường

Sự kiện Toàn cảnh thị trường bất động sản quý 3/2025: Đón đầu nhịp dẫn của thị trường

Tư vấn chỉ dẫn
Ngày 7/10 tới đây, Batdongsan.com.vn sẽ tổ chức sự kiện online Toàn cảnh thị trường bất động sản quý 3/2025 với chủ đề “Nhịp dẫn”. Sự kiện sẽ hé lộ những diễn biến đáng chú ý, dữ liệu thực tế và phân tích chuyên sâu về thị trường bất động sản Việt Nam trong quý 3.
Hướng dẫn thiết lập Meta Business Suite

Hướng dẫn thiết lập Meta Business Suite

Tư vấn chỉ dẫn
Studio sáng tạo hay Creator Studio là công cụ được người quản trị Fanpage sử dụng để hỗ trợ các hoạt động như đăng tải bài viết, đo lường hiệu quả và tối ưu thời gian tương tác với người dùng trên facebook. Tuy nhiên, theo Meta các công cụ trên Studio sáng tạo đã chuyển sang Meta Business Suite
Lỗi Wi-Fi trên iPhone 17: Nguyên nhân và biện pháp khắc phục

Lỗi Wi-Fi trên iPhone 17: Nguyên nhân và biện pháp khắc phục

Tư vấn chỉ dẫn
iPhone 17 series đang gặp phải một lỗi nghiêm trọng liên quan đến kết nối Wi-Fi và CarPlay, gây khó khăn cho người dùng trong những ngày đầu sử dụng thiết bị mới. Hàng trăm khách hàng đã báo cáo rằng Wi-Fi bị ngắt kết nối không liên tục, đặc biệt khi kết hợp sử dụng với Apple Watch.
Bộ đôi iPhone 17 Pro và Pro Max: Cuộc cách mạng màn hình và hệ thống camera

Bộ đôi iPhone 17 Pro và Pro Max: Cuộc cách mạng màn hình và hệ thống camera

Tư vấn chỉ dẫn
Apple tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu với iPhone 17 Pro và Pro Max với hai siêu phẩm, mang đến những nâng cấp đáng kể về hiển thị, hiệu năng và hệ thống camera.
watchOS 26: 26 tính năng mới đáng thử cho người dùng Apple Watch

watchOS 26: 26 tính năng mới đáng thử cho người dùng Apple Watch

Chuyển động số
Apple vừa phát hành watchOS 26 vào ngày 15/9, mang đến 26 tính năng mới đáng thử cho người dùng Apple Watch. Điều bất ngờ là các tính năng như Sleep Score và thông báo tăng huyết áp không độc quyền cho các mẫu mới nhất.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Nội

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
26°C
TP Hồ Chí Minh

25°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
26°C
Đà Nẵng

27°C

Cảm giác: 32°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
27°C
Hà Giang

23°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
35°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
24°C
Hải Phòng

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
27°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
27°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
26°C
Khánh Hòa

25°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
32°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
32°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
33°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
33°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
27°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
32°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
34°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
24°C
Nghệ An

22°C

Cảm giác: 23°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
27°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
23°C
Phan Thiết

25°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
29°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
26°C
Quảng Bình

22°C

Cảm giác: 23°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
21°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
22°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
21°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
26°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
22°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
21°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
21°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
21°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
25°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
22°C
Thừa Thiên Huế

24°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Chủ nhật, 28/09/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 28/09/2025 03:00
25°C
Chủ nhật, 28/09/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 28/09/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 29/09/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 29/09/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 29/09/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 29/09/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 29/09/2025 21:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 03:00
31°C
Thứ ba, 30/09/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 30/09/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 30/09/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 30/09/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 30/09/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 30/09/2025 21:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 01/10/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 01/10/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 01/10/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 01/10/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 01/10/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 02/10/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 02/10/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 02/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 02/10/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 02/10/2025 12:00
24°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16754 17023 17599
CAD 18403 18680 19297
CHF 32433 32816 33478
CNY 0 3470 3830
EUR 30258 30532 31566
GBP 34575 34968 35922
HKD 0 3263 3466
JPY 169 174 180
KRW 0 17 19
NZD 0 14930 15515
SGD 19893 20175 20712
THB 734 797 852
USD (1,2) 26135 0 0
USD (5,10,20) 26177 0 0
USD (50,100) 26205 26240 26453
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,216 26,216 26,453
USD(1-2-5) 25,168 - -
USD(10-20) 25,168 - -
EUR 30,473 30,497 31,571
JPY 173.52 173.83 180.33
GBP 34,916 35,011 35,720
AUD 17,021 17,082 17,477
CAD 18,659 18,719 19,167
CHF 32,727 32,829 33,498
SGD 20,075 20,137 20,710
CNY - 3,660 3,741
HKD 3,341 3,351 3,436
KRW 17.29 18.03 19.37
THB 782.59 792.26 843.81
NZD 14,935 15,074 15,434
SEK - 2,754 2,835
DKK - 4,072 4,192
NOK - 2,597 2,674
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,859.25 - 6,576.05
TWD 782.69 - 942.97
SAR - 6,937.05 7,266.18
KWD - 84,195 89,175
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,280 26,283 26,453
EUR 30,272 30,394 31,480
GBP 34,673 34,812 35,749
HKD 3,333 3,346 3,448
CHF 32,481 32,611 33,490
JPY 172.78 173.47 180.45
AUD 16,952 17,020 17,538
SGD 20,096 20,177 20,690
THB 799 802 837
CAD 18,645 18,720 19,207
NZD 15,001 15,481
KRW 17.99 19.68
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26307 26307 26453
AUD 16881 16981 17544
CAD 18575 18675 19226
CHF 32617 32647 33521
CNY 0 3665.6 0
CZK 0 1230 0
DKK 0 4170 0
EUR 30477 30577 31350
GBP 34747 34797 35910
HKD 0 3390 0
JPY 172.75 173.75 180.26
KHR 0 6.497 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.159 0
MYR 0 6470 0
NOK 0 2670 0
NZD 0 15004 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2830 0
SGD 20030 20160 20888
THB 0 763.6 0
TWD 0 870 0
XAU 13200000 13200000 13450000
XBJ 11000000 11000000 13450000
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,220 26,270 26,453
USD20 26,220 26,270 26,453
USD1 23,935 26,270 26,453
AUD 16,933 17,033 18,164
EUR 30,529 30,529 31,881
CAD 18,522 18,622 19,954
SGD 20,111 20,261 20,744
JPY 173.23 174.73 179.54
GBP 34,862 35,012 35,826
XAU 13,248,000 0 13,452,000
CNY 0 3,549 0
THB 0 799 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC - BÁN LẺ 13,300 ▲50K 13,500 ▲50K
NHẪN TRÒN 9999 (HƯNG THỊNH VƯỢNG - BÁN LẺ) 12,880 ▲30K 13,180 ▲30K
NỮ TRANG 9999 - BÁN LẺ 12,550 ▲30K 12,950 ▲30K
NỮ TRANG 999 - BÁN LẺ 12,500 ▲30K 12,900 ▲30K
Nguyên liệu 99.99 12,130 ▲80K 12,330 ▲80K
Nguyên liệu 99.9 12,080 ▲80K 12,280 ▲80K
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Hà Nội - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Miền Tây - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Tây Nguyên - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Đông Nam Bộ - PNJ 128,800 ▲300K 131,800 ▲300K
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,520 ▲20K 13,120 ▲20K
Trang sức 99.9 12,510 ▲20K 13,110 ▲20K
NL 99.99 12,120 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 12,120 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,880 ▲20K 13,180 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,880 ▲20K 13,180 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,880 ▲20K 13,180 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 13,300 ▲50K 13,500 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An 13,300 ▲50K 13,500 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội 13,300 ▲50K 13,500 ▲50K
Cập nhật: 27/09/2025 20:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 133 ▼1192K 13,502 ▲50K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 133 ▼1192K 13,503 ▲50K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,288 ▲5K 1,315 ▲1184K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,288 ▲5K 1,316 ▲5K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 126 ▼1129K 129 ▼1156K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 122,723 ▲495K 127,723 ▲495K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 8,941 ▼80094K 9,691 ▼86844K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 80,379 ▲340K 87,879 ▲340K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 71,348 ▲305K 78,848 ▲305K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 67,865 ▲292K 75,365 ▲292K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 46,448 ▲41824K 53,948 ▲48574K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 133 ▼1192K 135 ▼1210K
Cập nhật: 27/09/2025 20:00