Keysight PathWave ADS 2024 giải pháp đẩy nhanh thiết kế 5G và phát triển 6G

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Giải pháp Keysight PathWave ADS 2024 - bộ phần mềm tự động hóa thiết kế điện tử (EDA) cung cấp khả năng vượt trội trong thiết kế chip bán dẫn 5G và 6G tương lai, mang lại sức mạnh cho các hệ thống vô tuyến thế hệ tiếp theo.

Theo keysight, giải pháp PathWave Advanced Design System (ADS) 2024 - bộ phần mềm tự động hóa thiết kế điện tử (EDA), cung cấp cho đội ngũ thiết kế chip tính năng thiết kế tần số sóng milimet (mmWave) và subterahertz (sub-THz) mới, giúp tăng tốc thiết kế sản phẩm 5G mmWave và chuẩn bị đáp ứng nhu cầu phát triển thông tin vô tuyến 6G.

Các nhà phát triển cấu phần của mạng 5G và mạng vệ tinh đang tạo ra các mô-đun vô tuyến front-end thế hệ tiếp theo, sử dụng các dải tần số mmWave, kèm theo nhiều thách thức đáng kể về thiết kế và mô phỏng. Các tần số này dễ bị mất tín hiệu do đặc tính lan truyền, suy hao trong khí quyển, các vấn đề đóng gói phức tạp và các vấn đề về nhiễu và dải động. Thách thức thiết kế cho 6G còn lớn hơn, với việc vận hành ở tần số cao hơn khi sử dụng tín hiệu sub-THz.

keysight pathwave ads 2024 giai phap day nhanh thiet ke 5g va phat trien 6g

PathWave ADS 2024 giải pháp tích hợp toàn diện cho các thiết kế khuếch đại công suất mmWave.

Các nhà thiết kế mạch tích hợp nguyên khối (MMIC) và mô-đun vi sóng đang kết hợp nhiều quá trình bán dẫn và III-V ở tần số mmWave, đòi hỏi phải lắp ráp nhiều khuôn, kết nối cấp mô-đun và tính toán công suất. Bộ khuếch đại công suất mmWave được chế tạo riêng biệt với phần còn lại của thiết kế để giảm thiểu các vấn đề về nhiệt, năng suất và hiệu năng bán dẫn. Ngoài ra, bộ khuếch đại công suất được phát triển trong các quá trình gallium nitride xử lý mật độ dòng điện cao hơn silicon.

Các kỹ thuật đóng gói bán dẫn mới, chẳng hạn như liên kết chip lật, mang lại mật độ và hiệu năng cao hơn. Các gói này cũng cần được đồng thiết kế trên nhiều công nghệ và quy trình vì phải giải quyết nhiều loại vấn đề như xuyên âm nội bộ, nhiễu điện từ (EMI), độ ổn định và nhiệt độ vận hành.

Phiên bản mới nhất của bộ phần mềm thiết kế vi sóng và tần số vô tuyến (RF/uW) đầu ngành của Keysight giải quyết các vấn đề phát triển này bằng các cải tiến về thuật toán, bố trí linh kiện, nhiệt-điện và tự động hóa quy trình công việc.

Các tính năng thiết kế mới của PathWave ADS 2024 bao gồm:

  • Các bộ chia lưới và bộ giải 3D-EM và 3D-Planar thế hệ thứ hai nhanh hơn - Cung cấp các cải tiến thuật toán tận dụng lợi thế vượt trội của kiến thức chuyên môn về cấu trúc và quy trình vi sóng. Các tính năng cải tiến về tối ưu hóa và bố cục và kết nối, giảm thiểu vấn đề để rút ngắn thời gian mô phỏng. Các tính năng mở rộng của bộ giải cũng tăng tốc độ mô phỏng lên tới 10 lần và không đòi hỏi người dùng có nhiều kiến thức chuyên môn về nhiều vấn đề, bao gồm thiết kế mmWave ở tần số radar ô tô 79GHz. Các luồng quy trình mở cũng giúp loại bỏ quá trình thiết lập nhân công, lặp đi lặp lại trong hoạt động quản lý cơ sở dữ liệu và và giảm chi phí quản lý.
  • Các tính năng bố trí linh kiện (layout) và xác minh nâng cao - Tạo điều kiện phê duyệt thiết kế trực tiếp từ ADS cho LVS, LVL, DRC, và ERC cho MMICs, cũng như nâng cao năng suất lắp ráp mô đun và đa công nghệ. Wavetek là nhà sản xuất chip mới nhất hỗ trợ toàn phần ADS cho quy trình làm việc toàn diện.
  • Các tính năng nhiệt điện mở rộng, rút ngắn thời gian xác nhận hợp chuẩn - Xác nhận nhiệt độ vận hành động của thiết bị trong các điều kiện thiên lệch và dạng sóng khác nhau giúp nâng cao độ tin cậy và hiệu năng vận hành. Hỗ trợ tăng tốc điện toán hiệu năng cao và thời gian chuyển dịch nhanh hơn 100 lần bằng W3051E Electrothermal Dynamic Re-use, giúp mở rộng phạm vi kế hoạch đo và sớm rút ra thông tin hữu hiệu ngay từ giai đoạn thiết kế ban đầu.
  • Hỗ trợ quy trình làm việc tùy chỉnh với API Python mở rộng - Tăng tính linh hoạt và khả năng mở rộng. Tiện ích nhập dữ liệu kéo tải, lập mô hình ANN và phần mềm tự động hóa Python giúp các nhà thiết kế bộ khuếch đại công suất 5G khai phá tiềm năng ứng dụng mới để tạo các đặc tính mới của ADS theo mục tiêu.

"ADS hỗ trợ thiết kế đa công nghệ và phân tích các tín hiệu nhiệt, EM và bố trí ký sinh trên các mạch và điều chế tín hiệu. Giải pháp này cho phép lắp ráp nhanh các mạch, MMIC, đóng gói, kết nối và bố trí mô-đun để cải thiện đáng kể hiệu năng thiết kế kỹ thuật mmWave." Joe Civello, Giám đốc sản phẩm PathWave ADS tại Keysight, cho biết.

Có thể bạn quan tâm

Hệ sinh thái số Zalo: Chuyển mình từ ứng dụng nhắn tin sang nền tảng đa dịch vụ

Hệ sinh thái số Zalo: Chuyển mình từ ứng dụng nhắn tin sang nền tảng đa dịch vụ

Phần mềm - Ứng dụng
Zalo đã vượt xa giới hạn của một công cụ liên lạc thuần túy để trở thành siêu ứng dụng hàng đầu tại Việt Nam. Sự phát triển này xuất phát từ chiến lược đầu tư bài bản vào công nghệ lõi, tận dụng tối đa dữ liệu bản địa để giải quyết các vấn đề đặc thù của thị trường trong nước. Hành trình chuyển đổi số của Zalo minh chứng cho tư duy công nghệ thực dụng, lấy trải nghiệm người dùng làm trung tâm để xây dựng một hệ sinh thái số toàn diện, len lỏi vào mọi ngóc ngách đời sống từ hành chính công, kinh doanh thương mại đến giải trí.
Khẳng định cam kết dẫn đầu về chuẩn mực chất lượng thế hệ mới, OPPO công bố khái niệm Apex Guard

Khẳng định cam kết dẫn đầu về chuẩn mực chất lượng thế hệ mới, OPPO công bố khái niệm Apex Guard

Công nghệ số
Khái niệm Apex Guard mới đánh dấu bước tiến tiếp theo của OPPO trong việc tái định nghĩa kỳ vọng của người dùng đối với smartphone, không chỉ trong quá trình sử dụng hằng ngày mà còn để mở rộng vòng đời sản phẩm và thiết lập những chuẩn mực mới cho ngành.
Zalo lọt top những nền tảng tin nhắn doanh nghiệp nổi bật

Zalo lọt top những nền tảng tin nhắn doanh nghiệp nổi bật

Công nghệ số
Đây là kết quả khảo sát vừa được Adtima thực hiện để đánh giá mức độ tin tưởng và sử dụng của khách hàng đối với các nền tảng nhắn tin doanh nghiệp phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam.
AI Link Summary, để không bỏ sót bất cứ tin nhắn nào

AI Link Summary, để không bỏ sót bất cứ tin nhắn nào

Phần mềm - Ứng dụng
Tính năng này sẽ giúp người dùng nắm bắt nhanh những điểm chính từ bài viết hoặc trang web mà không cần rời khỏi ứng dụng.
Bạn biết gì về Zalo Mini Apps

Bạn biết gì về Zalo Mini Apps

Phần mềm - Ứng dụng
Được biết, Zalo Mini App là nền tảng công nghệ được tích hợp trên Zalo, bao gồm các ứng dụng nhỏ (Mini App) giúp người dùng sử dụng tiện ích mà không cần tải từng ứng dụng riêng lẻ về máy.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Hà Nội

20°C

Cảm giác: 20°C
mây đen u ám
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
17°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
19°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
17°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
17°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
17°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
17°C
TP Hồ Chí Minh

26°C

Cảm giác: 26°C
mây thưa
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
32°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
28°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
31°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
31°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
24°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
24°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
25°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
29°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
29°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
25°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
24°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
27°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
30°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
29°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
25°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
24°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
23°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
22°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
22°C
Đà Nẵng

22°C

Cảm giác: 23°C
mây cụm
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
21°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
22°C
Quảng Bình

19°C

Cảm giác: 20°C
mây đen u ám
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
15°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
23°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
16°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
16°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
16°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
15°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
15°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
17°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
17°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
15°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
15°C
Thừa Thiên Huế

22°C

Cảm giác: 22°C
mây cụm
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
16°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
25°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
20°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
21°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
17°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
18°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
16°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
17°C
Hà Giang

18°C

Cảm giác: 18°C
mây đen u ám
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
16°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
14°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
14°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
13°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
13°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
14°C
Hải Phòng

21°C

Cảm giác: 21°C
mây cụm
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
24°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
20°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
19°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
20°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
19°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
17°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
19°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
19°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
16°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
17°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
17°C
Khánh Hòa

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
20°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
19°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
26°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
29°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
26°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
20°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
25°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
26°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
24°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
20°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
19°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
19°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
19°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
25°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
23°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
20°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
19°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
20°C
Nghệ An

17°C

Cảm giác: 17°C
mây đen u ám
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
15°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
26°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
24°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
17°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
18°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
19°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
18°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
17°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
18°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
17°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
16°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
15°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
15°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
14°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
14°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
14°C
Phan Thiết

25°C

Cảm giác: 26°C
mây cụm
Thứ tư, 31/12/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 03:00
25°C
Thứ tư, 31/12/2025 06:00
25°C
Thứ tư, 31/12/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 31/12/2025 12:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 31/12/2025 18:00
21°C
Thứ tư, 31/12/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 01/01/2026 00:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 03:00
25°C
Thứ năm, 01/01/2026 06:00
27°C
Thứ năm, 01/01/2026 09:00
25°C
Thứ năm, 01/01/2026 12:00
23°C
Thứ năm, 01/01/2026 15:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 18:00
22°C
Thứ năm, 01/01/2026 21:00
21°C
Thứ sáu, 02/01/2026 00:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 03:00
25°C
Thứ sáu, 02/01/2026 06:00
27°C
Thứ sáu, 02/01/2026 09:00
25°C
Thứ sáu, 02/01/2026 12:00
23°C
Thứ sáu, 02/01/2026 15:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 18:00
22°C
Thứ sáu, 02/01/2026 21:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 00:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 03:00
25°C
Thứ bảy, 03/01/2026 06:00
27°C
Thứ bảy, 03/01/2026 09:00
25°C
Thứ bảy, 03/01/2026 12:00
22°C
Thứ bảy, 03/01/2026 15:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 18:00
21°C
Thứ bảy, 03/01/2026 21:00
20°C
Chủ nhật, 04/01/2026 00:00
21°C

Giá vàngTỷ giá

PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 150,000 ▼3000K 153,000 ▼3000K
Hà Nội - PNJ 150,000 ▼3000K 153,000 ▼3000K
Đà Nẵng - PNJ 150,000 ▼3000K 153,000 ▼3000K
Miền Tây - PNJ 150,000 ▼3000K 153,000 ▼3000K
Tây Nguyên - PNJ 150,000 ▼3000K 153,000 ▼3000K
Đông Nam Bộ - PNJ 150,000 ▼3000K 153,000 ▼3000K
Cập nhật: 30/12/2025 09:00
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 15,600 15,800
Miếng SJC Nghệ An 15,600 15,800
Miếng SJC Thái Bình 15,600 15,800
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 15,300 ▼200K 15,600 ▼200K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 15,300 ▼200K 15,600 ▼200K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 15,300 ▼200K 15,600 ▼200K
NL 99.99 14,580 ▼200K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 14,580 ▼200K
Trang sức 99.9 14,890 ▼200K 15,490 ▼200K
Trang sức 99.99 14,900 ▼200K 15,500 ▼200K
Cập nhật: 30/12/2025 09:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,522 ▲1366K 15,422 ▼380K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,522 ▲1366K 15,423 ▼380K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,475 ▼36K 1,505 ▼36K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,475 ▼36K 1,506 ▼36K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,455 ▼36K 149 ▼1377K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 142,025 ▼3564K 147,525 ▼3564K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 103,411 ▼2700K 111,911 ▼2700K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 9,298 ▼86130K 10,148 ▼93780K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,549 ▼2196K 91,049 ▼2196K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,526 ▼2099K 87,026 ▼2099K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,789 ▼1502K 62,289 ▼1502K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,522 ▲1366K 1,542 ▲1384K
Cập nhật: 30/12/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 17047 17318 17890
CAD 18662 18940 19558
CHF 32650 33034 33681
CNY 0 3470 3830
EUR 30327 30602 31628
GBP 34656 35049 35992
HKD 0 3250 3452
JPY 161 165 171
KRW 0 17 19
NZD 0 14926 15515
SGD 19911 20193 20718
THB 745 809 862
USD (1,2) 26019 0 0
USD (5,10,20) 26060 0 0
USD (50,100) 26089 26108 26380
Cập nhật: 30/12/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,091 26,091 26,381
USD(1-2-5) 25,048 - -
USD(10-20) 25,048 - -
EUR 30,504 30,528 31,774
JPY 164.91 165.21 172.56
GBP 35,060 35,155 36,085
AUD 17,407 17,470 17,969
CAD 18,912 18,973 19,568
CHF 32,955 33,057 33,836
SGD 20,066 20,128 20,804
CNY - 3,698 3,807
HKD 3,327 3,337 3,428
KRW 16.96 17.69 19.04
THB 805.12 815.06 869.08
NZD 15,013 15,152 15,551
SEK - 2,825 2,915
DKK - 4,081 4,210
NOK - 2,589 2,671
LAK - 0.93 1.29
MYR 6,069.8 - 6,829.98
TWD 757.39 - 914.34
SAR - 6,902.03 7,244.53
KWD - 83,499 88,532
Cập nhật: 30/12/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,080 26,081 26,381
EUR 30,367 30,489 31,659
GBP 34,862 35,002 35,999
HKD 3,312 3,325 3,438
CHF 32,739 32,870 33,809
JPY 164.13 164.79 172.21
AUD 17,306 17,376 17,949
SGD 20,116 20,197 20,778
THB 821 824 862
CAD 18,875 18,951 19,539
NZD 15,063 15,593
KRW 17.56 19.25
Cập nhật: 30/12/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26090 26090 26380
AUD 17237 17337 18273
CAD 18846 18946 19964
CHF 32914 32944 34519
CNY 0 3716.6 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4125 0
EUR 30487 30517 32245
GBP 34982 35032 36785
HKD 0 3390 0
JPY 164.7 165.2 175.71
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6640 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 15056 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2820 0
SGD 20063 20193 20924
THB 0 775.8 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 15600000 15600000 15800000
SBJ 13000000 13000000 15800000
Cập nhật: 30/12/2025 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,119 26,169 26,381
USD20 26,119 26,169 26,381
USD1 26,119 26,169 26,381
AUD 17,358 17,458 18,573
EUR 30,655 30,655 31,979
CAD 18,831 18,931 20,247
SGD 20,165 20,315 20,884
JPY 165.03 166.53 171.11
GBP 35,088 35,238 36,022
XAU 15,768,000 15,768,000 15,972,000
CNY 0 0 0
THB 0 0 0
CHF 33,693 33,693 33,693
KRW 19.34 19.34 19.34
Cập nhật: 30/12/2025 09:00