MediaTek mở rộng danh mục Wi-Fi 7 với các vi xử lý mới dành cho các thiết bị phổ thông

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Vi xử lý Filogic 860 và Filogic 360 thế hệ thứ hai cung cấp tốc độ Wi-Fi 7, hiệu suất tối đa và khả năng kết nối ổn định không ngừng.

MediaTek, một trong những công ty sớm áp dụng công nghệ Wi-Fi 7, hiện đã có danh mục Wi-Fi 7 toàn diện nhất trong ngành khi hôm nay (20/11) vừa giới thiệu các giải pháp mới Filogic 860 và Filogic 360. Hai giải pháp thế hệ thứ hai này cùng bổ sung, giúp mở rộng hơn nữa nền tảng các sản phẩm tiên tiến của MediaTek sử dụng các tiến bộ công nghệ mới nhất về kết nối, đồng thời đạt được hiệu suất cao nhất và khả năng kết nối ổn định không ngừng.

mediatek mo rong danh muc wi fi 7 voi cac vi xu ly moi danh cho cac thiet bi pho thong

Nền tảng Filogic 860

Nền tảng Filogic 860 kết hợp một điểm truy cập băng tần kép Wi-Fi 7 với một giải pháp xử lý mạng tiên tiến mới và lý tưởng cho các điểm truy cập doanh nghiệp, cổng Ethernet của nhà cung cấp dịch vụ và các nút mạng lưới, cũng như các ứng dụng router IoT và bán lẻ.

mediatek mo rong danh muc wi fi 7 voi cac vi xu ly moi danh cho cac thiet bi pho thong

Nền tảng Filogic 360

Trong khi đó Filogic 360 là một giải pháp máy khách độc lập tích hợp Wi-Fi 7 2x2 và radio Bluetooth 5.4 kép trong một chip duy nhất, được thiết kế để cung cấp kết nối Wi-Fi 7 thế hệ tiếp theo cho các thiết bị biên (edge devices), thiết bị phát trực tuyến và một loạt các thiết bị điện tử tiêu dùng khác.

“MediaTek nổi bật với danh mục kết nối toàn diện nhất trên thị trường, và chúng tôi tiếp tục thể hiện điều này với hai giải pháp Wi-Fi 7 tiên tiến mới của chúng tôi được thiết kế cho các ứng dụng phổ thông," Alan Hsu, Phó Chủ tịch tập đoàn và Giám đốc điều hành Kinh doanh Kết nối thông minh tại MediaTek cho biết. "Filogic 860 và Filogic 360 cung cấp công nghệ tương tự như các giải pháp cao cấp của chúng tôi với độ tin cậy xuất sắc trong môi trường mạng dày đặc, tốc độ siêu nhanh với độ trễ giảm và vùng phủ sóng mở rộng.”

Đối với thị trường doanh nghiệp và bán lẻ, Filogic 860 cung cấp một nền tảng hoàn chỉnh cho giải pháp nút mạng lưới, router và điểm truy cập Wi-Fi 7 băng tần kép. Được xây dựng trên nền tảng thành công của thiết kế thế hệ đầu tiên, Filogic 860 được trang bị CPU Arm Cortex-A73 ba nhân hỗ trợ việc tăng tốc phần cứng mạnh mẽ cho các tính năng tunneling và bảo mật tiên tiến để đáp ứng yêu cầu của doanh nghiệp và nhà cung cấp dịch vụ.

mediatek mo rong danh muc wi fi 7 voi cac vi xu ly moi danh cho cac thiet bi pho thong

Nền tảng Filogic 860 bao gồm các tính năng sau:

  • Thiết kế Wi-Fi 6nm tiết kiệm năng lượng đầu ngành
  • Hỗ trợ MLO MAC đơn
  • Hỗ trợ 4096-QAM và MRU
  • Hỗ trợ Wi-Fi 7 băng tần kép với tốc độ MLO băng tần kép cao nhất trong ngành, lên đến 7,2Gbps
  • Khả năng xử lý và kết nối đồng thời trên hai băng tần với công nghệ 4T4R cho băng tần 4GHz lên đến BW40 và công nghệ 5T5R 4SS cho băng tần 5GHz lên đến BW160
  • Hỗ trợ thêm anten thu nhận bổ sung cho DFS không chờ đợi
  • Hỗ trợ phạm vi Filogic Xtra, tăng cường khoảng cách thu bằng cách sử dụng một anten phụ.

Filogic 360 là một giải pháp chip đơn độc lập, hỗ trợ Wi-Fi 7 2x2 và Bluetooth 5.4 kép, được thiết kế để cung cấp kết nối hàng đầu cho các thiết bị có hiệu suất cao như điện thoại thông minh, máy tính cá nhân, laptop, các thiết bị giải mã tín hiệu, streaming qua OTT và nhiều thiết bị khác.

mediatek mo rong danh muc wi fi 7 voi cac vi xu ly moi danh cho cac thiet bi pho thong

Nền tảng Filogic 360 bao gồm các tính năng sau:

  • Wi-Fi 7 2x2 có thể chọn ba dải tần với tốc độ lên đến 2.9Gbps
  • Hỗ trợ 4096-QAM và MRU
  • Hỗ trợ băng thông kênh 160MHz
  • Hỗ trợ phạm vi Filogic Xtra, tăng cường khoảng cách liên lạc bằng giải pháp Hybrid MLO độc đáo
  • Hỗ trợ hai lõi Bluetooth 5.4 kép cho gaming và các ứng dụng khác
  • Âm thanh BLE với DSP tích hợp để hỗ trợ codec LC3
  • Công nghệ Wi-Fi và Bluetooth hoạt động song song tiên tiến của MediaTek đảm bảo cả hai công nghệ có thể hoạt động trên dải tần 2.4GHz một cách liền mạch, không gây nhiễu loạn lẫn

Các giải pháp MediaTek Filogic 860 và Filogic 360 đã bắt đầu lên mẫu thử cho khách hàng và dự kiến sẽ sản xuất hàng loạt vào giữa năm 2024.

Để biết thêm thông tin về danh mục sản phẩm Filogic của MediaTek, vui lòng truy cập: https://www.mediatek.com/products/networking-and-connectivity/filogic-wifi6-wifi7.

Có thể bạn quan tâm

Nhanh chóng, tiện lợi – eSIM trở thành xu hướng mới của du khách Việt khi đi nước ngoài

Nhanh chóng, tiện lợi – eSIM trở thành xu hướng mới của du khách Việt khi đi nước ngoài

Viễn thông - Internet
Thay vì xếp hàng mua SIM tại sân bay hay phụ thuộc vào Wi-Fi công cộng, ngày càng nhiều du khách Việt lựa chọn eSIM để chủ động kết nối ngay từ khi đặt chân đến nước ngoài. Đây đang là xu hướng tất yếu, giúp hành trình du lịch quốc tế an toàn, tiện lợi và trọn vẹn hơn.
VNPT sẵn sàng hạ tầng viễn thông cho Đại lễ

VNPT sẵn sàng hạ tầng viễn thông cho Đại lễ

Công nghệ số
Toàn bộ mạng lưới được đặt trong trạng thái sẵn sàng cao nhất để bảo đảm hạ tầng viễn thông vững chắc, an toàn tuyệt đối trong thời gian diễn ra Đại lễ 80 năm Quốc khánh 2/9.
Những thách thức mới nhất trong đo kiểm thông tin vô tuyến

Những thách thức mới nhất trong đo kiểm thông tin vô tuyến

Viễn thông - Internet
Mạng phi mặt đất, AI và máy thu nơ-ron đang thay đổi ngành vô tuyến toàn cầu. Khám phá thách thức đo kiểm 5G, Wi-Fi 7 và chuẩn bị cho kỷ nguyên 6G.
VNPT làm chủ hạ tầng kết nối

VNPT làm chủ hạ tầng kết nối

Công nghệ số
Đây là tuyến cáp đầu tiên kết nối trực tiếp từ Việt Nam đến Singapore hoàn toàn qua hạ tầng đất liền, và là công trình viễn thông mang tính tiên phong thể hiện tầm nhìn chiến lược quốc gia.
MobiFone và Agribank ký hợp tác chiến lược thúc đẩy chuyển đổi số nông thôn

MobiFone và Agribank ký hợp tác chiến lược thúc đẩy chuyển đổi số nông thôn

Viễn thông - Internet
Thỏa thuận hợp tác giữa MobiFone và Agribank tạo ra chuỗi giá trị tích hợp công nghệ - tài chính, hướng tới mục tiêu số hóa toàn diện khu vực nông thôn và thúc đẩy tài chính toàn diện cho người dân Việt Nam.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hà Nội

30°C

Cảm giác: 35°C
mây rải rác
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
30°C
TP Hồ Chí Minh

29°C

Cảm giác: 33°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
30°C
Đà Nẵng

30°C

Cảm giác: 36°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
29°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
27°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
28°C
Hải Phòng

32°C

Cảm giác: 38°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
28°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
28°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
31°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
26°C
Khánh Hòa

33°C

Cảm giác: 37°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
30°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
34°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
33°C
Nghệ An

28°C

Cảm giác: 31°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
22°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
28°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
23°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
26°C
Phan Thiết

31°C

Cảm giác: 35°C
mây đen u ám
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
26°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
26°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
31°C
Quảng Bình

30°C

Cảm giác: 31°C
mây rải rác
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
23°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
27°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
22°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
22°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
21°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
21°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
25°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
25°C
Thừa Thiên Huế

30°C

Cảm giác: 34°C
mây cụm
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
29°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
22°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
31°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
27°C
Hà Giang

32°C

Cảm giác: 36°C
mưa nhẹ
Thứ tư, 17/09/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 17/09/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 17/09/2025 06:00
35°C
Thứ tư, 17/09/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 17/09/2025 12:00
25°C
Thứ tư, 17/09/2025 15:00
24°C
Thứ tư, 17/09/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 17/09/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 03:00
27°C
Thứ năm, 18/09/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 18/09/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 18/09/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 18/09/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 19/09/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 19/09/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 19/09/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 19/09/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 19/09/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 19/09/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 20/09/2025 03:00
32°C
Thứ bảy, 20/09/2025 06:00
34°C
Thứ bảy, 20/09/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 20/09/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 20/09/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 20/09/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 21/09/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 21/09/2025 03:00
31°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 17057 17327 17901
CAD 18622 18899 19519
CHF 32583 32967 33613
CNY 0 3470 3830
EUR 30433 30708 31736
GBP 35110 35504 36438
HKD 0 3261 3463
JPY 172 176 182
KRW 0 17 19
NZD 0 15417 16006
SGD 20078 20361 20886
THB 746 809 863
USD (1,2) 26116 0 0
USD (5,10,20) 26158 0 0
USD (50,100) 26186 26221 26468
Cập nhật: 16/09/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,188 26,188 26,468
USD(1-2-5) 25,141 - -
USD(10-20) 25,141 - -
EUR 30,576 30,600 31,729
JPY 175.57 175.89 182.74
GBP 35,426 35,522 36,293
AUD 17,296 17,358 17,787
CAD 18,824 18,884 19,368
CHF 32,795 32,897 33,614
SGD 20,206 20,269 20,875
CNY - 3,655 3,742
HKD 3,329 3,339 3,429
KRW 17.59 18.34 19.73
THB 790.17 799.93 853.94
NZD 15,377 15,520 15,922
SEK - 2,793 2,881
DKK - 4,085 4,213
NOK - 2,638 2,721
LAK - 0.93 1.29
MYR 5,858.38 - 6,595.4
TWD 789.57 - 952.85
SAR - 6,912.3 7,252.25
KWD - 84,013 89,159
Cập nhật: 16/09/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,225 26,228 26,468
EUR 30,431 30,553 31,664
GBP 35,256 35,398 36,369
HKD 3,326 3,339 3,443
CHF 32,617 32,748 33,661
JPY 174.94 175.64 182.94
AUD 17,252 17,321 17,856
SGD 20,250 20,331 20,867
THB 807 810 846
CAD 18,820 18,896 19,406
NZD 15,479 15,976
KRW 18.27 20.02
Cập nhật: 16/09/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26180 26180 26468
AUD 17232 17332 17898
CAD 18802 18902 19458
CHF 32828 32858 33733
CNY 0 3671.5 0
CZK 0 1190 0
DKK 0 4110 0
EUR 30712 30812 31590
GBP 35403 35453 36577
HKD 0 3385 0
JPY 175.72 176.72 183.29
KHR 0 6.497 0
KRW 0 18.6 0
LAK 0 1.164 0
MYR 0 6405 0
NOK 0 2610 0
NZD 0 15525 0
PHP 0 435 0
SEK 0 2770 0
SGD 20233 20363 21091
THB 0 775.3 0
TWD 0 860 0
XAU 12700000 12700000 13200000
XBJ 11000000 11000000 13200000
Cập nhật: 16/09/2025 10:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,209 26,259 26,468
USD20 26,209 26,259 26,468
USD1 26,209 26,259 26,468
AUD 17,282 17,382 18,492
EUR 30,764 30,764 32,079
CAD 18,753 18,853 20,164
SGD 20,310 20,460 20,925
JPY 176.24 177.74 182.34
GBP 35,510 35,660 36,780
XAU 12,998,000 0 13,202,000
CNY 0 3,556 0
THB 0 810 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 16/09/2025 10:45
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 130,000 ▲1400K 132,000 ▲900K
AVPL/SJC HCM 130,000 ▲1400K 132,000 ▲900K
AVPL/SJC ĐN 130,000 ▲1400K 132,000 ▲900K
Nguyên liệu 9999 - HN 11,950 ▲150K 12,050 ▲150K
Nguyên liệu 999 - HN 11,940 ▲150K 12,040 ▲150K
Cập nhật: 16/09/2025 10:45
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Hà Nội - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Đà Nẵng - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Miền Tây - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Tây Nguyên - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Đông Nam Bộ - PNJ 126,500 ▲300K 129,500 ▲300K
Cập nhật: 16/09/2025 10:45
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 12,400 ▲100K 12,900 ▲100K
Trang sức 99.9 12,390 ▲100K 12,890 ▲100K
NL 99.99 11,580 ▲100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 11,580 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 12,660 ▲100K 12,960 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 12,660 ▲100K 12,960 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 12,660 ▲100K 12,960 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình 13,000 ▲140K 13,200 ▲90K
Miếng SJC Nghệ An 13,000 ▲140K 13,200 ▲90K
Miếng SJC Hà Nội 13,000 ▲140K 13,200 ▲90K
Cập nhật: 16/09/2025 10:45
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 130 ▼1156K 13,202 ▲90K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 130 ▼1156K 13,203 ▲90K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 126 ▲1K 129 ▲1K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 126 ▲1K 1,291 ▲10K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,235 ▲10K 1,265 ▲10K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 120,248 ▲991K 125,248 ▲991K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 87,534 ▲750K 95,034 ▲750K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 78,679 ▲680K 86,179 ▲680K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 69,823 ▲610K 77,323 ▲610K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 66,407 ▲583K 73,907 ▲583K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 45,406 ▲417K 52,906 ▲417K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 130 ▼1156K 132 ▼1179K
Cập nhật: 16/09/2025 10:45