Kingston Fury Renegade DDR4-4600 RGB CL19: lựa chọn đáng giá cho người dùng chuyên nghiệp

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Kingston Fury Renegade DDR4 4600 RGB 16GB là một trong những sản phẩm RAM mới nhất của Kingston, hướng đến game thủ và người sử dụng máy tính yêu cầu cao về hiệu suất. Với tốc độ xung nhịp lên tới 4600MHz, dung lượng 16GB (8GBx2), và hệ thống đèn RGB bắt mắt, sản phẩm hứa hẹn mang lại trải nghiệm thú vị cho người dùng.

Ngay từ những cái nhìn đầu tiên, cách đóng gói của Kingston FURY Renegade RGB 4600 đã gây được thiện cảm với tông màu đỏ đen đặc trưng của Kingston, hình ảnh sản phẩm nổi bật. Mặt trước hộp là tên sản phẩm cũng như một số thông tin cơ bản về tính năng như tương thích với cả Intel lẫn AMD, công cụ tùy chỉnh RGB Fury Control hay đồng bộ LED bằng hồng ngoại.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Mặt sau là hình ảnh RAM khi lên đèn cũng như các công nghệ đồng bộ RGB tương thích từ các hãng sản xuất mainboard như MSI, Gigabye, Asus, ASrock,… Ngoài ra còn có tem thông số sản phẩm. Một điểm hơi khác trong cách đóng gói của Kingston so với các hãng sản xuất bộ nhớ khác là không có phần cắt trên hộp để lộ tem thông tin của từng thanh RAM trong kit hoặc hình ảnh thực tế bên trong.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Sản phẩm được đựng trong một hộp nhựa cứng để bảo quản khỏi va đập, bụi bẩn hoặc nước rơi vào. Ngoài bộ kit đi kèm, Kingston cũng hào phóng tặng người dùng nhãn dán Kingston FURY cùng với hướng dẫn bảo hành và cài đặt.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Fury Renegade RGB DDR4-4600 RGB được bao phủ bên ngoài bởi cụm tản nhiệt bằng nhôm màu xám bạc ánh kim và đen với thiết kế phá cách và mới lạ. Logo Fury nổi bật phía mặt trước kết hợp với các đường vát chéo hai bên ăn khớp cùng với phần bảng mạch PCB, giúp cho sản phẩm trông nổi bật khi được cắm vào hệ thống PC cũng như đảm bảo nhiệt độ luôn mát mẻ khi hoạt động.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Mặt sau RAM là tông màu đen chủ đạo với tem dán serial và các thông số kỹ thuật chi tiết.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Phía trên đỉnh là dải LED RGB, là điểm khác biệt duy nhất để phân biệt giữa Fury Renegade DDR4 bản RGB và bản thường không có RGB. Hệ thống LED của kit RAM này có thể được điều khiển thông qua phần mềm Fury CTRL hoặc các công cụ điều khiển RGB của các hãng bo mạch chủ lớn như ASUS, MSI, Gigabyte, ASRock.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Hiệu ứng chiếu sáng của dàn đèn LED RGB Fury Renegade DDR4 thực sự sống động, vừa thể hiện được tính thẩm mỹ cao độ cho hệ thống PC, lại thu hút được ánh nhìn thông qua tùy chọn đèn LED chuyển động mượt mà. Phần mềm Fury CTRL giúp người dùng có thể tinh chỉnh và điều khiển hiệu ứng ánh sáng LED cho các sản phẩm Fury Renegade RGB một cách tốt nhất với rất nhiều tinh chỉnh về màu sắc, loại hiệu ứng nào bạn muốn.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Fury Renegade RGB DDR4-4600 được áp dụng công nghệ Intel XMP giúp việc ép xung trở nên dễ dàng hơn. Người dùng chỉ cần vào BIOS để điều chỉnh tính năng XMP Profile và lưu lại, sau đó tận hưởng hiệu năng một cách dễ dàng mà không cần phải tự điều chỉnh độ trễ của bộ nhớ theo cách thủ công vốn phức tạp và đòi hỏi nhiều kinh nghiệm. Đồng thời, FURY Renegade RGB DDR4-4600 cũng dễ dàng tương thích một cách tốt nhất cho các hệ thống AMD Ryzen, giúp tăng cường hiệu suất tin cậy và hoạt động ổn định cao nhất.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Thiết kế PCB cùng cụm heatsink giải nhiệt của FURY Renegade RGB cũng có tính tương thích cao với nhiều hệ thống tản nhiệt, bởi phần chiều cao phù hợp khiến cho nó dễ dàng lắp đặt, không gây vướng vào các bộ tản nhiệt cho CPU.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Kingston trang bị cho bộ RAM chất lượng của mình dải chip nhớ H5AN8G8NDJR-UHC từ SK Hynix, qua đó cho phép sản phẩm hoạt động ở 2 mức xung nhịp là DDR4-4000 CL19-23-23 và DDR4-4600 CL19-26-26 khi kích hoạt XMP.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Bước đầu thử nghiệm với bo mạch chủ ASUS ROG Maximus XII Extreme và CPU Core i9 10900K, Kingston Fury Renegade đạt được tốc độ định mức tối đa 4600 MHz thông qua công nghệ Intel’s XMP 2.0 (Extreme Memory Profile 2.0).

Theo kết quả test, Jedec trên Kingston Fury Renegade DDR4-4600 nằm ở ngưỡng 2400 MHz với RAM Timing lần lượt là 17-17-17-39 ở 1,2V và 19-26-26-45 ở 4608 MHz. Có thể thấy, để đạt được 4608 MHz, Timing trên Fury Renegade DDR4-4600 sẽ chậm hơn với độ trễ CAS giảm từ 17 xuống 19 nano giây và điện áp tăng lên mức 1,5V.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Thử nghiệm với phần mềm MaxxMem², ở 4608 MHz, tốc độ đọc của Fury Renegade DDR4-4600 đạt 26628 MB/s, tốc độ ghi tăng lên con số khổng lồ 36123 MB/s, sao chép là 36202 MB/s với độ trễ chỉ 57,5ns.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Với phần mềm AIDA64, Fury Renegade DDR4-4600 đạt 45975MB/s khi đọc dữ liệu, 52678MB/s khi ghi dữ liệu và 43524MB/s khi sao chép, độ trễ là 61ns. Đều là các kết quả rất cao với các mẫu RAM DDR4 thông thường chỉ có xung nhịp khoảng 3000 đến 3600MHz.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Cuối cùng với phần mềm Passmark, Fury Renegade DDR4-4600 đạt tổng điểm 3997, mức điểm thuộc dạng top đầu hiện nay trong các loại RAM DDR4 trên thị trường.

kingston fury renegade ddr4 4600 rgb cl19 lua chon dang gia cho nguoi dung chuyen nghiep

Tổng kết lại, Kingston FURY Renegade RGB 4600MHz CL19 là một kit RAM ấn tượng về hiệu năng, đặc biệt là cho những người có nhu cầu về băng thông bộ nhớ, cần xử lý các file to trên RAM như file thiết kế 3D hay dựng ảnh, video kích thước lớn. Nếu nhu cầu của bạn là hiệu năng cao nhất trên tất cả các linh kiện của mình thì một kit RAM có xung nhịp 4600MHz như Kingston FURY Renegade RGB sẽ là một lựa chọn rất đáng cân nhắc.

Hiện FURY Renegade 4600 16GB RGB đang có giá bán vào khoảng 3,5 triệu đồng.

Có thể bạn quan tâm

realme GT 7 Series:

realme GT 7 Series: 'kẻ hủy diệt flagship 2025' chính thức ra mắt

Mobile
realme GT 7 Series vừa có màn ra mắt ấn tượng tại Paris (Pháp), cùng với đó là phiên bản đặc biệt realme GT 7 Dream Edition.
Lenovo ra mắt loạt laptop Legion mới

Lenovo ra mắt loạt laptop Legion mới

Điện tử tiêu dùng
Theo đó, bên cạnh phiên bản Legion Pro 7i được ra mắt tại Việt Nam hồi tháng 4, các mẫu Pro 5i và Pro 5 mới lần này cũng có thiết kế đột phá, hiệu suất mạnh mẽ cùng màn hình lên tới Lenovo PureSight OLED.
Sơ lược mẫu laptop siêu mỏng nhẹ mới Vivobook S14/S16

Sơ lược mẫu laptop siêu mỏng nhẹ mới Vivobook S14/S16

Computing
Đây sẽ là dòng Vivobook S 14-inch và 16-inch mới nhất của ASUS, được tích hợp AI thông tin cùng thiết kế siêu mỏng nhẹ vớihiệu suất vượt trội và viên pin lên đến 20 giờ sử dụng, phù hợp cho cả học tập, làm việc và giải trí.
LG UltraGear OLED 27GX790A thắng giải Vietnam Game Awards 2025

LG UltraGear OLED 27GX790A thắng giải Vietnam Game Awards 2025

Computing
Với giải thưởng “Màn hình gaming xuất sắc” dành cho sản phẩm LG UltraGear OLED 27GX790A, đây là năm thứ ba liên tiếp màn hình LG được giới chuyên môn cũng như cộng đồng game thủ đánh giá cao.
Cùng Galaxy AI khám phá văn hóa Việt theo cách riêng của bạn

Cùng Galaxy AI khám phá văn hóa Việt theo cách riêng của bạn

Điện tử tiêu dùng
Không cần cẩm nang du lịch hay tra cứu thủ công – chỉ cần một cú chạm nhẹ trên Galaxy S25 Ultra - mọi thông tin từ lịch sử, kiến trúc đến ẩm thực đều hiện ra tức thì. Đó chính là cách thế hệ mới tìm hiểu văn hóa: thông minh, nhanh chóng và đậm dấu ấn cá nhân – nhờ Galaxy AI và trợ lý Gemini Live.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Nội

36°C

Cảm giác: 43°C
bầu trời quang đãng
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
31°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
35°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
38°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
39°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
35°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
32°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
30°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
32°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
32°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
29°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
34°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
31°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
29°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
28°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
28°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
31°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
34°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
29°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
28°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
32°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
34°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
33°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
30°C
TP Hồ Chí Minh

31°C

Cảm giác: 38°C
mưa rào nhẹ
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
28°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
33°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
36°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
34°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
31°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
28°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
33°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
34°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
33°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
30°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
29°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
28°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
32°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
29°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
28°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
28°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
32°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
29°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
28°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
27°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
28°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
27°C
Đà Nẵng

31°C

Cảm giác: 36°C
bầu trời quang đãng
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
30°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
34°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
34°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
32°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
30°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
30°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
33°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
29°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
27°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
29°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
30°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
29°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
28°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
30°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
29°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
27°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
28°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
28°C
Hà Giang

29°C

Cảm giác: 35°C
mây đen u ám
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
28°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
35°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
36°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
28°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
25°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
25°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
25°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
24°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
23°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
23°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
31°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
32°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
32°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
27°C
Hải Phòng

34°C

Cảm giác: 41°C
bầu trời quang đãng
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
31°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
37°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
39°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
39°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
32°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
30°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
29°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
31°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
31°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
27°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
29°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
33°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
33°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
28°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
33°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
32°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
28°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
27°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
29°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
32°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
33°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
32°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
29°C
Khánh Hòa

28°C

Cảm giác: 31°C
mây rải rác
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
27°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
25°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
35°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
38°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
35°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
26°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
32°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
35°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
34°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
28°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
25°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
24°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
35°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
35°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
33°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
28°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
26°C
Nghệ An

26°C

Cảm giác: 26°C
mây thưa
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
35°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
33°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
24°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
24°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
23°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
32°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
36°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
25°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
24°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
24°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
23°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
24°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
26°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
34°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
32°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
25°C
Phan Thiết

28°C

Cảm giác: 33°C
mây cụm
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
27°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
26°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
27°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
31°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
30°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
30°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
28°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
25°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
32°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
31°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
27°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
26°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
31°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
28°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
26°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
26°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
27°C
Quảng Bình

27°C

Cảm giác: 29°C
mây thưa
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
33°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
30°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
28°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
28°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
26°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
31°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
33°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
31°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
24°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
26°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
31°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
31°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
30°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
24°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
23°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
23°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
22°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
31°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
26°C
Thừa Thiên Huế

34°C

Cảm giác: 35°C
mây thưa
Thứ hai, 02/06/2025 00:00
31°C
Thứ hai, 02/06/2025 03:00
36°C
Thứ hai, 02/06/2025 06:00
39°C
Thứ hai, 02/06/2025 09:00
37°C
Thứ hai, 02/06/2025 12:00
29°C
Thứ hai, 02/06/2025 15:00
26°C
Thứ hai, 02/06/2025 18:00
26°C
Thứ hai, 02/06/2025 21:00
25°C
Thứ ba, 03/06/2025 00:00
29°C
Thứ ba, 03/06/2025 03:00
37°C
Thứ ba, 03/06/2025 06:00
39°C
Thứ ba, 03/06/2025 09:00
35°C
Thứ ba, 03/06/2025 12:00
29°C
Thứ ba, 03/06/2025 15:00
27°C
Thứ ba, 03/06/2025 18:00
26°C
Thứ ba, 03/06/2025 21:00
25°C
Thứ tư, 04/06/2025 00:00
29°C
Thứ tư, 04/06/2025 03:00
35°C
Thứ tư, 04/06/2025 06:00
33°C
Thứ tư, 04/06/2025 09:00
33°C
Thứ tư, 04/06/2025 12:00
26°C
Thứ tư, 04/06/2025 15:00
25°C
Thứ tư, 04/06/2025 18:00
24°C
Thứ tư, 04/06/2025 21:00
23°C
Thứ năm, 05/06/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 05/06/2025 03:00
36°C
Thứ năm, 05/06/2025 06:00
34°C
Thứ năm, 05/06/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 05/06/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 05/06/2025 15:00
24°C
Thứ năm, 05/06/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 05/06/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 06/06/2025 00:00
27°C
Thứ sáu, 06/06/2025 03:00
35°C
Thứ sáu, 06/06/2025 06:00
35°C
Thứ sáu, 06/06/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 06/06/2025 12:00
25°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16214 16482 17064
CAD 18412 18689 19313
CHF 31004 31382 32033
CNY 0 3530 3670
EUR 28909 29178 30222
GBP 34235 34625 35577
HKD 0 3189 3393
JPY 173 178 184
KRW 0 17 19
NZD 0 15200 15802
SGD 19617 19898 20438
THB 707 770 824
USD (1,2) 25769 0 0
USD (5,10,20) 25808 0 0
USD (50,100) 25836 25870 26225
Cập nhật: 01/06/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 25,840 25,840 26,200
USD(1-2-5) 24,806 - -
USD(10-20) 24,806 - -
GBP 34,618 34,711 35,634
HKD 3,259 3,268 3,368
CHF 31,124 31,221 32,093
JPY 177.09 177.41 185.35
THB 757.54 766.9 820.26
AUD 16,478 16,538 16,980
CAD 18,581 18,641 19,143
SGD 19,823 19,884 20,513
SEK - 2,667 2,759
LAK - 0.92 1.28
DKK - 3,889 4,023
NOK - 2,512 2,603
CNY - 3,578 3,675
RUB - - -
NZD 15,167 15,308 15,753
KRW 17.51 - 19.62
EUR 29,049 29,072 30,308
TWD 786.01 - 951.6
MYR 5,726.13 - 6,459.41
SAR - 6,819.53 7,178.24
KWD - 82,554 87,776
XAU - - -
Cập nhật: 01/06/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,830 25,840 26,180
EUR 28,883 28,999 30,108
GBP 34,409 34,547 35,525
HKD 3,251 3,264 3,369
CHF 31,008 31,133 32,052
JPY 176.27 176.98 184.34
AUD 16,354 16,420 16,950
SGD 19,791 19,870 20,414
THB 772 775 809
CAD 18,494 18,568 19,087
NZD 15,224 15,733
KRW 18 19.81
Cập nhật: 01/06/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25554 25554 26100
AUD 16364 16464 17032
CAD 18500 18600 19154
CHF 31169 31199 32096
CNY 0 3583.9 0
CZK 0 1125 0
DKK 0 3905 0
EUR 29150 29250 30023
GBP 34593 34643 35745
HKD 0 3270 0
JPY 177.29 178.29 184.84
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.152 0
MYR 0 6255 0
NOK 0 2510 0
NZD 0 15309 0
PHP 0 440 0
SEK 0 2680 0
SGD 19779 19909 20640
THB 0 737.3 0
TWD 0 850 0
XAU 11125000 11125000 11725000
XBJ 11100000 11100000 11725000
Cập nhật: 01/06/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 25,840 25,890 26,190
USD20 25,840 25,890 26,190
USD1 25,840 25,890 26,190
AUD 16,383 16,533 17,607
EUR 29,159 29,309 30,498
CAD 18,423 18,523 19,849
SGD 19,838 19,988 20,469
JPY 177.5 179 183.72
GBP 34,628 34,778 35,578
XAU 11,598,000 0 11,852,000
CNY 0 3,464 0
THB 0 774 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 01/06/2025 19:00
DOJI Giá mua Giá bán
AVPL/SJC HN 115,700 118,200
AVPL/SJC HCM 115,700 118,200
AVPL/SJC ĐN 115,700 118,200
Nguyên liệu 9999 - HN 10,700 11,100
Nguyên liệu 999 - HN 10,690 11,090
Cập nhật: 01/06/2025 19:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 110.500 113.600
TPHCM - SJC 115.700 118.200
Hà Nội - PNJ 110.500 113.600
Hà Nội - SJC 115.700 118.200
Đà Nẵng - PNJ 110.500 113.600
Đà Nẵng - SJC 115.700 118.200
Miền Tây - PNJ 110.500 113.600
Miền Tây - SJC 115.700 118.200
Giá vàng nữ trang - PNJ 110.500 113.600
Giá vàng nữ trang - SJC 115.700 118.200
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 110.500
Giá vàng nữ trang - SJC 115.700 118.200
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 110.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 110.500 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 110.500 113.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 110.000 112.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 109.890 112.390
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 109.200 111.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 108.980 111.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 77.030 84.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 58.460 65.960
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 39.450 46.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 100.650 103.150
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 61.280 68.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 65.780 73.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 69.150 76.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 34.840 42.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 29.780 37.280
Cập nhật: 01/06/2025 19:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 10,890 11,310
Trang sức 99.9 10,880 11,300
NL 99.99 10,650
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 10,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 11,100 11,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 11,100 11,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 11,100 11,370
Miếng SJC Thái Bình 11,570 11,820
Miếng SJC Nghệ An 11,570 11,820
Miếng SJC Hà Nội 11,570 11,820
Cập nhật: 01/06/2025 19:00