So sánh Chip Snapdragon 8 Elite với Dimensity 9400+: Ai hơn ai?

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400+ đang dẫn đầu thị trường chip xử lý Android năm 2025. Qualcomm và MediaTek đang tạo nên cuộc đối đầu hiệu năng chưa từng có. Người dùng cần phân tích kỹ để chọn lựa con chip tối ưu cho nhu cầu cá nhân.

Snapdragon 8 Elite thắng đơn nhân, Dimensity 9400+ trội đa nhiệm

Snapdragon 8 Elite sử dụng CPU Oryon thế hệ mới, gồm 2 nhân tốc độ cực cao 4.32GHz và 6 nhân hiệu năng mạnh 3.53GHz. Bộ nhớ đệm L2 đạt 24MB cùng tiến trình 3nm N3E giúp tăng hiệu suất, giảm nhiệt. Con chip này hướng tới trải nghiệm đơn nhân siêu tốc.

Dimensity 9400+ chọn cấu trúc All Big Core, gồm 1 nhân Cortex-X925 (3.63GHz), 3 nhân Cortex-X4 và 4 nhân Cortex-A720. Định hướng con chip rõ ràng cho xử lý đa nhiệm, thích hợp chạy nhiều ứng dụng nặng cùng lúc.

Điểm Antutu benchmark của Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400+. Ảnh: NanoReview
Điểm Antutu benchmark của Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400+. Ảnh: NanoReview

Kết quả benchmark phản ánh sự khác biệt. Snapdragon 8 Elite phản hồi nhanh, ưu tiên tác vụ đơn. Dimensity 9400+ xử lý tốt các tiến trình song song. Tùy vào mục đích sử dụng, mỗi dòng chip đều có lợi thế riêng.

Hiệu năng GPU-AI: MediaTek vượt trội, Qualcomm ổn định

GPU Adreno 830 của Snapdragon 8 Elite tăng 40% hiệu suất so với thế hệ trước. Chip cũng hỗ trợ Ray Tracing thời gian thực, tương thích tốt với các engine game cao cấp. Cùng với tốc độ khung hình ổn định, chip phù hợp người chơi game đồ họa nặng.

Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết của 2 con chip:

Thông số

Dimensity 9400 Plus

Snapdragon 8 Elite

Tiến trình sản xuất

TSMC 3nm

TSMC 3nm (N3E)

Kiến trúc CPU

1x Cortex-X925 @ 3.73GHz

3x Cortex-X4

4x Cortex-A720

2x Oryon Prime @ tối đa 4.47GHz

6x Oryon Performance @ 3.53GHz

Bộ nhớ đệm CPU

2MB L2 (X925), 1MB L2 (X4), 512KB L2 (A720)

12MB L3, 10MB SLC

12MB L2 (chia sẻ giữa các nhân)

GPU

Arm Immortalis-G925 MC12

Qualcomm Adreno 830

Ray Tracing

Hỗ trợ (có opacity micromap)

Hỗ trợ, cải thiện 35% so với thế hệ Gen 3

AI Engine

MediaTek NPU 890

Hỗ trợ DeepSeek R1 (MoE, MHA, MTP, FP8)

Hexagon NPU (nhanh hơn 45% so với Gen 3)

6 nhân vector, 8 nhân scalar

Hỗ trợ RAM

LPDDR5X @ 10667 Mbps

LPDDR5X @ 5.3 GHz

Lưu trữ

UFS 4.0 + MCQ

UFS 4.0

Hỗ trợ cảm biến camera tối đa

320MP

320MP

Quay video

8K@60fps, giải mã 10-bit (HEVC/AVC/VP9/AV1)

8K@30fps, Dolby Vision®, HDR10+, Google Ultra HDR

Tính năng AI ISP

Imagiq 1090, Smooth Zoom

Spectra AI ISP

Phân đoạn ngữ nghĩa, chiếu sáng bằng AI, xác thực ảnh Truepic

Hỗ trợ màn hình

WQHD+ @ 180Hz

QHD+ @ 240Hz (trên thiết bị)

8K @ 30Hz (ngoài thiết bị)

Kết nối

5G/4G Dual SIM Dual Active

Wi-Fi 7 @ 7.3 Gbps

Bluetooth 6.0 (2 bộ xử lý)

Modem Snapdragon X80 5G

Wi-Fi 7 @ 5.8 Gbps

Bluetooth 6.0

Định vị / GNSS

GPS, BeiDou, Glonass, Galileo, QZSS, NavIC

Snapdragon Location Suite, độ chính xác cấp vỉa hè

Liên lạc vệ tinh

Kết nối BeiDou (nhanh hơn 60%)

Snapdragon Satellite

Tầm phủ Bluetooth

Lên đến 8km kết nối điện thoại-điện thoại

Không công bố

Hỗ trợ mô hình AI

AI tạo sinh, AI tác tử, mô hình ngôn ngữ lớn trên thiết bị

AI tạo sinh, đa phương thức, phân đoạn ngữ nghĩa theo thời gian thực

Dimensity 9400+ trang bị GPU Mali-G925 Immortalis MP12, đi kèm công nghệ HyperEngine 3.0. Giảm độ trễ, duy trì khung hình cao khi chơi game. Trong bài test GPU, Dimensity có kết quả cao hơn Snapdragon.

AI cũng có sự khác biệt. Snapdragon 8 Elite dùng NPU Hexagon đa nhiệm, tối ưu tốt cho xử lý ảnh, âm thanh, văn bản. Dimensity 9400+ tích hợp NPU thế hệ 8, tăng tốc 80%, giảm điện năng 35%.

Tính năng tạo video AI ngay trên thiết bị khiến chip này trở thành lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc flagship. Dù cả hai cùng hỗ trợ công nghệ LLMAgentic AI, hiệu quả cuối cùng phụ thuộc mức độ tối ưu hóa từ nhà sản xuất thiết bị.

Chọn chip Android nào cho năm 2025?

Snapdragon 8 Elite phù hợp người dùng cần tốc độ phản hồi nhanh, ưu tiên trải nghiệm mượt. Dimensity 9400+ hấp dẫn với hiệu năng đa lõi mạnh, chơi game ổn định, xử lý tác vụ nặng hiệu quả.

Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400 đều sở hữu những thế mạnh riêng. Ảnh: Wccftech.
Snapdragon 8 Elite và Dimensity 9400 đều sở hữu những thế mạnh riêng. Ảnh: Wccftech.

Không có chip nào hoàn hảo tuyệt đối. GPU, AI, CPU – mỗi phần đều sở hữu điểm mạnh riêng. Khác biệt nằm ở cách thiết bị tận dụng phần cứng để phục vụ nhu cầu thực tế chứ chỉ dựa vào thông số.

Người dùng nên cân nhắc kỹ về mục tiêu sử dụng, hệ sinh thái thiết bị, khả năng tối ưu phần mềm và mức giá trên thị trường. Quyết định sáng suốt đến từ hiểu biết rõ ràng, dựa trên đánh giá thực tế thay vì chỉ tin theo thương hiệu.

Snapdragon X Elite và Snapdragon X Plus có gì đặc biệt? Snapdragon X Elite và Snapdragon X Plus có gì đặc biệt?

Ngoài sức mạnh vượt trội cho dòng máy tính mới của Microsoft được tích hợp sẵn trải nghiệm Copilot+, cả Snapdragon X Elite và Snapdragon ...

Lý do Microsoft tiếp tục chọn Snapdragon X cho dòng Surface 2025 Lý do Microsoft tiếp tục chọn Snapdragon X cho dòng Surface 2025

Microsoft vừa giới thiệu hai sản phẩm Surface 2025, đánh dấu lần thứ hai liên tiếp hãng chọn độc quyền chip Qualcomm Snapdragon X thay ...

MediaTek Dimensity 9400e - Chip flagship với GPU 12 nhân, xử lý đồ họa mạnh mẽ MediaTek Dimensity 9400e - Chip flagship với GPU 12 nhân, xử lý đồ họa mạnh mẽ

MediaTek giới thiệu Dimensity 9400e - phiên bản "lite" của chip hàng đầu Dimensity 9400, mang tính năng cao cấp như GPU 12 nhân ray-tracing ...

Có thể bạn quan tâm

Bảo vệ dữ liệu công dân trong kỷ nguyên số

Bảo vệ dữ liệu công dân trong kỷ nguyên số

Bảo mật
Bảo vệ dữ liệu công dân nổi lên như một vấn đề trung tâm của xã hội số khi mỗi thao tác trên dịch vụ công trực tuyến, y tế điện tử, thương mại điện tử hay mạng xã hội đều tạo ra dấu vết số. Thực tế Việt Nam thời gian gần đây chứng kiến sự gia tăng rủi ro lộ lọt dữ liệu cùng những nỗ lực quản trị, thể hiện rõ nét tại Triển lãm Thành tựu Đất nước nhân dịp 2/9/2025.
Robot - Người hỗ trợ mẫu mực tương lai của con người

Robot - Người hỗ trợ mẫu mực tương lai của con người

Xu hướng
Robot ngày càng tiến gần đến vai trò trợ lý thông minh, an toàn, linh hoạt cho con người. Những sản phẩm mới nhất vừa ra mắt tại Triển lãm “80 năm Hành trình Độc lập - Tự do - Hạnh phúc” ở Trung tâm Hội chợ Triển lãm Quốc gia (Đông Anh, Hà Nội) đã tạo nên điểm nhấn thu hút đông đảo khách tham quan.
Trung Quốc tung robot giá rẻ gấp 10 lần Tesla, dự báo bùng nổ nhà máy trong 2-4 năm tới

Trung Quốc tung robot giá rẻ gấp 10 lần Tesla, dự báo bùng nổ nhà máy trong 2-4 năm tới

Xu hướng
Robot Trung Quốc giá từ 5.249 USD thách thức Tesla trong cuộc đua tự động hóa. Robot hiện chỉ đạt hiệu suất bằng 20% con người nhưng dự báo bùng nổ tại nhà máy Trung Quốc trong 2-4 năm tới.
AI Fabric hỗ trợ dữ liệu và AI thế hệ tiếp theo như thế nào?

AI Fabric hỗ trợ dữ liệu và AI thế hệ tiếp theo như thế nào?

Xu hướng
Khả năng phát triển AI tạo sinh và đa nhiệm tại Việt Nam gia tăng nhanh nhờ nền tảng AI Fabric kết hợp kiến trúc dữ liệu hiện đại và công cụ AI tiên tiến. AI Fabric trở thành chìa khóa mở ra tiềm năng bùng nổ ứng dụng, giúp doanh nghiệp trong nước tối ưu dữ liệu, tự động hóa và chuyển đổi số hiệu quả.
Kỷ nguyên mới của vệ tinh được định nghĩa bằng phần mềm

Kỷ nguyên mới của vệ tinh được định nghĩa bằng phần mềm

Xu hướng
Với các vệ tinh được định nghĩa bằng phần mềm, các nhà khai thác có thể phân bổ lại hoặc cấu hình lại vệ tinh cho các tác vụ, khu vực, người dùng khác nhau và các mục tiêu khác.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Hà Nội

23°C

Cảm giác: 24°C
mây đen u ám
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
21°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
21°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
18°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
18°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
18°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
17°C
TP Hồ Chí Minh

27°C

Cảm giác: 31°C
mây rải rác
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
28°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
25°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
28°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
26°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
24°C
Đà Nẵng

26°C

Cảm giác: 26°C
mưa nhẹ
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
27°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
25°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
26°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
24°C
Quảng Bình

21°C

Cảm giác: 21°C
mưa nhẹ
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
20°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
20°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
19°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
19°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
19°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
18°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
18°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
21°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
22°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
18°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
16°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
16°C
Thừa Thiên Huế

26°C

Cảm giác: 27°C
mưa nhẹ
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
26°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
25°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
22°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
23°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
22°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
22°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
24°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
22°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
21°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
21°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
21°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
21°C
Hà Giang

19°C

Cảm giác: 20°C
mây đen u ám
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
22°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
22°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
22°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
18°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
18°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
18°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
17°C
Hải Phòng

24°C

Cảm giác: 24°C
mây cụm
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
21°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
21°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
18°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
17°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
17°C
Khánh Hòa

24°C

Cảm giác: 25°C
mây đen u ám
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
26°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
31°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
24°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
23°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
23°C
Nghệ An

21°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
21°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
20°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
20°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
20°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
21°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
20°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
19°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
20°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
19°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
19°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
19°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
19°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
19°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
19°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
18°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
18°C
Phan Thiết

25°C

Cảm giác: 26°C
mưa nhẹ
Thứ sáu, 31/10/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 31/10/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 31/10/2025 06:00
30°C
Thứ sáu, 31/10/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 31/10/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 31/10/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 31/10/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 31/10/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 01/11/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 01/11/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 01/11/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 01/11/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 01/11/2025 18:00
24°C
Thứ bảy, 01/11/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 03:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 06:00
25°C
Chủ nhật, 02/11/2025 09:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 02/11/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 03/11/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 03/11/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 03/11/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 03/11/2025 12:00
26°C
Thứ hai, 03/11/2025 15:00
25°C
Thứ hai, 03/11/2025 18:00
25°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16843 17113 17692
CAD 18353 18629 19249
CHF 32419 32802 33448
CNY 0 3470 3830
EUR 30026 30299 31322
GBP 34007 34397 35336
HKD 0 3259 3460
JPY 166 170 176
KRW 0 17 19
NZD 0 14916 15503
SGD 19797 20078 20604
THB 731 794 848
USD (1,2) 26071 0 0
USD (5,10,20) 26112 0 0
USD (50,100) 26140 26160 26345
Cập nhật: 30/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,105 26,105 26,345
USD(1-2-5) 25,061 - -
USD(10-20) 25,061 - -
EUR 30,214 30,238 31,407
JPY 169.79 170.1 177.36
GBP 34,448 34,541 35,389
AUD 17,146 17,208 17,676
CAD 18,584 18,644 19,190
CHF 32,826 32,928 33,644
SGD 19,952 20,014 20,658
CNY - 3,659 3,759
HKD 3,337 3,347 3,432
KRW 17.03 17.76 19.09
THB 779.09 788.71 839.62
NZD 14,951 15,090 15,455
SEK - 2,761 2,848
DKK - 4,041 4,162
NOK - 2,599 2,677
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,887.07 - 6,608.22
TWD 779.39 - 939.12
SAR - 6,919.76 7,249.06
KWD - 83,782 88,634
Cập nhật: 30/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,120 26,125 26,345
EUR 30,049 30,170 31,299
GBP 34,476 34,614 35,602
HKD 3,319 3,332 3,440
CHF 32,523 32,654 33,574
JPY 168.53 169.21 176.33
AUD 16,899 16,967 17,516
SGD 19,941 20,021 20,566
THB 785 788 823
CAD 18,458 18,532 19,071
NZD 14,937 15,438
KRW 17.63 19.29
Cập nhật: 30/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26175 26175 26345
AUD 17028 17128 17733
CAD 18540 18640 19244
CHF 32671 32701 33588
CNY 0 3674.4 0
CZK 0 1210 0
DKK 0 4100 0
EUR 30215 30245 31268
GBP 34327 34377 35485
HKD 0 3390 0
JPY 169.5 170 177.01
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.191 0
MYR 0 6400 0
NOK 0 2600 0
NZD 0 15029 0
PHP 0 423 0
SEK 0 2773 0
SGD 19960 20090 20811
THB 0 760.7 0
TWD 0 855 0
SJC 9999 14610000 14610000 14810000
SBJ 13000000 13000000 14810000
Cập nhật: 30/10/2025 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,155 26,206 26,345
USD20 26,156 26,206 26,345
USD1 26,156 26,206 26,345
AUD 17,073 17,173 18,282
EUR 30,336 30,336 31,652
CAD 18,488 18,588 19,896
SGD 20,024 20,174 21,050
JPY 170.13 171.63 176.24
GBP 34,485 34,635 35,846
XAU 14,488,000 0 14,692,000
CNY 0 3,557 0
THB 0 792 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 30/10/2025 01:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 145,000 148,000
Hà Nội - PNJ 145,000 148,000
Đà Nẵng - PNJ 145,000 148,000
Miền Tây - PNJ 145,000 148,000
Tây Nguyên - PNJ 145,000 148,000
Đông Nam Bộ - PNJ 145,000 148,000
Cập nhật: 30/10/2025 01:00
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 14,610 14,810
Miếng SJC Nghệ An 14,610 14,810
Miếng SJC Thái Bình 14,610 14,810
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,510 14,810
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,510 14,810
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,510 14,810
NL 99.99 13,970
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,970
Trang sức 99.9 13,960 14,800
Trang sức 99.99 13,970 14,810
Cập nhật: 30/10/2025 01:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,461 14,812
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,461 14,813
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,438 1,463
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,438 1,464
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,423 1,453
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 139,361 143,861
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 101,636 109,136
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 91,464 98,964
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 81,292 88,792
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 77,368 84,868
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 53,246 60,746
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,461 1,481
Cập nhật: 30/10/2025 01:00