Hướng dẫn thiết lập mạng Mesh Wi-Fi iGate VNPT

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Mesh Wi-Fi ra đời với mục tiêu đơn giản hóa toàn bộ quy trình thiết lập mạng mesh (mạng lưới), cho phép người dùng tạo ra một hệ thống Wi-Fi liền mạch chỉ với vài thao tác đơn giản. Thay vì phải vật lộn với việc cấu hình từng bộ định tuyến riêng lẻ, lo lắng về vùng phủ sóng yếu hay kết nối không ổn định, người dùng giờ đây chỉ cần kết hợp các thiết bị tương thích Mesh Wi-Fi để tạo nên một mạng lưới thông minh, tự động tối ưu hóa hiệu suất
VNPT ra mắt thế hệ Wifi Mesh iGate EW302S mới với nhiều tính năng vượt trội VNPT ra mắt thế hệ Wifi Mesh iGate EW302S mới với nhiều tính năng vượt trội

Tiếp nối thành công từ thế hệ thiết bị Wifi Mesh iGate EW12ST và iGate EW30SX, VNPT tiếp tục cho ra mắt Wifi Mesh 6 ...

Hướng dẫn tối ưu hóa tốc độ truy cập internet mới nhất Hướng dẫn tối ưu hóa tốc độ truy cập internet mới nhất

Internet đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, không phải ai cũng may mắn có được trải nghiệm internet mượt ...

Khắc phục tình trạng mạng chậm: Nguyên nhân và giải pháp hiệu quả ngay tại nhà Khắc phục tình trạng mạng chậm: Nguyên nhân và giải pháp hiệu quả ngay tại nhà

Mạng chậm là một vấn đề gây khó chịu cho nhiều người dùng internet, đặc biệt khi làm việc, học tập hoặc giải trí trực ...

Cách thiết lập mạng Mesh Wi-Fi iGate

1. Xác định vai trò thiết bị

Đầu tiên bạn cần hiểu sơ qua về mô hình hoạt động của hệ thống mạng Mesh như trong hình ảnh dưới đây để có thể dễ dàng thiết lập mạng Mesh một cách nhanh chóng.

Xác định vai trò thiết bị

Chọn một thiết bị làm Node chính Central AP (CAP) – Thiết bị điều khiển, đồng thời cũng là 1 điểm phát sóng mạng Mesh. Các thiết bị còn lại sẽ được cấu hình làm Node phụ (MRE) để mở rộng vùng phủ sóng.

2. Thiết lập mạng Mesh

Bước 1: Cấp nguồn và bật thiết bị

  • Sử dụng nguồn chính hãng đi kèm sản phẩm để đảm bảo an toàn.
  • Nhấn nút Power để bật thiết bị.

Cấp nguồn và bật thiết bị Mesh

  • Chờ khoảng 2 phút cho đến khi đèn LED sáng đỏ trên tất cả các thiết bị, sau đó mới tiếp tục.

Mẹo nhỏ: Nên bật nguồn cho tất cả thiết bị cùng lúc để quá trình đồng bộ diễn ra nhanh hơn.

Bước 2: Khởi tạo mạng Mesh ( Tạo CAP)

Kết nối vật lý: Cắm cổng WAN của CAP vào cổng LAN của Router bằng cáp Ethernet. Khi đèn LED sáng xanh, có thể tiếp tục.

Cắm cổng WAN của CAP

Bước 3: Kết nối Wi-Fi

Dùng laptop/PC kết nối Wi-Fi của thiết bị CAP (SSID & mật khẩu in sau thiết bị).

SSID & mật khẩu in sau thiết bị

Bước 4: Truy cập WebGUI

Mở trình duyệt → nhập 192.168.88.1 → đăng nhập root / VNPT.

Truy cập WebGUI Mesh

Bước 5: Tạo mạng Mesh

Vào mục Mesh → Create Mesh Network → đặt tên Wi-Fi (SSID) và mật khẩu → nhấn Create (Apply).

Tạo mạng Mesh

Đèn LED sẽ chuyển đỏ → cam → xanh, báo hiệu tạo mạng Mesh thành công.

3. Thêm các thiết bị mở rộng (MRE)

Bước 1: Kết nối lại vào mạng Mesh vừa tạo ở trên.

Bước 2: Truy cập 192.168.88.1 → Mesh → Add Node.

hêm các thiết bị mở rộng (MRE)

Bước 3: Đảm bảo các thiết bị MRE đã được bật nguồn trước đó rồi bấm Next để thêm điểm kết nối.

Thêm điểm kết nối

Bước 4: Nhấn Next

Đợi kết nối Mesh

Bước 5: Nhấn Scan New Nodes

TÌm điểm kết nối vừa tạo

Bước 6: Khi tất cả MRE đã ở trạng thái mặc định, Nhấn Scan New Nodes để thực hiện tìm kiếm.

Bước 7: Sau khi tìm kiếm thành công, chọn địa chỉ MAC của các MRE cần thêm vào mạng (địa chỉ MAC được in trên tem mặt sau của thiết bị). Bấm nút Add Node để tiến hành thêm MRE. Đèn LED trên CAPMRE nháy cam báo hiệu các thiết bị đang kết nối với nhau.

Thêm MRE thành công

Đèn LED trên CAP và MRE sẽ nháy cam trong quá trình kết nối. Sau khoảng 2 phút, LED chuyển xanh nghĩa là đã thêm MRE thành công.

4. Quản lý và tùy chỉnh mạng Mesh

4.1. Đổi tên mạng Wi-Fi (SSID)

  1. Kết nối vào mạng Mesh đã thiết lập.
  2. Mở trình duyệt, nhập 192.168.88.1 → đăng nhập root / VNPT.
  3. Vào Settings → Wireless → SSID.
  4. Đặt tên mạng (SSID) và mật khẩu (WPA Passphrase) mới → nhấn Apply.

Lưu ý:

– Không sử dụng ký tự `'`, `"`, `&` trong tên hoặc mật khẩu.

– Khi cập nhật, Wi-Fi sẽ tạm ngắt. Hãy đợi LED sáng xanh rồi kết nối lại.

4.2. Đặt tên thiết bị trong mạng Mesh

Đặt tên giúp dễ quản lý và xác định vị trí các thiết bị trong mạng.

Đối với CAP:

  1. Truy cập 192.168.88.1 → chọn biểu tượng CAP tại trang Home.
  2. Nhập Device NameDevice Location → nhấn Save.

Đối với MRE:

  1. Tại trang Home, di chuột vào MRE để xem địa chỉ IP (ví dụ: 192.168.88.124).
  2. Truy cập IP đó → đăng nhập root / VNPT.
  3. Nhập tên và vị trí thiết bị → nhấn Save.

Sau khi hoàn tất, sơ đồ Topology hiển thị tên tùy chỉnh rõ ràng cho từng thiết bị.

5. Khuyến nghị cài đặt và lắp đặt tối ưu

5.1. Quá trình thiết lập

  • Ghi chú hoặc dán nhãn để phân biệt CAP và MRE.
  • Đặt CAP và MRE cách nhau tối đa 2m khi cấu hình.
  • Sau khi di chuyển, chờ 3 phút để hệ thống đồng bộ lại.
  • Chỉ khi đèn LED MRE sáng xanh, mạng mới đạt trạng thái ổn định.

5.2. Khi bố trí thực tế

  • Khoảng cách tối đa giữa hai thiết bị: ≤ 9m.
  • Không vượt quá: 3 tường (≤15cm), 2 tường (15–20cm), 1 tường (>20cm).
  • Đặt thiết bị cao ≥ 0.5m so với sàn.
  • Tránh đặt gần tivi, tủ lạnh, lò vi sóng hoặc vật kim loại.
  • Nên đặt ở vị trí thông thoáng, giữa khu vực cần phủ sóng Wi-Fi.

Nhà nhiều tầng: đặt thiết bị theo phương thẳng đứng để đảm bảo tín hiệu ổn định.

Xem thêm Hướng dẫn tối ưu hóa tốc độ truy cập internet

Có thể bạn quan tâm

iPhone không lên nguồn: Nguyên nhân và cách khắc phục hiệu quả

iPhone không lên nguồn: Nguyên nhân và cách khắc phục hiệu quả

Tư vấn chỉ dẫn
Bạn vừa thức dậy, với tay lấy iPhone để kiểm tra tin nhắn như thường lệ, nhưng màn hình vẫn đen kịt không một dấu hiệu sống. Đừng vội hoảng loạn, tình trạng iPhone không lên nguồn tuy phổ biến nhưng hoàn toàn có thể khắc phục được nếu bạn biết cách
iOS 26.1 chính thức hỗ trợ Apple Intelligence Tiếng Việt

iOS 26.1 chính thức hỗ trợ Apple Intelligence Tiếng Việt

Tư vấn chỉ dẫn
Rạng sáng ngày 4/11 (giờ Việt Nam), Apple đã chính thức tung ra bản cập nhật iOS 26.1, một sự kiện công nghệ được cộng đồng người dùng iPhone tại Việt Nam háo hức chờ đợi suốt thời gian qua. Điểm nhấn đặc biệt khiến ai cũng phấn khích: Apple Intelligence, trợ lý AI thông minh của Apple đã chính thức "nói" được Tiếng Việt.
Những tính năng

Những tính năng 'phiền phức' trên iPhone và cách khắc phục

Tư vấn chỉ dẫn
Đã bao giờ bạn cảm thấy bực bội với chiếc iPhone của mình? Đừng vội nghĩ đến việc đổi máy. Có thể bạn chỉ cần thay đổi vài cài đặt đơn giản để trải nghiệm sử dụng trở nên mượt mà hơn rất nhiều.
Hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm VGAIA Security của VikkiBankS trên Windows, MacOS

Hướng dẫn cài đặt và sử dụng phần mềm VGAIA Security của VikkiBankS trên Windows, MacOS

Tư vấn chỉ dẫn
VikkiBankS (Chứng khoán Ngân hàng Số Vikki) đã triển khai phần mềm bảo mật VGAIA Security để nâng cao tính an toàn cho các giao dịch chứng khoán trực tuyến. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách cài đặt và sử dụng phần mềm này trên cả hai nền tảng Windows và MacOS.
Windows Insider Program tròn 11 tuổi: Hành trình của hàng triệu "Người tiên phong"

Windows Insider Program tròn 11 tuổi: Hành trình của hàng triệu "Người tiên phong"

Tư vấn chỉ dẫn
Tháng 10 năm nay đánh dấu cột mốc đặc biệt trong lịch sử công nghệ: Chương trình Windows Insider Program chính thức bước sang tuổi 11, với hành trình đầy tự hào từ những ngày đầu thành lập đến nay.
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hà Nội

17°C

Cảm giác: 16°C
mây đen u ám
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
14°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
19°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
22°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
22°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
18°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
16°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
16°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
15°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
16°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
20°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
16°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
15°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
15°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
21°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
24°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
20°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
18°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
16°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
16°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
21°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
24°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
20°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
18°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
17°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
17°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
20°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
24°C
TP Hồ Chí Minh

33°C

Cảm giác: 37°C
mây thưa
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
26°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
27°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
26°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
25°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
32°C
Đà Nẵng

20°C

Cảm giác: 21°C
mây đen u ám
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
21°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
22°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
21°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
21°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
21°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
21°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
21°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
21°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
21°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
22°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
23°C
Hải Phòng

17°C

Cảm giác: 16°C
bầu trời quang đãng
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
13°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
21°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
21°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
17°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
16°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
15°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
14°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
14°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
20°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
17°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
16°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
15°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
16°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
21°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
18°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
18°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
17°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
16°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
17°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
24°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
24°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
18°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
18°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
19°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
21°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
22°C
Khánh Hòa

24°C

Cảm giác: 25°C
mưa vừa
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
22°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
25°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
24°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
25°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
27°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
25°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
30°C
Nghệ An

13°C

Cảm giác: 12°C
mây đen u ám
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
11°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
21°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
19°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
13°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
13°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
13°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
14°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
14°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
17°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
22°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
20°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
13°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
12°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
12°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
11°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
12°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
20°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
14°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
13°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
13°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
12°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
13°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
20°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
23°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
21°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
16°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
15°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
14°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
15°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
16°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
21°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
24°C
Phan Thiết

25°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
24°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
23°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
24°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
24°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
26°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
25°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
24°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
24°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
27°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
28°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
25°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
24°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
29°C
Quảng Bình

11°C

Cảm giác: 11°C
mây đen u ám
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
11°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
12°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
13°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
13°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
13°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
13°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
13°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
13°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
13°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
14°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
15°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
15°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
14°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
14°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
14°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
14°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
14°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
16°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
16°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
16°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
15°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
15°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
15°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
15°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
15°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
16°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
16°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
16°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
15°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
15°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
15°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
15°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
16°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
18°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
19°C
Thừa Thiên Huế

20°C

Cảm giác: 20°C
sương mờ
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
20°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
18°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
18°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
18°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
18°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
18°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
18°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
17°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
17°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
17°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
19°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
19°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
19°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
18°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
18°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
18°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
18°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
18°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
19°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
19°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
19°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
19°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
19°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
19°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
19°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
19°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
19°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
19°C
Hà Giang

16°C

Cảm giác: 16°C
mưa nhẹ
Thứ năm, 20/11/2025 00:00
14°C
Thứ năm, 20/11/2025 03:00
17°C
Thứ năm, 20/11/2025 06:00
20°C
Thứ năm, 20/11/2025 09:00
19°C
Thứ năm, 20/11/2025 12:00
14°C
Thứ năm, 20/11/2025 15:00
15°C
Thứ năm, 20/11/2025 18:00
15°C
Thứ năm, 20/11/2025 21:00
15°C
Thứ sáu, 21/11/2025 00:00
16°C
Thứ sáu, 21/11/2025 03:00
18°C
Thứ sáu, 21/11/2025 06:00
21°C
Thứ sáu, 21/11/2025 09:00
21°C
Thứ sáu, 21/11/2025 12:00
15°C
Thứ sáu, 21/11/2025 15:00
14°C
Thứ sáu, 21/11/2025 18:00
13°C
Thứ sáu, 21/11/2025 21:00
12°C
Thứ bảy, 22/11/2025 00:00
13°C
Thứ bảy, 22/11/2025 03:00
20°C
Thứ bảy, 22/11/2025 06:00
23°C
Thứ bảy, 22/11/2025 09:00
22°C
Thứ bảy, 22/11/2025 12:00
16°C
Thứ bảy, 22/11/2025 15:00
15°C
Thứ bảy, 22/11/2025 18:00
14°C
Thứ bảy, 22/11/2025 21:00
13°C
Chủ nhật, 23/11/2025 00:00
14°C
Chủ nhật, 23/11/2025 03:00
21°C
Chủ nhật, 23/11/2025 06:00
24°C
Chủ nhật, 23/11/2025 09:00
23°C
Chủ nhật, 23/11/2025 12:00
16°C
Chủ nhật, 23/11/2025 15:00
15°C
Chủ nhật, 23/11/2025 18:00
14°C
Chủ nhật, 23/11/2025 21:00
14°C
Thứ hai, 24/11/2025 00:00
14°C
Thứ hai, 24/11/2025 03:00
22°C
Thứ hai, 24/11/2025 06:00
25°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16586 16854 17428
CAD 18315 18591 19206
CHF 32341 32724 33373
CNY 0 3470 3830
EUR 29936 30209 31232
GBP 33874 34263 35194
HKD 0 3255 3457
JPY 163 167 173
KRW 0 17 19
NZD 0 14549 15136
SGD 19714 19995 20520
THB 729 792 845
USD (1,2) 26111 0 0
USD (5,10,20) 26153 0 0
USD (50,100) 26181 26201 26388
Cập nhật: 19/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,186 26,186 26,388
USD(1-2-5) 25,139 - -
USD(10-20) 25,139 - -
EUR 30,158 30,182 31,305
JPY 166.92 167.22 174.1
GBP 34,286 34,379 35,162
AUD 16,882 16,943 17,373
CAD 18,552 18,612 19,128
CHF 32,681 32,783 33,443
SGD 19,889 19,951 20,555
CNY - 3,664 3,758
HKD 3,336 3,346 3,427
KRW 16.67 17.38 18.64
THB 778.52 788.14 838.83
NZD 14,588 14,723 15,057
SEK - 2,744 2,821
DKK - 4,034 4,148
NOK - 2,568 2,645
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,962.14 - 6,682.82
TWD 765.71 - 920.69
SAR - 6,936.13 7,255.64
KWD - 83,899 88,656
Cập nhật: 19/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,165 26,168 26,388
EUR 29,937 30,057 31,189
GBP 34,000 34,137 35,106
HKD 3,314 3,327 3,434
CHF 32,357 32,487 33,390
JPY 165.59 166.25 173.25
AUD 16,792 16,859 17,396
SGD 19,884 19,964 20,505
THB 791 794 830
CAD 18,497 18,571 19,110
NZD 14,621 15,129
KRW 17.28 18.88
Cập nhật: 19/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26160 26160 26388
AUD 16775 16875 17800
CAD 18497 18597 19613
CHF 32558 32588 34174
CNY 0 3674.4 0
CZK 0 1206 0
DKK 0 4080 0
EUR 30094 30124 31850
GBP 34150 34200 35953
HKD 0 3390 0
JPY 166.2 166.7 177.21
KHR 0 6.097 0
KRW 0 17.5 0
LAK 0 1.1805 0
MYR 0 6520 0
NOK 0 2595 0
NZD 0 14671 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2780 0
SGD 19869 19999 20726
THB 0 758.9 0
TWD 0 840 0
SJC 9999 14870000 14870000 15070000
SBJ 13000000 13000000 15070000
Cập nhật: 19/11/2025 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,210 26,260 26,388
USD20 26,210 26,260 26,388
USD1 26,210 26,260 26,388
AUD 16,823 16,923 18,034
EUR 30,245 30,245 31,500
CAD 18,448 18,548 19,859
SGD 19,950 20,100 20,666
JPY 166.78 168.28 172.87
GBP 34,250 34,400 35,171
XAU 14,868,000 0 15,072,000
CNY 0 3,561 0
THB 0 794 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 19/11/2025 14:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 146,000 149,000
Hà Nội - PNJ 146,000 149,000
Đà Nẵng - PNJ 146,000 149,000
Miền Tây - PNJ 146,000 149,000
Tây Nguyên - PNJ 146,000 149,000
Đông Nam Bộ - PNJ 146,000 149,000
Cập nhật: 19/11/2025 14:00
AJC Giá mua Giá bán
Miếng SJC Hà Nội 14,870 ▲140K 15,070 ▲140K
Miếng SJC Nghệ An 14,870 ▲140K 15,070 ▲140K
Miếng SJC Thái Bình 14,870 ▲140K 15,070 ▲140K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 14,750 ▲120K 15,050 ▲120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 14,750 ▲120K 15,050 ▲120K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 14,750 ▲120K 15,050 ▲120K
NL 99.99 13,950 ▲120K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,950 ▲120K
Trang sức 99.9 14,210 ▲120K 14,940 ▲120K
Trang sức 99.99 14,220 ▲120K 14,950 ▲120K
Cập nhật: 19/11/2025 14:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,487 ▲14K 15,072 ▲140K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,487 ▲14K 15,073 ▲140K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,459 ▲6K 1,484 ▲6K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,459 ▲6K 1,485 ▲6K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,444 ▲6K 1,474 ▲6K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 141,441 ▲594K 145,941 ▲594K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 103,211 ▲450K 110,711 ▲450K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 92,892 ▲408K 100,392 ▲408K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 82,573 ▲366K 90,073 ▲366K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 78,593 ▲350K 86,093 ▲350K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 54,122 ▲250K 61,622 ▲250K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,487 ▲14K 1,507 ▲14K
Cập nhật: 19/11/2025 14:00