Hướng Dẫn Thiết Lập Mạng Mesh Wi-Fi iGate VNPT

Theo dõi tạp chí Điện tử và Ứng dụng trên
Mesh Wi-Fi ra đời với mục tiêu đơn giản hóa toàn bộ quy trình thiết lập mạng mesh (mạng lưới), cho phép người dùng tạo ra một hệ thống Wi-Fi liền mạch chỉ với vài thao tác đơn giản. Thay vì phải vật lộn với việc cấu hình từng bộ định tuyến riêng lẻ, lo lắng về vùng phủ sóng yếu hay kết nối không ổn định, người dùng giờ đây chỉ cần kết hợp các thiết bị tương thích Mesh Wi-Fi để tạo nên một mạng lưới thông minh, tự động tối ưu hóa hiệu suất
VNPT ra mắt thế hệ Wifi Mesh iGate EW302S mới với nhiều tính năng vượt trội VNPT ra mắt thế hệ Wifi Mesh iGate EW302S mới với nhiều tính năng vượt trội

Tiếp nối thành công từ thế hệ thiết bị Wifi Mesh iGate EW12ST và iGate EW30SX, VNPT tiếp tục cho ra mắt Wifi Mesh 6 ...

Hướng dẫn tối ưu hóa tốc độ truy cập internet mới nhất Hướng dẫn tối ưu hóa tốc độ truy cập internet mới nhất

Internet đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, không phải ai cũng may mắn có được trải nghiệm internet mượt ...

Khắc phục tình trạng mạng chậm: Nguyên nhân và giải pháp hiệu quả ngay tại nhà Khắc phục tình trạng mạng chậm: Nguyên nhân và giải pháp hiệu quả ngay tại nhà

Mạng chậm là một vấn đề gây khó chịu cho nhiều người dùng internet, đặc biệt khi làm việc, học tập hoặc giải trí trực ...

Cách thiết lập mạng Mesh Wi-Fi iGate

1. Xác định vai trò thiết bị

Đầu tiên bạn cần hiểu sơ qua về mô hình hoạt động của hệ thống mạng Mesh như trong hình ảnh dưới đây để có thể dễ dàng thiết lập mạng Mesh một cách nhanh chóng.

Xác định vai trò thiết bị

Chọn một thiết bị làm Node chính Central AP (CAP) – Thiết bị điều khiển, đồng thời cũng là 1 điểm phát sóng mạng Mesh. Các thiết bị còn lại sẽ được cấu hình làm Node phụ (MRE) để mở rộng vùng phủ sóng.

2. Thiết lập mạng Mesh

Bước 1: Cấp nguồn và bật thiết bị

  • Sử dụng nguồn chính hãng đi kèm sản phẩm để đảm bảo an toàn.
  • Nhấn nút Power để bật thiết bị.

Cấp nguồn và bật thiết bị Mesh

  • Chờ khoảng 2 phút cho đến khi đèn LED sáng đỏ trên tất cả các thiết bị, sau đó mới tiếp tục.

Mẹo nhỏ: Nên bật nguồn cho tất cả thiết bị cùng lúc để quá trình đồng bộ diễn ra nhanh hơn.

Bước 2: Khởi tạo mạng Mesh ( Tạo CAP)

Kết nối vật lý: Cắm cổng WAN của CAP vào cổng LAN của Router bằng cáp Ethernet. Khi đèn LED sáng xanh, có thể tiếp tục.

Cắm cổng WAN của CAP

Bước 3: Kết nối Wi-Fi

Dùng laptop/PC kết nối Wi-Fi của thiết bị CAP (SSID & mật khẩu in sau thiết bị).

SSID & mật khẩu in sau thiết bị

Bước 4: Truy cập WebGUI

Mở trình duyệt → nhập 192.168.88.1 → đăng nhập root / VNPT.

Truy cập WebGUI Mesh

Bước 5: Tạo mạng Mesh

Vào mục Mesh → Create Mesh Network → đặt tên Wi-Fi (SSID) và mật khẩu → nhấn Create (Apply).

Tạo mạng Mesh

Đèn LED sẽ chuyển đỏ → cam → xanh, báo hiệu tạo mạng Mesh thành công.

3. Thêm các thiết bị mở rộng (MRE)

Bước 1: Kết nối lại vào mạng Mesh vừa tạo ở trên.

Bước 2: Truy cập 192.168.88.1 → Mesh → Add Node.

hêm các thiết bị mở rộng (MRE)

Bước 3: Đảm bảo các thiết bị MRE đã được bật nguồn trước đó rồi bấm Next để thêm điểm kết nối.

Thêm điểm kết nối

Bước 4: Nhấn Next

Đợi kết nối Mesh

Bước 5: Nhấn Scan New Nodes

TÌm điểm kết nối vừa tạo

Bước 6: Khi tất cả MRE đã ở trạng thái mặc định, Nhấn Scan New Nodes để thực hiện tìm kiếm.

Bước 7: Sau khi tìm kiếm thành công, chọn địa chỉ MAC của các MRE cần thêm vào mạng (địa chỉ MAC được in trên tem mặt sau của thiết bị). Bấm nút Add Node để tiến hành thêm MRE. Đèn LED trên CAPMRE nháy cam báo hiệu các thiết bị đang kết nối với nhau.

Thêm MRE thành công

Đèn LED trên CAP và MRE sẽ nháy cam trong quá trình kết nối. Sau khoảng 2 phút, LED chuyển xanh nghĩa là đã thêm MRE thành công.

4. Quản lý và tùy chỉnh mạng Mesh

4.1. Đổi tên mạng Wi-Fi (SSID)

  1. Kết nối vào mạng Mesh đã thiết lập.
  2. Mở trình duyệt, nhập 192.168.88.1 → đăng nhập root / VNPT.
  3. Vào Settings → Wireless → SSID.
  4. Đặt tên mạng (SSID) và mật khẩu (WPA Passphrase) mới → nhấn Apply.

Lưu ý:

– Không sử dụng ký tự `'`, `"`, `&` trong tên hoặc mật khẩu.

– Khi cập nhật, Wi-Fi sẽ tạm ngắt. Hãy đợi LED sáng xanh rồi kết nối lại.

4.2. Đặt tên thiết bị trong mạng Mesh

Đặt tên giúp dễ quản lý và xác định vị trí các thiết bị trong mạng.

Đối với CAP:

  1. Truy cập 192.168.88.1 → chọn biểu tượng CAP tại trang Home.
  2. Nhập Device NameDevice Location → nhấn Save.

Đối với MRE:

  1. Tại trang Home, di chuột vào MRE để xem địa chỉ IP (ví dụ: 192.168.88.124).
  2. Truy cập IP đó → đăng nhập root / VNPT.
  3. Nhập tên và vị trí thiết bị → nhấn Save.

Sau khi hoàn tất, sơ đồ Topology hiển thị tên tùy chỉnh rõ ràng cho từng thiết bị.

5. Khuyến nghị cài đặt và lắp đặt tối ưu

5.1. Quá trình thiết lập

  • Ghi chú hoặc dán nhãn để phân biệt CAP và MRE.
  • Đặt CAP và MRE cách nhau tối đa 2m khi cấu hình.
  • Sau khi di chuyển, chờ 3 phút để hệ thống đồng bộ lại.
  • Chỉ khi đèn LED MRE sáng xanh, mạng mới đạt trạng thái ổn định.

5.2. Khi bố trí thực tế

  • Khoảng cách tối đa giữa hai thiết bị: ≤ 9m.
  • Không vượt quá: 3 tường (≤15cm), 2 tường (15–20cm), 1 tường (>20cm).
  • Đặt thiết bị cao ≥ 0.5m so với sàn.
  • Tránh đặt gần tivi, tủ lạnh, lò vi sóng hoặc vật kim loại.
  • Nên đặt ở vị trí thông thoáng, giữa khu vực cần phủ sóng Wi-Fi.

Nhà nhiều tầng: đặt thiết bị theo phương thẳng đứng để đảm bảo tín hiệu ổn định.

Có thể bạn quan tâm

Hiệp hội Điện tử Toàn cầu tổ chức hội thảo kỹ thuật PCB tại Việt Nam

Hiệp hội Điện tử Toàn cầu tổ chức hội thảo kỹ thuật PCB tại Việt Nam

Nhân lực số
Hiệp hội Điện tử Toàn cầu tổ chức hội thảo trực tuyến về loại bỏ lớp phủ trên bảng mạch in vào 31/10, đồng thời ra mắt kênh thông tin chính thức cho cộng đồng điện tử Việt Nam.
Hướng dẫn tắt quảng cáo, tăng cường bảo mật trên điện thoại Samsung

Hướng dẫn tắt quảng cáo, tăng cường bảo mật trên điện thoại Samsung

Tư vấn chỉ dẫn
Quảng cáo xuất hiện liên tục trên điện thoại Samsung đang trở thành vấn đề gây khó chịu cho nhiều người dùng. Các banner quảng cáo, cửa sổ pop-up hay video quảng cáo không chỉ làm gián đoạn trải nghiệm sử dụng mà còn tiêu tốn dung lượng pin và dữ liệu di động. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn các phương pháp hiệu quả để chặn quảng cáo trên thiết bị Samsung.
Cách chặn tải ứng dụng trên điện thoại Android bảo vệ trẻ em trước ứng dụng độc hại

Cách chặn tải ứng dụng trên điện thoại Android bảo vệ trẻ em trước ứng dụng độc hại

Tư vấn chỉ dẫn
Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết các phương pháp khóa, CH Play, Google Play Store và chặn cài đặt ứng dụng không phù hợp, giúp các bậc phụ huynh yên tâm hơn khi cho con em sử dụng điện thoại Android.
Sự kiện Toàn cảnh thị trường bất động sản quý 3/2025: Đón đầu nhịp dẫn của thị trường

Sự kiện Toàn cảnh thị trường bất động sản quý 3/2025: Đón đầu nhịp dẫn của thị trường

Tư vấn chỉ dẫn
Ngày 7/10 tới đây, Batdongsan.com.vn sẽ tổ chức sự kiện online Toàn cảnh thị trường bất động sản quý 3/2025 với chủ đề “Nhịp dẫn”. Sự kiện sẽ hé lộ những diễn biến đáng chú ý, dữ liệu thực tế và phân tích chuyên sâu về thị trường bất động sản Việt Nam trong quý 3.
Hướng dẫn thiết lập Meta Business Suite

Hướng dẫn thiết lập Meta Business Suite

Tư vấn chỉ dẫn
Studio sáng tạo hay Creator Studio là công cụ được người quản trị Fanpage sử dụng để hỗ trợ các hoạt động như đăng tải bài viết, đo lường hiệu quả và tối ưu thời gian tương tác với người dùng trên facebook. Tuy nhiên, theo Meta các công cụ trên Studio sáng tạo đã chuyển sang Meta Business Suite
Xem thêm
Hà Nội
TP Hồ Chí Minh
Đà Nẵng
Quảng Bình
Thừa Thiên Huế
Hà Giang
Hải Phòng
Khánh Hòa
Nghệ An
Phan Thiết
Hà Nội

26°C

Cảm giác: 26°C
mây rải rác
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
30°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
27°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
31°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
28°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
32°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
31°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
28°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
30°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
28°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
32°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
30°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
27°C
TP Hồ Chí Minh

28°C

Cảm giác: 33°C
mây đen u ám
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
31°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
33°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
30°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
24°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
32°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
25°C
Đà Nẵng

28°C

Cảm giác: 30°C
mây cụm
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
27°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
27°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
27°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
28°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
27°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
27°C
Quảng Bình

22°C

Cảm giác: 23°C
mây cụm
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
21°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
21°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
20°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
20°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
27°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
21°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
27°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
28°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
21°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
27°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
22°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
21°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
21°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
20°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
22°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
28°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
29°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
26°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
22°C
Thừa Thiên Huế

27°C

Cảm giác: 30°C
mây thưa
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
23°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
23°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
28°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
27°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
23°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
22°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
27°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
23°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
27°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
30°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
28°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
24°C
Hà Giang

23°C

Cảm giác: 24°C
mây thưa
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
23°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
32°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
31°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
32°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
30°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
22°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
23°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
30°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
33°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
30°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
22°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
22°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
23°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
32°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
23°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
24°C
Hải Phòng

25°C

Cảm giác: 26°C
bầu trời quang đãng
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
24°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
31°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
31°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
29°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
24°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
30°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
29°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
26°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
31°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
29°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
26°C
Khánh Hòa

27°C

Cảm giác: 30°C
mây đen u ám
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
31°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
27°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
24°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
23°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
23°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
22°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
30°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
28°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
24°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
23°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
23°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
22°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
24°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
32°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
24°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
23°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
23°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
23°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
24°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
31°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
24°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
24°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
23°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
24°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
32°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
33°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
24°C
Nghệ An

23°C

Cảm giác: 24°C
mây rải rác
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
31°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
28°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
22°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
21°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
21°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
22°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
28°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
22°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
21°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
21°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
21°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
21°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
28°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
27°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
22°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
22°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
21°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
21°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
22°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
28°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
31°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
23°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
23°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
22°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
22°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
23°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
29°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
27°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
27°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
23°C
Phan Thiết

26°C

Cảm giác: 26°C
mây đen u ám
Thứ năm, 09/10/2025 00:00
27°C
Thứ năm, 09/10/2025 03:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 06:00
30°C
Thứ năm, 09/10/2025 09:00
29°C
Thứ năm, 09/10/2025 12:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 15:00
26°C
Thứ năm, 09/10/2025 18:00
25°C
Thứ năm, 09/10/2025 21:00
24°C
Thứ sáu, 10/10/2025 00:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 03:00
29°C
Thứ sáu, 10/10/2025 06:00
29°C
Thứ sáu, 10/10/2025 09:00
29°C
Thứ sáu, 10/10/2025 12:00
26°C
Thứ sáu, 10/10/2025 15:00
25°C
Thứ sáu, 10/10/2025 18:00
24°C
Thứ sáu, 10/10/2025 21:00
24°C
Thứ bảy, 11/10/2025 00:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 03:00
29°C
Thứ bảy, 11/10/2025 06:00
29°C
Thứ bảy, 11/10/2025 09:00
28°C
Thứ bảy, 11/10/2025 12:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 15:00
26°C
Thứ bảy, 11/10/2025 18:00
25°C
Thứ bảy, 11/10/2025 21:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 00:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 03:00
29°C
Chủ nhật, 12/10/2025 06:00
29°C
Chủ nhật, 12/10/2025 09:00
28°C
Chủ nhật, 12/10/2025 12:00
26°C
Chủ nhật, 12/10/2025 15:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 18:00
25°C
Chủ nhật, 12/10/2025 21:00
25°C
Thứ hai, 13/10/2025 00:00
25°C
Thứ hai, 13/10/2025 03:00
27°C
Thứ hai, 13/10/2025 06:00
30°C
Thứ hai, 13/10/2025 09:00
28°C
Thứ hai, 13/10/2025 12:00
26°C

Tỷ giáGiá vàng

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng TCB
AUD 16771 17040 17621
CAD 18358 18634 19247
CHF 32249 32632 33283
CNY 0 3470 3830
EUR 29978 30251 31279
GBP 34533 34924 35869
HKD 0 3256 3458
JPY 165 169 175
KRW 0 17 19
NZD 0 14887 15472
SGD 19789 20070 20597
THB 725 789 842
USD (1,2) 26093 0 0
USD (5,10,20) 26135 0 0
USD (50,100) 26163 26198 26389
Cập nhật: 08/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng BIDV
USD 26,175 26,175 26,389
USD(1-2-5) 25,128 - -
USD(10-20) 25,128 - -
EUR 30,286 30,310 31,456
JPY 169.98 170.29 177.38
GBP 34,961 35,056 35,873
AUD 17,095 17,157 17,601
CAD 18,589 18,649 19,173
CHF 32,684 32,786 33,461
SGD 19,995 20,057 20,676
CNY - 3,655 3,751
HKD 3,336 3,346 3,427
KRW 17.21 17.95 19.27
THB 775.19 784.76 834.58
NZD 14,877 15,015 15,366
SEK - 2,758 2,838
DKK - 4,053 4,169
NOK - 2,604 2,679
LAK - 0.93 1.28
MYR 5,855.11 - 6,567.32
TWD 779.93 - 938.32
SAR - 6,927.95 7,250.41
KWD - 83,931 88,761
Cập nhật: 08/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 26,205 26,209 26,389
EUR 30,101 30,222 31,304
GBP 34,744 34,884 35,822
HKD 3,323 3,336 3,438
CHF 32,404 32,534 33,412
JPY 169.30 169.98 176.74
AUD 16,998 17,066 17,585
SGD 20,031 20,111 20,623
THB 790 793 827
CAD 18,571 18,646 19,132
NZD 14,938 15,416
KRW 17.85 19.52
Cập nhật: 08/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 26281 26281 26389
AUD 16940 17040 17645
CAD 18531 18631 19235
CHF 32504 32534 33408
CNY 0 3666.6 0
CZK 0 1220 0
DKK 0 4130 0
EUR 30147 30177 31202
GBP 34817 34867 35975
HKD 0 3390 0
JPY 168.76 169.26 176.31
KHR 0 6.097 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.159 0
MYR 0 6460 0
NOK 0 2645 0
NZD 0 14981 0
PHP 0 425 0
SEK 0 2805 0
SGD 19939 20069 20800
THB 0 754.7 0
TWD 0 860 0
XAU 14050000 14050000 14250000
XBJ 12500000 12500000 14250000
Cập nhật: 08/10/2025 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng OCB
USD100 26,182 26,232 26,389
USD20 26,182 26,232 26,389
USD1 26,182 26,232 26,389
AUD 16,990 17,090 18,207
EUR 30,329 30,329 31,650
CAD 18,467 18,567 19,880
SGD 20,043 20,193 20,654
JPY 169.81 171.31 175.89
GBP 34,899 35,049 35,825
XAU 13,938,000 0 14,142,000
CNY 0 3,551 0
THB 0 791 0
CHF 0 0 0
KRW 0 0 0
Cập nhật: 08/10/2025 19:00
PNJ Giá mua Giá bán
TPHCM - PNJ 136,800 ▲1800K 139,800 ▲1800K
Hà Nội - PNJ 136,800 ▲1800K 139,800 ▲1800K
Đà Nẵng - PNJ 136,800 ▲1800K 139,800 ▲1800K
Miền Tây - PNJ 136,800 ▲1800K 139,800 ▲1800K
Tây Nguyên - PNJ 136,800 ▲1800K 139,800 ▲1800K
Đông Nam Bộ - PNJ 136,800 ▲1800K 139,800 ▲1800K
Cập nhật: 08/10/2025 19:00
AJC Giá mua Giá bán
Trang sức 99.99 13,480 ▲310K 13,990 ▲220K
Trang sức 99.9 13,470 ▲310K 13,980 ▲220K
NL 99.99 13,480 ▲250K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 13,480 ▲250K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 13,750 ▲220K 14,050 ▲220K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 13,750 ▲220K 14,050 ▲220K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 13,750 ▲220K 14,050 ▲220K
Miếng SJC Thái Bình 14,050 ▲190K 14,250 ▲190K
Miếng SJC Nghệ An 14,050 ▲190K 14,250 ▲190K
Miếng SJC Hà Nội 14,050 ▲190K 14,250 ▲190K
Cập nhật: 08/10/2025 19:00
SJC Giá mua Giá bán
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 5 chỉ 1,405 ▲19K 14,252 ▲190K
Hồ Chí Minh - Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 1,405 ▲19K 14,253 ▲190K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 1,368 ▲1233K 1,395 ▲18K
Hồ Chí Minh - Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ 1,368 ▲1233K 1,396 ▲18K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99,99% 1,345 ▲18K 1,375 ▲18K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 99% 131,139 ▲1783K 136,139 ▲1783K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 75% 95,785 ▲1350K 103,285 ▲1350K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 68% 86,159 ▲1224K 93,659 ▲1224K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 61% 76,533 ▲1098K 84,033 ▲1098K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 58,3% 72,821 ▲1050K 80,321 ▲1050K
Hồ Chí Minh - Nữ trang 41,7% 49,993 ▲750K 57,493 ▲750K
Miền Bắc - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Hạ Long - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Hải Phòng - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Miền Trung - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Huế - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Quảng Ngãi - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Nha Trang - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Biên Hòa - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Miền Tây - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Bạc Liêu - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Cà Mau - Vàng SJC 1L, 10L, 1KG 1,405 ▲19K 1,425 ▲19K
Cập nhật: 08/10/2025 19:00